Từ Điển Tiếng Anh Chuyên Ngành Phục Hồi Chức Năng

Tra cứu từ vựng (glossary) tiếng Anh chuyên ngành Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng.

Đang hoàn thiện

Thuật ngữ PHCN

A B D E F
Hiện có 46 thuật ngữ trong bảng thư mục này bắt đầu với chữ E.
E

early intervention
can thiệp sớm

Multidisciplinary, comprehensive, coordinated, community-based system for young children with developmental vulnerability or delay from birth to age 3 years and their families. Services are designed to enhance child development, minimize potential delays, remediate existing problems, prevent further deterioration, and promote adaptive family functioning.

Hệ thống đa ngành, toàn diện, phối hợp, dựa vào cộng đồng dành cho trẻ nhỏ dễ bị tổn thương hoặc chậm phát triển từ sơ sinh đến 3 tuổi và gia đình các em. Các dịch vụ được thiết kế để nâng cao sự phát triển của trẻ, giảm thiểu sự chậm trễ có thể xảy ra, khắc phục các vấn đề hiện có, ngăn chặn tình trạng suy thoái thêm và thúc đẩy hoạt động chức năng thích ứng của gia đình.

eccentric contraction
co cơ ly tâm Muscular contraction during which the muscle generates tension while lengthening. Eccentric exercise occurs mainly in stabilizing the body against gravity. Sự co cơ trong đó cơ tạo ra lực căng trong khi kéo dài. Bài tập ly tâm xảy ra chủ yếu trong khi giữ vững cơ thể chống lại trọng lực.

echodensities
đậm độ hồi âm Ultrasound changes that can be evidence of brain tissue damage.

echolalia
nói lắp Uncontrollable repetitive verbalization of words that do not fit the situation. Việc lặp đi lặp lại những từ không phù hợp với tình huống một cách không kiểm soát được.

echopraxia
lặp lại động tác của người khác Repetitive movement that does not fit the situation. Chuyển động lặp đi lặp lại không phù hợp với tình huống.

eclampsia toxemia
nhiễm độc sản giật An acute toxic condition of pregnancy and puerperal women with symptoms of coma, seizures, high blood pressure, renal dysfunction, and proteinuria. Một tình trạng nhiễm độc cấp tính ở phụ nữ mang thai và hậu sản với các triệu chứng hôn mê, co giật, huyết áp cao, rối loạn chức năng thận và protein niệu.

ectoderm
ngoại bì

Layer of cells that develop from the inner cell mass of the blastocyst. This layer eventually develops into the outer surface of the skin, nails, part of teeth, lens of the eye, the inner ear, and central nervous system.

Lớp tế bào phát triển từ khối tế bào bên trong của phôi nang. Lớp này cuối cùng phát triển thành bề mặt ngoài của da, móng tay, một phần của răng, thấu kính của mắt, tai trong và hệ thần kinh trung ương.

ectopia
ngoại vị

Displacement or malposition.

Sự dịch chuyển hoặc sai lệch vị trí.

ectropion
mép mí mắt lật ra ngoài. Eversion of the edge of the eyelid. mép mí mắt lật ra ngoài.

eczema
bệnh chàm

An inflammatory skin disease characterized by lesions varying greatly in character, with vesiculation, infiltration, watery discharge, and the development of scales and crusts.

Một bệnh viêm da đặc trưng bởi các tổn thương có tính chất rất khác nhau, với mụn nước, thâm nhiễm, chảy nước và phát triển vảy và bong vỏ.

edema
phù nề Accumulation of large amounts of fluid in the tissues of the body. Sự tích tụ một lượng lớn chất dịch trong các mô của cơ thể.

education
giáo dục

The process of training and developing knowledge, skill, mind, and character. Formal schooling at an educational institution.

Quá trình đào tạo và phát triển kiến ​​thức, kỹ năng, trí tuệ và nhân cách. Học tập chính quy tại một cơ sở giáo dục.

educational approaches
phương pháp giáo dục Interventions that make use of factual learning/teaching to change behaviors. Các biện pháp can thiệp sử dụng việc dạy/học thực tế để thay đổi hành vi.

educational evaluator
người đánh giá giáo dục Teacher who reports results of tests of academic, developmental, and readiness levels in number concepts as well as the sequence of listening, speaking, reading, and writing. Giáo viên báo cáo kết quả các bài kiểm tra về trình độ học tập, phát triển và mức độ sẵn sàng về các khái niệm số cũng như trình tự nghe, nói, đọc và viết.

effacement
xoá (cổ tử cung) Thinning and shortening of the cervix occurring before or during dilation and expressed in percentages of 0% to 100%. Làm mỏng và rút ngắn cổ tử cung xảy ra trước hoặc trong quá trình giãn nở và được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm từ 0% đến 100%.

effectiveness
tính hiệu quả Degree to which the desired result is produced. Mức độ đạt được kết quả mong muốn.

efferent
đi khỏi, ly tâm Conducting away from a structure, such as a nerve or a blood vessel. Dẫn ra khỏi một cấu trúc, chẳng hạn như dây thần kinh hoặc mạch máu.

efferent neuron
neuron ly tâm Includes motor neurons. Bao gồm các tế bào thần kinh vận động.

efficacy
Có hiệu quả

Having the desired influence or outcome.

Có ảnh hưởng hoặc kết quả mong muốn.

effusion
tràn dịch Escape of fluid into a joint or cavity. Sự thoát chất dịch vào khớp hoặc khoang.

egophony
tiếng dê kêu

A bleating quality of voice observed in auscultation in certain cases of lung consolidation.

(Âm E chuyển thành âm A) xảy ra khi nghe phổi, yêu cầu bệnh nhân nói chữ "E" nhưng người khám nghe được chữ "A", xảy ra trong một số trường hợp đặc phổi.

ejection fraction
phân suất tống máu

Percentage of blood emptied from the ventricles at the end of a contraction.

Phần trăm máu được tống ra khỏi tâm thất khi kết thúc tâm thu.

elastic stiffness
độ cứng đàn hồi The amount of tissue force produced when a tissue is deformed and held at a given length. Lượng lực mà mô được tạo ra khi mô bị biến dạng và bị giữ ở một độ dài nhất định.

elastic traction
nẹp kéo bằng vật liệu đàn hồi Splinting method often used to correct joint deformity. Materials used include rubber bands, elastic thread, and springs, which are now available in varying degrees of strength. Phương pháp làm nẹp thường được sử dụng để điều chỉnh biến dạng khớp. Vật liệu được sử dụng bao gồm dây cao su, sợi đàn hồi và lò xo, hiện có sẵn ở nhiều mức độ bền khác nhau.

elder
người cao tuổi

Term used to refer to individuals in the later years of the life span, arbitrarily set between the age 65 to 70 and beyond.

Thuật ngữ dùng để chỉ những người có tuổi đời cao, được ấn định tùy ý trong độ tuổi từ 65 đến 70 trở lên.

elder abuse
lạm dụng người cao tuổi Intentional physical or psychological injury inflicted upon older adults by caretakers. Cố ý gây thương tích về thể chất hoặc tâm lý cho người cao tuổi bởi người chăm sóc.

electrical potential
điện thế The amount of electrical energy residing in specific tissues. Lượng năng lượng điện tồn tại trong các mô cụ thể.

electrical stimulation
kích thích điện Intervention through the application of electricity. Can thiệp thông qua việc áp dụng dòng điện.

electrocardiogram (EKG)
điện tâm đồ A graphic recording of the electrical activity of the heart. Một bản ghi đồ họa về hoạt động điện của tim.

electrocautery
đốt điện Cauterization by means of a wire loop or needle heated by direct current. Đốt bằng vòng dây hoặc kim được làm nóng bằng dòng điện một chiều.

electroencephalography
điện não đồ Study of the electrical activity of the brain. Nghiên cứu hoạt động điện của não.

electrogoniometer
thước đo góc điện Electronic device that measures the position of a joint or joints to which it is applied. Thiết bị điện tử đo vị trí của khớp hoặc các khớp.

electrolytes
chất điện giải Mineral salts that conduct electricity in the body when in solution. Các muối khoáng dẫn điện trong cơ thể khi ở dạng dung dịch.

electromyography (EMG)
điện cơ đồ The examining and recording of the electrical activity of a muscle. Việc kiểm tra và ghi lại hoạt động điện của cơ.

electrophoresis
(hiện tượng) điện di

The movement of charged particles through a medium as a result of changes in electrical potential.

Sự chuyển động của các hạt tích điện trong môi trường do sự thay đổi điện thế.

electrophysiologic testing
đo lường điện sinh lý The process of examining and recording the electrical responses of the body. Quá trình kiểm tra và ghi lại các phản ứng điện của cơ thể.

electrotherapeutic modalities
các phương thức điện trị liệu A broad group of agents that use electricity to produce a therapeutic effect. Một nhóm các tác nhân sử dụng điện để tạo ra hiệu quả điều trị.

electrotherapy
điện trị liệu

The use of electrical stimulation modalities in treatment.

Việc sử dụng các phương thức kích thích điện trong điều trị.

embolism
thuyên tắc mạch Sudden blocking of an artery by a clot of foreign material (ie, embolus) brought to the site of lodging via the bloodstream. Sự tắc nghẽn đột ngột của động mạch bởi một cục máu đông từ nơi khác (khối thuyên tắc mạch) được đưa đến vị trí kẹt lại qua đường máu.

embryo
phôi

The fetus from conception to 8 weeks of gestation.

Thai từ khi thụ thai đến tuần thứ 8 của thai kỳ.

embryonic period
thời kỳ phôi Prenatal period of development that occurs from 2 to 8 weeks after conception. During this period, cell differentiation intensifies, support systems for the cells form, and organs appear. Giai đoạn phát triển trước khi sinh xảy ra từ 2 đến 8 tuần sau khi thụ thai. Trong giai đoạn này, quá trình biệt hóa tế bào tăng cường, các hệ thống hỗ trợ cho tế bào được hình thành và các cơ quan xuất hiện.

emetic
thuốc gây nôn Drug that promotes vomiting.

empathy
đồng cảm

While maintaining one's sense of self, the ability to recognize and share the emotions and state of mind of another person.

Khả năng nhận biết và chia sẻ cảm xúc cũng như trạng thái tâm trí của một người khác trong khi duy trì cảm giác về bản thân.

emphysema
khí thủng phổi

An abnormal swelling of the lung tissue due to the permanent loss of elasticity or the destruction of the alveoli, which seriously impairs respiration.

Sưng bất thường của mô phổi do mất tính đàn hồi vĩnh viễn hoặc do sự phá hủy các phế nang, làm suy giảm hô hấp nghiêm trọng.

empirical base
nền tảng kinh nghiệm

Knowledge based upon the observations and experience of master clinicians.

Kiến thức dựa trên sự quan sát và kinh nghiệm của các bác sĩ lâm sàng có kinh nghiệm.

empowerment
trao quyền

​the act of giving somebody more control over their own life or the situation they are in.

Hành động trao cho ai đó nhiều quyền kiểm soát hơn đối với cuộc sống của chính họ hoặc tình huống họ đang gặp phải

Bạn không thể copy nội dung ở trang này