
Các dây chằng xương chậu và khớp háng (mặt sau) và cắt đứng bên qua khớp háng phải
Các dây chằng xương chậu và khớp háng (mặt sau) và cắt đứng bên qua khớp háng phải

Các dây chằng xương chậu và khớp háng, mặt trước ngoài
Các dây chằng xương chậu và khớp háng, mặt trước ngoài

Khớp gối phải và khớp chày mác (mặt ngoài)l Khớp gối trái với dây chằng chéo trước (16)
Khớp gối phải và khớp chày mác (mặt ngoài)l Khớp gối trái với dây chằng chéo trước (16)

Khớp gối phải với dây chằng (mặt trước - đã lấy xương bánh chè, và mặt sau)
Khớp gối phải với dây chằng (mặt trước - đã lấy xương bánh chè, và mặt sau)

Mặt khớp của xương chày phải, sụn chêm và dây chằng chéo (ACL =11; PCL=17)
Mặt khớp của xương chày phải, sụn chêm và dây chằng chéo (ACL =11; PCL=17)

Khớp gối phải, mặt trước và MRI đứng bên khớp gối. ACL=10, PCL=13.
Khớp gối phải, mặt trước và MRI đứng bên khớp gối. ACL=10, PCL=13.

A. MRI Cắt đứng dọc qua cẳng chân và bàn chân. B: các xương và khớp ở bàn chân
A. MRI Cắt đứng dọc qua cẳng chân và bàn chân. B: các xương và khớp ở bàn chân

A: Các dây chằng khớp cổ chân của bàn chân phải (mặt mu); B: Các dây chằng sâu của bàn chân phải (mặt lòng)
A: Các dây chằng khớp cổ chân của bàn chân phải (mặt mu); B: Các dây chằng sâu của bàn chân phải (mặt lòng)







