Tên tiếng Anh:
- Passive Facial and oromotor exercises for drooling
Danh sách bài tập:
1 |
Vỗ mặt: Vỗ bằng ngón trỏ quanh cằm, hàm, miệng 15 giây, lập lại 3 đến 5 lần |
2 |
Xoa tròn má: Ngón cái khớp thái dương hàm. Xoa ba ngón trên theo chiều và ngược chiều kim đồng hồ 10-15 lần |
3 |
Xoa lên xuống má: Đặt ngón cái tương tự và xoa ba ngón lên xuống, 10 lần |
4 |
Xoa môi: Ngón trỏ xoa tới lui trên môi môi trên và môi dưới, 10 lần |
5 |
Xoa môi: Ngón cái và ngón trỏ: xoa quanh miệng 10 lần |
6 |
Ấn (3) huyệt môi trên dưới bằng ngón cái, giữ 2 -5 giây ở mỗi điểm |
7 |
Day (3) huyệt ngón cái ở môi trên, dưới |
8 |
Ép môi trên và dưới vào giữa với ngón cái và ngón trỏ, mỗi môi 10-15 lần |
9 |
Khép môi trẻ bằng ngón trỏ và ngón giữa, giữ 10 giây |
10 |
Trẻ há miệng, Ngón cái dưới hàm, đẩy ba ngón lên đóng hàm, 5- 10 lần |
11 |
Kích thích nuốt: đặt tay ôm quả táo Adam, xoa tròn; Đặt ngón tay trỏ dưới cằm, xoay bóp |
12 |
Kích thích cảm giác: nhiệt lạnh, chua |
13 |
Hoạt động hôn môi, thổi … |
Hôm nay là ngày 04-10-2023