Tra cứu từ vựng (glossary) tiếng Anh chuyên ngành Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng.
Đang hoàn thiện
Thuật ngữ PHCN
Hiện có 235 thuật ngữ trong bảng thư mục này bắt đầu với chữ A.
A
abduction (ABD)
Dạng.
Movement of a body part (usually the limbs) away from the midline of the body.
Chuyển động của một bộ phận cơ thể (thường là các chi) ra khỏi đường giữa của cơ thể.
Movement of a body part (usually the limbs) away from the midline of the body.
Chuyển động của một bộ phận cơ thể (thường là các chi) ra khỏi đường giữa của cơ thể.
abruptio placenta
Nhau bong non.
Premature separation of the placenta from the uterine wall after 20 weeks of gestation.
Premature separation of the placenta from the uterine wall after 20 weeks of gestation.
abscess
Áp xe
A swollen, inflamed area of body tissue in which there is a localized collection of pus.
A swollen, inflamed area of body tissue in which there is a localized collection of pus.
absence
(Động kinh) Vắng ý thức
An epileptic seizure characterized by abrupt loss of consciousness for a few seconds, followed by a rapid, complete recovery.
An epileptic seizure characterized by abrupt loss of consciousness for a few seconds, followed by a rapid, complete recovery.
absolute endurance
Sức bền tuyệt đối
Muscular endurance when force of contraction is tested over time until fatigue of the muscle occurs. Ability of muscle to sustain force or to repeatedly generate force to the point of fatigue.
Muscular endurance when force of contraction is tested over time until fatigue of the muscle occurs. Ability of muscle to sustain force or to repeatedly generate force to the point of fatigue.
absorption
Hấp thu
Process by which a substance is made available to body fluids for distribution.
Quá trình trong đó một chất được đưa vào các dịch của cơ thể để phân phối.
Process by which a substance is made available to body fluids for distribution.
Quá trình trong đó một chất được đưa vào các dịch của cơ thể để phân phối.
abstract thinking
Tư duy trừu tượng.
Ability to derive meaning from an event or experience beyond the tangible aspects of the event itself.
Khả năng rút ra ý nghĩa từ một sự kiện hoặc trải nghiệm vượt ra ngoài các khía cạnh hữu hình của chính sự kiện đó.
Ability to derive meaning from an event or experience beyond the tangible aspects of the event itself.
Khả năng rút ra ý nghĩa từ một sự kiện hoặc trải nghiệm vượt ra ngoài các khía cạnh hữu hình của chính sự kiện đó.
accessibility
Khả năng tiếp cận
Degree to which an exterior or interior environment is available for use in relation to an individual's physical and/or psychological abilities.
Mức độ mà môi trường bên ngoài hoặc bên trong có sẵn để sử dụng liên quan đến các khả năng về thể chất và/hoặc tâm lý của một cá nhân.
Degree to which an exterior or interior environment is available for use in relation to an individual's physical and/or psychological abilities.
Mức độ mà môi trường bên ngoài hoặc bên trong có sẵn để sử dụng liên quan đến các khả năng về thể chất và/hoặc tâm lý của một cá nhân.
accessory movement
Vận động phụ trợ.
Involuntary arthrokinematic movements that are necessary for full normal osteokinematic movement.
Các chuyển động của vận động khớp (mặt khớp) không tự chủ cần thiết cho chuyển động vận động xương (tức là vận động sinh lý) bình thường đủ tầm. Các vận động phụ trợ này còn được gọi là trò chơi khớp (joint play), bao gồm vận động trượt, lăn, và xoay, tách (và ép).
Involuntary arthrokinematic movements that are necessary for full normal osteokinematic movement.
Các chuyển động của vận động khớp (mặt khớp) không tự chủ cần thiết cho chuyển động vận động xương (tức là vận động sinh lý) bình thường đủ tầm. Các vận động phụ trợ này còn được gọi là trò chơi khớp (joint play), bao gồm vận động trượt, lăn, và xoay, tách (và ép).
accessory movers
Các cơ vận động phụ
Muscles capable of performing a motion; they assist prime movers.
Các cơ thực hiện một vận động để hỗ trợ cho các cơ vận động chính.
Muscles capable of performing a motion; they assist prime movers.
Các cơ thực hiện một vận động để hỗ trợ cho các cơ vận động chính.
accommodation
Sự thích ứng, điều chỉnh. Process of adapting or adjusting one object or set of objects to another object or set of objects.
achalasia
Co thắt cơ tròn (ví dụ tâm vị). Failure of a circular sphincter or other muscle to relax and open (eg, cardiac sphincter between the esophagus and the stomach).
acquired deformities/disorders
Các biến dạng/bệnh lý mắc phải. Diseases, deformities, or dysfunction that are not genetic but produced by influences originating outside of the organism.
acrocyanosis
Tím đầu chi. Symmetric mottled cyanosis of the hands and feet associated with coldness and sweating. It is a vasospastic disorder accentuated by cold or emotion and relieved by warmth.
acromion process
Mỏm cùng vai. Outer projection of the spine of the scapula; considered to be the highest part of the shoulder, it connects laterally to the clavicle.
active assistive range of motion (AAROM)
Tầm vận động chủ động có trợ giúp.
Amount of motion at a given joint achieved by the person using his or her own muscle strength with assistance.
Mức độ vận động tại một khớp nhất định mà một người đạt được bằng cách sử dụng sức mạnh cơ bắp của chính mình với sự trợ giúp.
Amount of motion at a given joint achieved by the person using his or her own muscle strength with assistance.
Mức độ vận động tại một khớp nhất định mà một người đạt được bằng cách sử dụng sức mạnh cơ bắp của chính mình với sự trợ giúp.
active labor
Chuyển dạ chủ động. The second phase of the first stage of labor during which the cervix dilates from 4 to 8 cm.
active listening
Lắng nghe tích cực
Skills that allow a person to hear, understand, and indicate that the message has been communicated.
Các kỹ năng cho phép một người nghe, hiểu và chứng tỏ rằng thông điệp đã được truyền đạt.
Skills that allow a person to hear, understand, and indicate that the message has been communicated.
Các kỹ năng cho phép một người nghe, hiểu và chứng tỏ rằng thông điệp đã được truyền đạt.
active play therapy
Trị liệu chơi chủ động
Therapy in which the therapist uses toys and particular play to advance a child's treatment or development.
Trị liệu trong đó nhà trị liệu sử dụng đồ chơi và trò chơi cụ thể để thúc đẩy quá trình điều trị hoặc phát triển của trẻ.
Therapy in which the therapist uses toys and particular play to advance a child's treatment or development.
Trị liệu trong đó nhà trị liệu sử dụng đồ chơi và trò chơi cụ thể để thúc đẩy quá trình điều trị hoặc phát triển của trẻ.
active range of motion (AROM)
Tầm vận động chủ động.
Amount of motion at a given joint achieved by the person using his or her own muscle strength.
Mức độ vận động tại một khớp nhất định mà một người có thể đạt được sử dụng sức mạnh cơ bắp của chính mình.
Amount of motion at a given joint achieved by the person using his or her own muscle strength.
Mức độ vận động tại một khớp nhất định mà một người có thể đạt được sử dụng sức mạnh cơ bắp của chính mình.
active stretch
Kéo dãn chủ động.
Stretch produced by internal muscular force.
Kéo dãn được tạo ra do lực cơ bên trong (của người tập).
Stretch produced by internal muscular force.
Kéo dãn được tạo ra do lực cơ bên trong (của người tập).
activin
. Hormone releasing factor that assists production of follicular stimulating hormone (FSH) at the pituitary.
activities of daily living (ADL)
Sinh hoạt hàng ngày
The self-care, communication, and mobility skills (eg, bed mobility, transfers, ambulation, dressing, grooming, bathing, eating, and toileting) required for independence in everyday living.
Các kỹ năng tự chăm sóc, giao tiếp và di chuyển (ví dụ như vận động trên giường, dịch chuyển, đi lại, mặc quần áo, chải chuốt, tắm rửa, ăn uống và chăm sóc khi đi vệ sinh) cần thiết cho sự độc lập trong cuộc sống hàng ngày.
The self-care, communication, and mobility skills (eg, bed mobility, transfers, ambulation, dressing, grooming, bathing, eating, and toileting) required for independence in everyday living.
Các kỹ năng tự chăm sóc, giao tiếp và di chuyển (ví dụ như vận động trên giường, dịch chuyển, đi lại, mặc quần áo, chải chuốt, tắm rửa, ăn uống và chăm sóc khi đi vệ sinh) cần thiết cho sự độc lập trong cuộc sống hàng ngày.
activity
Hoạt động. The nature and extent of functioning at the level of the person. Productive action required for the development, matu-ration, and use of sensory, motor, social, psychological, and cognitive functions.
activity analysis
Phân tích hoạt động
Breaking down the activity into components to determine the human functions needed to complete the activity.
Chia hoạt động thành các thành phần để xác định các chức năng của một người cần thiết để hoàn thành hoạt động.
Breaking down the activity into components to determine the human functions needed to complete the activity.
Chia hoạt động thành các thành phần để xác định các chức năng của một người cần thiết để hoàn thành hoạt động.
activity theory of aging
Thuyết lão hoá do hoạt động
Psychosocial theory of aging suggesting that successful aging occurs when the older person contin-wes to participate in the satisfying activities of his or her earlier adulthood.
Lý thuyết tâm lý xã hội về sự lão hóa cho rằng quá trình lão hóa thành công xảy ra khi người lớn tuổi tiếp tục tham gia vào các hoạt động mang lại cảm giác thỏa mãn khi trưởng thành trước đó.
Psychosocial theory of aging suggesting that successful aging occurs when the older person contin-wes to participate in the satisfying activities of his or her earlier adulthood.
Lý thuyết tâm lý xã hội về sự lão hóa cho rằng quá trình lão hóa thành công xảy ra khi người lớn tuổi tiếp tục tham gia vào các hoạt động mang lại cảm giác thỏa mãn khi trưởng thành trước đó.
activity tolerance
Dung nạp hoạt động
The ability to sustain engagement in an activity over a period of time.
Khả năng duy trì sự tham gia vào một hoạt động trong một khoảng thời gian.
The ability to sustain engagement in an activity over a period of time.
Khả năng duy trì sự tham gia vào một hoạt động trong một khoảng thời gian.
acuity
Độ tinh (của mắt, suy nghĩ). Ability of the sensory organ to receive information. Keenness as of thought or vision.
acupressure
Ấn huyệt
Use of touch at specific points along the meridians of the body to release the tensions that cause various physical symptoms. Based on the principles of acupuncture.
Use of touch at specific points along the meridians of the body to release the tensions that cause various physical symptoms. Based on the principles of acupuncture.
acupuncture
Châm cứu. Chinese practice of inserting needles into specific points along the meridians of the body to relieve pain and induce anesthesia. It is used for preventive and therapeutic purposes.
acute
Cấp tính
Of short and intense duration. A very serious, critical period of short duration in illness. Intensification of need or urgent.
Of short and intense duration. A very serious, critical period of short duration in illness. Intensification of need or urgent.
adaptation
Thích ứng
Satisfactory adjustment of individuals within their environment over time. Successful adaptation equates with quality of life.
Satisfactory adjustment of individuals within their environment over time. Successful adaptation equates with quality of life.
adaptive devices
Dụng cụ thích ứng. A variety of implements or equipment used to aide patients/ clients in performing movements, tasks, or activi-ties. Adaptive devices include raised toilet seats, seating sys-tems, environmental controls, and other devices.
adaptive response
Đáp ứng thích ứng.
An appropriate response to an environmental demand.
Một đáp ứng thích hợp với nhu cầu của môi trường.
An appropriate response to an environmental demand.
Một đáp ứng thích hợp với nhu cầu của môi trường.
Adaptive/ Assistive Equipment
Thiết bị trợ giúp/thích ứng. A special device which assists in the performance of self-care, work, play/leisure activities, or physical exercise.
adduction (ADD)
Khép
Movement toward the midline of the body.
Vận động hướng đến đường giữa của cơ thể.
Movement toward the midline of the body.
Vận động hướng đến đường giữa của cơ thể.
adherence
Sự tuân thủ
A term used to describe the extent to which an individual's behavior coincides with health-related instructions or recommendations given by a health care provider in the context of a specific disease or disorder.
mức độ hành vi của ngƣời bệnh trong việc thực hiện đúng các hướng dẫn hoặc khuyến cáo đã được thống nhất giữa họ và nhân viên y tế (về việc sử dụng thuốc, thay đổi chế độ ăn và/hoặc thay đổi lối sống) trong bối cảnh một bệnh cụ thể.
A term used to describe the extent to which an individual's behavior coincides with health-related instructions or recommendations given by a health care provider in the context of a specific disease or disorder.
mức độ hành vi của ngƣời bệnh trong việc thực hiện đúng các hướng dẫn hoặc khuyến cáo đã được thống nhất giữa họ và nhân viên y tế (về việc sử dụng thuốc, thay đổi chế độ ăn và/hoặc thay đổi lối sống) trong bối cảnh một bệnh cụ thể.
adhesion
Dính
Soft tissue restrictions and scarring resulting from injury and inflammation. The product when two or more structures become attached, united, or stuck together.
Hạn chế mô mềm và sẹo do chấn thương và viêm. Sản phẩm khi hai hoặc nhiều cấu trúc trở nên gắn kết, hợp nhất hoặc dính chặt với nhau.
Soft tissue restrictions and scarring resulting from injury and inflammation. The product when two or more structures become attached, united, or stuck together.
Hạn chế mô mềm và sẹo do chấn thương và viêm. Sản phẩm khi hai hoặc nhiều cấu trúc trở nên gắn kết, hợp nhất hoặc dính chặt với nhau.
adhesive capsulitis
Viêm dính bao khớp
Inflammation of the joint capsule that causes limitations of mobility or immobility of the joint.
Inflammation of the joint capsule that causes limitations of mobility or immobility of the joint.
adjunct
Additional treatment or procedure used for increasing the efficacy of the primary treatment or procedure
adjunct rotation
. Osteokinematically, any spin that is not a conjunct rotation (ie, resulting from gravity, muscle action, or other external forces).
adjustment
Individual’s functional alteration or adaption to the immediate environment or one’s inner self
adjustment reaction disorder
Rối loạn phản ứng điều chỉnh. Disorder characterized by a reduced ability to function and adapt in response to a stressful life event. The disorder begins shortly after the event, and normal functioning is expected to return when the particular stressor is removed.
administrative controls
. Decisions made by management intended to reduce the duration, frequency, and severity of exposure to existing workplace hazards. It leaves the hazards at the workplace but attempts to diminish the effects on the work. er (eg. job rotation or job enlargement).
adrenal gland
Tuyến thượng thận
A pair of endocrine organs lying immediately above the kidney, consisting of an inner medulla, which produces epinephrine and norepinephrine, and an outer cortex, which produces a variety of steroid hormones.
Cơ quan nội tiết nằm ngay phía trên thận, bao gồm tủy bên trong sản xuất epinephrine và norepinephrine, và vỏ ngoài sản xuất nhiều loại hormone steroid.
A pair of endocrine organs lying immediately above the kidney, consisting of an inner medulla, which produces epinephrine and norepinephrine, and an outer cortex, which produces a variety of steroid hormones.
Cơ quan nội tiết nằm ngay phía trên thận, bao gồm tủy bên trong sản xuất epinephrine và norepinephrine, và vỏ ngoài sản xuất nhiều loại hormone steroid.
adrenocorticotrophic hormone (ACTH)
. A hormone released by the adenohypophysis that stimulates the adrenal cortex to secrete its entire spectrum of hormones.
advocacy
Ủng hộ, vận động ý tưởng, chính sách.
Actively supporting a cause, an idea, or a policy (eg. speaking in favor)
Tích cực ủng hộ một nguyên nhân, một ý tưởng hoặc một chính sách (ví dụ: phát biểu ủng hộ)
Actively supporting a cause, an idea, or a policy (eg. speaking in favor)
Tích cực ủng hộ một nguyên nhân, một ý tưởng hoặc một chính sách (ví dụ: phát biểu ủng hộ)
aerobic activity/conditioning/exercise
Hoạt động/tập luyện ái khí. Any physical exercise or activity that requires additional effort by the heart and lungs to meet the increased demand for oxygen by the skeletal muscles. The performance of therapeutic exercise and activities to increase endurance.
aerobic capacity
. A measure of the ability to perform work or participate in activity over time using the body's oxygen uptake, delivery, and energy release mechanisms.
aerobic training/exercise
. Exercise of sufficient intensity, duration, and frequency that improves the efficiency of oxygen consumption during activity or work. Endurance-type exercise that relies on oxidative metabolism as the major source of energy production.
aesthesiometer
Dụng cụ đo độ nhạy cảm của da
Tool used to apply and test two-point discrimination stimuli.
Dụng cụ dùng để áp dụng và đánh giá kích thích phân biệt hai điểm.
Tool used to apply and test two-point discrimination stimuli.
Dụng cụ dùng để áp dụng và đánh giá kích thích phân biệt hai điểm.
affect
Cảm xúc.
Emotion or feeling conveyed in a person's face or body; the subjective experiencing of a feeling or emotion. To influence or produce a change in.
Emotion or feeling conveyed in a person's face or body; the subjective experiencing of a feeling or emotion. To influence or produce a change in.
affective disorder
Rối loạn cảm xúc
Marked disturbances of mood; typically characterized by disproportionately elevated mood (ie, mania), extremely depressed mood (ie, depression), or swings between the two (ie, bipolar disorder/ manic depressive disorder).
Rối loạn tâm trạng rõ; thường được đặc trưng bởi tâm trạng cao không cân xứng (tức là hưng cảm), tâm trạng cực kỳ thấp (tức là trầm cảm) hoặc dao động giữa hai yếu tố đó (tức là rối loạn lưỡng cực/rối loạn hưng trầm cảm).
Marked disturbances of mood; typically characterized by disproportionately elevated mood (ie, mania), extremely depressed mood (ie, depression), or swings between the two (ie, bipolar disorder/ manic depressive disorder).
Rối loạn tâm trạng rõ; thường được đặc trưng bởi tâm trạng cao không cân xứng (tức là hưng cảm), tâm trạng cực kỳ thấp (tức là trầm cảm) hoặc dao động giữa hai yếu tố đó (tức là rối loạn lưỡng cực/rối loạn hưng trầm cảm).
affective state
Trạng thái cảm xúc. The emotional or mental state of an individual, which can range from unconscious to very agitated; sometimes referred to as behavioral state.
afferent neuron
Neuron hướng tâm (đến hệ thần kinh trung ương). A nerve cell that sends nerve impulses from sensory receptors to the central nervous system.
afterbirth
Nhau (sau sinh). Amniotic membranes and placenta expelled from the uterus during the third stage of labor.
afterpains
Go tử cung sau sinh. Contractions of the uterus after the fetus and placenta are delivered.
age-appropriate activities
Các hoạt động phù hợp với lứa tuổi. Activities and materials that are consistent with those used by nondisabled age mates in the same culture.
ageism
Phân biệt tuổi tác
Prejudice that one age is better than another.
Định kiến cho rằng lứa tuổi này tốt hơn lứa tuổi khác.
Prejudice that one age is better than another.
Định kiến cho rằng lứa tuổi này tốt hơn lứa tuổi khác.
agnosia
Không hiểu thông tin. Inability to comprehend sensory information due to central nervous system damage.
agraphia
Mất khả năng viết. Inability to write caused by impairment of central nervous system processing (not by paralysis).
airplane splint
Nẹp máy bay
A shoulder splint that stabilizes and maintains the shoulder in approximately 90 degrees of horizontal abduction.
Một nẹp vai giúp ổn định và duy trì vai trong tư thế dạng ngang khoảng 90 độ.
A shoulder splint that stabilizes and maintains the shoulder in approximately 90 degrees of horizontal abduction.
Một nẹp vai giúp ổn định và duy trì vai trong tư thế dạng ngang khoảng 90 độ.
airway clearance techniques
Các kỹ thuật làm sạch đường thở. A broad group of activities used to manage or prevent consequences of acute and chronic lung diseases and impairment, including those associated with surgery.
alcoholism
Nghiện rượu. A chronic disease characterized by an uncontrollable urge to consume alcoholic beverages excessively to the point that it interferes with normal life activities.
aldosterone
Một hornmone của vỏ thượng thận. A steroid hormone produced by the adrenal cortex glands. It is the chief regulator of sodium, potassium, and chloride metabolism, thus controlling the body's water and electrolyte balances
allele
Dạng thay thế của một gen được mã hoá cho một nét riêng biệt. Alternative form of a gene coded for a particular trait. allied health
alternative therapies
Trị liệu thay thế. Interventions to provide holistic approaches to the management of diseases and illnesses, such as acupuncture, massage, or nutrition.
altruism
Chủ nghĩa vị tha.
Unselfish concern for the welfare of others.
Quan tâm không ích kỷ đến lợi ích của người khác.
Unselfish concern for the welfare of others.
Quan tâm không ích kỷ đến lợi ích của người khác.
alveolar
Phế nang. A general term used in anatomical nomenclature to designate a small sac-like dilatation, such as the sockets in the mandible and maxilla in which the roots of the teeth are held or the small outpocketings of the alveolar sacs in the lungs, through whose walls gaseous exchange takes place.
amaurosis fugax
Mù thoáng qua do tắc động mạch võng mạc. Temporary, partial, or total blindness often resulting from transient occlusion of the retinal arteries. May be a symptom of impending cerebrovascular accident.
American Physical Therapy Association (APTA)
Hiệp hội Vật lý Trị liệu Hoa kỳ.
The American professional society that represents the field of physical therapy and those who practice within that field.
The American professional society that represents the field of physical therapy and those who practice within that field.
amnesia
Quên, mất trí nhớ
Dissociative disorder characterized by memory loss during a certain time period or of personal identity.
Rối loạn phân ly đặc trưng bởi mất trí nhớ trong một khoảng thời gian nhất định hoặc mất trí nhớ nhận dạng cá nhân.
Dissociative disorder characterized by memory loss during a certain time period or of personal identity.
Rối loạn phân ly đặc trưng bởi mất trí nhớ trong một khoảng thời gian nhất định hoặc mất trí nhớ nhận dạng cá nhân.
amniocentesis
Chọc ối. A low-risk prenatal diagnostic procedure of collecting amniotic fluid and fetal cells for examination through the use of a needle inserted into the abdominal wall and uterus to determine the fetal age and genetic characteristics after 4 months of gestation.
amnion
màng ối. Innermost membrane enclosing the developing fetus and the fluid in which the fetus is bathed (ie, amniotic fluid).
amputation
Cắt cụt. Partial or complete removal of a limb; may be congenital or acquired (traumatic or surgical).
anaerobic exercise/activity
Hoạt động/tập luyện yếm khí. Exercise or activity without oxygen; oxygen intake cannot keep up with level of exercise / activity, so oxygen debt occurs.
anaphylactic shock
Sốc phản vệ. Condition in which the flow of blood throughout the body becomes suddenly inadequate due to dilation of the blood vessels as a result of allergic reaction.
anaplasia
Không biệt hoá
Reverting of a specialized cell to its primitive or embryonic state. Synonym dedifferentiation.
Reverting of a specialized cell to its primitive or embryonic state. Synonym dedifferentiation.
anatomy
Giải phẫu. Area of study concerned with the internal and external structures of the body and how these structures interrelate.
androgens
Các hormon nam. Substances that produce or stimulste the development of male characteristics
anemia
Thiếu máu. A condition in which there is a reduction of the number or volume of red blood corpuscles or the total amount of hemoglobin in the bloodstream, resulting in paleness and generalized weakness
anencephaly
(chứng) Vô não. Birth defect that characteristically leaves the child with little or no brain mass
anesthetic
Thuốc làm giảm cảm giác. Drug that reduces or eliminates sensation. It can affect the whole body (eg, nitrous oxide, a general anesthetic) or a particular part of the body (eg, Xylocaine, a local anesthetic).
aneurysm
Phình mạch. A sac formed by local enlargement of a weakened wall of an artery, a vein, or the heart and caused by disease, anatomical anomaly, or injury.
angina pectoris
Đau thắt ngực
Chest pain due to insufficient flow of blood to the heart muscle.
Đau ngực do lượng máu đến cơ tim không đầy đủ
Chest pain due to insufficient flow of blood to the heart muscle.
Đau ngực do lượng máu đến cơ tim không đầy đủ
angiography
Chụp mạch. Injection of a radioactive material so that the blood vessels can be visualized.
ankle/foot orthosis (AFO)
Dụng cụ chỉnh hình cổ chân - bàn chân. An external device that controls the foot and ankle and can facilitate knee positioning and muscle
ankylosis
Cứng khớp
Condition of the joints in which they become stiffened and nonfunctional. Abnormal immobility and consolidation of a joint
Condition of the joints in which they become stiffened and nonfunctional. Abnormal immobility and consolidation of a joint
anomia
Mất định danh.
Loss of ability to name objects or to recognize or recall names; can be receptive or expressive.
Loss of ability to name objects or to recognize or recall names; can be receptive or expressive.
anosognosia
Không có khả năng nhận ra khiếm khuyết (như liệt một bên cơ thể). Inability to perceive a deficit, especially paralysis on one side of the body, possibly caused by a lesion in the parietal lobe of the brain.
Anoxia
Thiếu oxy. A lack of oxygen. Cells of the brain need oxygen to stay alive. When blood flow to the brain is reduced or when oxygen in the blood is too low, brain cells are damages.
anoxia/anoxic
Thiếu oxy. Absence or deficiency of oxygen in the tissues. Can cause tissue death; synonymous with hypoxia.
antagonist
Cơ đối vận.
Muscle that resists the action of a prime mover (agonist).
Cơ kháng lại hoạt động của một cơ chính (cơ chủ vận).
Muscle that resists the action of a prime mover (agonist).
Cơ kháng lại hoạt động của một cơ chính (cơ chủ vận).
antalgic
Giảm đau. A compensatory behavior attempting to avoid or lessen pain, usually applied to gait or movement.
anterior horn cell
Tế bào sừng trước. Motor neuron located anteriorly that is similar in shape to a pointed projection, such as the paired processes on the head of various animals.
Anterograde Amnesia
Quên thuận chiều (không có khả năng hình thành trí nhớ mới). Inability to consolidate information about ongoing events. Difficulty with new learning.
anteversion
Vặn ra tr2ước. Turning forward or inclining forward as a whole without bending usually applied to the positional relationship between the head of the femur and its shaft.
anthropometric
Nhân trắc học. Human body measurements, such as height, weight, girth, and body fat composition.
Anticonvulsant
Thuốc chống động kinh. Medication used to decrease the possibility of a seizure (e.g. Dilantin, Phenobarbital, Mysoline, Tegretol).
antigen
Kháng nguyên. A substance foreign to the body. An antigen stimulates the formation of antibodies to combat its presence.
antimicrobial
Kháng sinh. Designed to destroy or inhibit the growth of bacterial, fungal, or viral organisms.
antineoplastic agents
Tác nhân chống ung thư. Substances, procedures, or measures used in treating cancer, administered with the purpose of inhibiting the production of malignant cells.
antioxidant
Chất chống ô xy hoá. A substance that slows the oxidation of hydrocarbon oils, fats, etc and helps to check deterioration of tissues
antisepsis
Kháng khuẩn. The prevention of sepsis by the inhibition of destruction of the causative organism.
antisocial personality disorder
Rối loạn nhân cách chống đối xã hội. Personality disorder resulting in a chronic pattern of disregard for socially acceptable behavior impulsiveness, irresponsibility, and lack of remorseful feelings.
anxiety
Lo lắng
Characterized by an overwhelming sense of apprehension, the expectation that something bad is happening or will happen; class of mental disorders characterized debilitating anxiety (eg generalized anxiety disorder, panic disorder, phobias, and post-traumatic stress disorder.
Đặc trưng bởi cảm giác lo sợ bao trùm, chờ đợi điều gì đó tồi tệ đang hoặc sẽ xảy ra; nhóm rối loạn tâm thần có đặc điểm lo âu suy nhược (ví dụ: rối loạn lo âu tổng quát, rối loạn hoảng sợ, ám ảnh và rối loạn căng thẳng sau chấn thương).
Characterized by an overwhelming sense of apprehension, the expectation that something bad is happening or will happen; class of mental disorders characterized debilitating anxiety (eg generalized anxiety disorder, panic disorder, phobias, and post-traumatic stress disorder.
Đặc trưng bởi cảm giác lo sợ bao trùm, chờ đợi điều gì đó tồi tệ đang hoặc sẽ xảy ra; nhóm rối loạn tâm thần có đặc điểm lo âu suy nhược (ví dụ: rối loạn lo âu tổng quát, rối loạn hoảng sợ, ám ảnh và rối loạn căng thẳng sau chấn thương).
apathy
(Thờ ơ). “Don’t care” feeling or affect reflected in a lack of interest or emotional involvement in one’s surroundings
aphasia
Mất ngôn ngữ
Absence of cognitive language processing results in deficits in speech, writing, or sign com can be receptive, expressive, or both.
Absence of cognitive language processing results in deficits in speech, writing, or sign com can be receptive, expressive, or both.
aphonia
Mất giọng (không thể tạo âm nói từ thanh quản). Inability to produce speech sounds from the larynx.
apprenticeship
Học việc. Leaming process in which novices advance the skills and understanding through active participation of a more skilled person.
apraxia
Thất dùng. Inability to motor plan, execute purposeful movement, manipulate objects, or use objects appropriately.
aquatherapy
Thuỷ trị liệu.
the use of water as a therapeutic measure (eg, hydrotherapy, whirlpools, pools for exercise).
Sử dụng nước như một biện pháp trị liệu (ví dụ, thủy trị liệu, xoáy nước, hồ bơi để tập thể dục).
the use of water as a therapeutic measure (eg, hydrotherapy, whirlpools, pools for exercise).
Sử dụng nước như một biện pháp trị liệu (ví dụ, thủy trị liệu, xoáy nước, hồ bơi để tập thể dục).
arousal
(Tình trạng) tỉnh. Internal state of the individual characterized by increased responsiveness to environmental stimuli.
arteriosclerosis
Xơ vữa động mạch. Thickening, hardening, and a loss of elasticity of the walls of the arteries
artifact
Nhiễu
An artificial or extraneous feature introduced into an observation that may simulate a relevant feature of that observation.
An artificial or extraneous feature introduced into an observation that may simulate a relevant feature of that observation.
aspirate
Hít phải (đàm dãi, chất nôn, thức ăn) vào đường hô hấp. To inhale vomitus, mucus, or food into the respiratory tract.
assessment
Lượng giá. Process by which data are gathered, hypotheses formulated, and decisions made for further action; a subsection of the problem-oriented medical record. The measurement or quantification of a variable or the placement of a value on something (not to be confused with examination or evaluation).
assimilation
Đồng hoá. Expansion of data within a given category or sub. category of a schema by incorporation of new information withIn the existing representational structure without requiring any reorganization or modification of prior knowledge.
assisted-living facility
Cơ sở sống có trợ giúp. Medium- to large-sized facilities that offer housing meals, and personal Are, plus extras such as housekeeping, transportation, and recreation. Small-sized facilities are known as boand and care homes.
assistive devices
Dụng cụ trợ giúp. A variety of implements or equipment used to aid patients/clients in performing tasks or movements.
assistive technology
Công nghệ trợ giúp. Any item, piece of equipment, or product system, whether acquired commercially off the shelf, modified, or customized that is used to increase, maintain, or improve functional capabilities of individuals with disabilities.
assistive technology service
Dịch vụ công nghệ trợ giúp. Any service that assists an individual with a disability in the selection, acquisition, or use of an assistive technology device.
associated reactions
Các phản ứng phối hợp. Involuntary movements or reflexive increase of tone of the affected side of a person with hemiplegia or other central nervous system involvement.
association learning
Học qua liên kết (Dạng học trong đó các mục hoặc ý tưởng riêng biệt được liên kết với nhau). Form of learning in which particular items or ideas are connected.
associative intrusions
Các liên hệ không phù hợp làm cản trở các quá trình suy nghĩ bình thường. Inappropriate associations that interfere with normal thought processes.
associative network theory of memory
. Theory that related memories are stored in networks and that the stimulation of a network will result in the recall of the memories in that network.
associative play
. Play in which each child is participating in a separate activity but with the cooperation and assistance of the others
astereognosis
Mất khả năng phân biệt hình dạng, kết cấu, trọng lượng và kích thước các vật. Inability to discriminate the shape, texture, weight, and size of objects.
asthma
Hen . Respiratory disease in which the muscles of the bronchial tubes tighten and give off excessive secretions. This combination causes obstruction of the airway and results in wheezing; characterized by recurring episodes.
atheroma
Mảng xơ vữa. A deposit of fatty (or other) substances in the inner lining of the artery wall.
atherosclerosis
Xơ vữa động mạch. Deposits of fatty substance in arteries, veins, and the lymphatic system.
athetosis
Múa vờn. Type of cerebral palsy that involves involuntary purposeless movements that fall into one of two classes: nontension involves contorted movements and tension involves blocked movements and failing
atrium
Tâm nhĩ. One of the two upper chambers of the heart. The right atrium receives unoxygenated venous blood from the body, while the left receives oxygenated blood from the lungs.
atrophy
Teo. The decrease in size of a normally developed organ or tissue due to lack of use or deficient nutrition.
attachment
Sự gắn bó.
Deep affective bond between individuals or a feeling that binds one to a thing cause, ideal, etc.
Mối liên kết tình cảm sâu sắc giữa các cá nhân, hoặc một cảm giác gắn kết một người với một sự vật, nguyên nhân, lý tưởng, v.v.
Deep affective bond between individuals or a feeling that binds one to a thing cause, ideal, etc.
Mối liên kết tình cảm sâu sắc giữa các cá nhân, hoặc một cảm giác gắn kết một người với một sự vật, nguyên nhân, lý tưởng, v.v.
attendant care
. Services that provide individuals with nonmedical, personal health, and hygiene care, such as preparing meals, bathing, going to the bathroom, getting in and out of bed, and walking.
attention span
Khoảng chú ý. Focusing on a task over time. Length of time an individual is able to focus or concentrate on a task or thought.
Attention, Divided
Sự chú ý, phân chia. Refers to an attentional task where the performer must attend to two or more inputs or activities at the same time, (e.g. driving an automobile involves watching the road, mirrors, road signs, listening to a passenger or to the radio).
Attention, Selective
Sự chú ý, có chọn lọc. Refers to a person' s ability to work on a particular task or train of thought over an extended period of time.
auditory defensiveness
Nhạy cảm quá mức với âm thanh. Oversensitivity to certain sounds (eg. vacuum cleaners, fire alarms).
Augmentative and Alternative Communication
Giao tiếp Thay thế và Tăng cường. Use of forms of communication other than speaking, such as sign language, "yes, no" signals, gestures, picture board, and computerized speech systems to compensate (either temporarily or permanently) for severe expressive communication disorders.
auscultation
Nghe (để chẩn đoán). Process of listening for sounds within the body as a method of diagnosis. A stethoscope or other instruments may be used.
autocosmic play
. Idea developed by Enikson in which a child plays with his or her own body during the first year of life.
autogeneic drainage
Dẫn lưu tự tạo. Airway clearance through the patient's/ client's own efforts (eg, coughing)
autoimmunity
Tự miễn. Condition in which the body has developed a sensitivity to some of its own tissues.
autolysis
Tự huỷ, tự tiêu. Disintegration or liquefaction of tissue or cells by the body's own mechanisms.
automatization
Tự động hoá (Khi một kỹ năng vận động học được được thực hiện với ít suy nghĩ có ý thức). When a learned motor skill is done with little conscious thought.
autonomic dysreflexia
(Loạn phản xạ tự chủ). Potentially dangerous complication in SCI above the T-6 vertebra that involves high blood pressure, sweating, chills, and head-ache, frequently due to an overfull bladder or impacted bowel
autonomic nervous system
Hệ thống thần kinh tự động (tự chủ).
Part of the nervous system concerned with the control of involuntary bodily functions.
Một phần của hệ thống thần kinh liên quan đến việc kiểm soát các chức năng không tự chủ của cơ thể.
Part of the nervous system concerned with the control of involuntary bodily functions.
Một phần của hệ thống thần kinh liên quan đến việc kiểm soát các chức năng không tự chủ của cơ thể.
autonomic postural responses
Các phản ứng tư thế tự động. Refers to a set of muscle responses characterized by latencies of approximately 100 to 150 ms, which are longer than monosynaptic reflexes but shorter than voluntary muscle responses. They occur in response to balance disturbance and are important in postural control.
avoidance
trốn tránh (chiến lược đối phó về tâm lý bằng cách trồn tránh hoặc không chú ý đến nguồn gây stress). Psychological coping strategy in which the source of stress is ignored or avoided.
avoidance learning
Học qua tránh né (tránh kích thích và hiệu quả nhân quả). Form of learning through stimuli avoidance and cause and effect (eg, negative reinforcement).
Awareness Deficit
Khiếm khuyết nhận thức. The patient's inability to recognize the problems caused by impaired brain function.
axial skeleton
Khung xương trục. Bones forming the longitudinal axis of the body; consists of the skull, vertebral column, thorax, and sternum.
axilla
Nách. Area located dorsal to the humerus and glenohumeral joint It is the site where the cords of the brachial plexus pass through order to innervate the muscles of the arm, superficial back, and superficial thoracic region.
axiology
Nghiên cứề các giá trị. Branch of philosophy concerned with the study of values related to ethics, esthetics, or religion.
axis
Trục
A line, real or imaginary, running through the center of the body; the line about which a part revolves.
Một đường, thực hay tưởng tượng, chạy qua trung tâm cơ thể; đường mà một phần quay quanh.
A line, real or imaginary, running through the center of the body; the line about which a part revolves.
Một đường, thực hay tưởng tượng, chạy qua trung tâm cơ thể; đường mà một phần quay quanh.
axonotmesis
. interruption of the axon with subsequent wallerian degeneration connective tissues of the nerve, including the Shwann cell basement membrane, remain intact.
axons
Trụ trục. long part of a nerve cell that sends information away from the cell, across a synapse, to the dendrites of another cell.