Từ Điển Tiếng Anh Chuyên Ngành Phục Hồi Chức Năng

Tra cứu từ vựng (glossary) tiếng Anh chuyên ngành Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng.

Đang hoàn thiện

Thuật ngữ PHCN

A B D E F
Hiện có 97 thuật ngữ trong bảng thư mục này bắt đầu với chữ B.
B

B cell
Tế bào lympho B. A type of lymphocyte capable of producing an antibody. The B cell is a white coll that is able to detect the presence of foreign agents. Once exposed to an antigen on the agent, it differentiates into plasma cells and produce antibodies.

back disorder/injury
Chấn thương/ bệnh lý thắt lưng. Injury to or disease of the lower lumbar, lumbosacral, or sacroiliac region of the back.

back labor
Pain arising from pressure on the lumbar and sacral nerve roots; experienced in some women as the baby's head descends in the birth canal.

back school
Chương trình huấn luyện cho đau lưng

A structured educational program about low back problems, usually offered to a group of patients/clients.

bacterial diseases
 Bệnh nhiễm khuẩn. Diseases resulting from infection by bacteria.

bacterial pneumonia
 Viêm phổi do vi khuẩn. Inflammation caused by a bacterial infection in the lungs.

bactericidal
 Có thể diệt khuẩn. Chất diệt khuẩn. Able to kill bacteria. An agent that destroys bacteria.

bacteriostatic
 Chất ức chế vi khuẩn. An Agent that is capable of inhibiting the growth or multiplication of bacteria.

balance
Thăng bằng. The ability to maintain a functional posture through motor actions that distribute weight evenly around the body's center of gravity, both statically (eg, while standing) and dynamically (eg, while walking).

barbiturate
Thuốc barbiturate (an thần). Sedative that can cause both physiological and psychological dependence. Trade/generic names: Seconal/secobarbital, Nembutal/pentobarbital.

barrier-free design
(Thiết kế không có rào cản). Design of buildings and other built environments that allows persons with disabilities to make use of the facilities. (Thiết kế các toà nhà và các môi trường xây dựng khác cho phép người khuyết tật sử dụng các tiện nghi)

barriers
Các rào cản

The physical impediments that keep patients/clients from functioning optimally in their surroundings, including safety hazards (eg, throw rugs, slippery surfaces), access problems (eg, narrow doors, high steps), and home or office design difficulties (eg, excessive distance to negotiate, multistory environment). The point of restriction of a given movement.

Các trở ngại vật lý khiến bệnh nhân/khách hàng không thể hoạt động tối ưu trong môi trường xung quanh họ, bao gồm các mối nguy hiểm về an toàn (ví dụ: thảm trải sàn, bề mặt trơn trượt), các vấn đề về tiếp cận (ví dụ: cửa hẹp, bậc thang cao) và khó khăn trong thiết kế nhà hoặc văn phòng (ví dụ: khoảng cách di chuyển quá xa, môi trường nhiều tầng). Điểm hạn chế của một chuyển động nhất định.

basal ganglia
Hạch nền. A collection of nuclei at the base of the cortex, including the caudate nucleus, putamen, globus pallidus and functionally including the substantia nigra and subthalamic nucleus.

base-of-support
Chân đế. The body surfaces, such as the plantar surface of the feet, around which the center of gravity is maintained via postural responses.

baseline
Giá trị, mức nền/cơ sở ban đầu để theo dõi . The known value or quantity representing the normal background level against which a response to intervention can be measured.

basic ADL
Sinh hoạt hàng ngày cơ bản. Activities of daily living tasks that pertain to self-care, mobility, and communication.

battery
Bộ công cụ lượng giá (gồm nhiều phần). Assessment approach or instrument with several parts.

behavior modification
(Thay đổi hành vi). Approach that applies general learning principles to modify behavior through systematic manipulation of the environment; techniques include positive reinforcement, shaping, prompting, and fading, among others.

behavioral modification
 Thay đổi hành vi. The process of reinforcing desirable responses; food, praise, and tokens may be used.

behavioral objectives
Các mục đích hành vi.

Statements of specific behavioral conditions, actions, and criteria directly related to long-term goals

behavioral setting
Bối cảnh hành vi. Milieu in which the specific environment dictates the kinds of behaviors that occur there, independent of the particular individuals who inhabit the setting at the moment.

behavioral theory
Lý thuyết hành vi

Developmental theory that suggests that learning is a relationship between certain stimuli and their subsequent responses. This learning theory sees the individual as a result of present and past environments. Behaviorists believe that learning occurs through the processes of classical or operant conditioning.

Lý thuyết phát triển cho rằng học tập là mối quan hệ giữa các kích thích nhất định và các phản ứng tiếp theo của chúng. Lý thuyết học tập này xem cá nhân là kết quả của môi trường hiện tại và trước đó. Các nhà nghiên cứu hành vi tin rằng việc học tập xảy ra thông qua các quá trình điều kiện hoá cổ điển hoặc điều kiện hoá hoạt động.

behavioral therapy
hành vi trị liệu. Psychiatric treatment modality based on behaviorism that does not focus on psycho-dynamic causation but attempts to change unadaptive habits by use of techniques such as assertiveness training and aversive therapy, among others.

behaviorism
Chủ thuyết hành vi

Theory of behavior and intervention that holds that behavior is learned, that behaviors that are reinforced tend to recur, and those that are not reinforced tend to disappear.

belly
Bụng cơ. Midsection of a muscle (usually produces a bulge) between its two ends.

benchmark
Standard against which something else is judged.

beneficence
 Từ thiện. The quality of being kind or doing good; a charitable act or generous gift. Doing good results in benefit to others.

benign
lành tính.

Tương đối nhẹ; có khả năng có một kết quả thuận lợi; không ác tính

bereavement
Normal grief or depression commonly associated with the death of a loved one.

beta error (or Type 2 error)
 Sai lầm beta (loại 2). When the null hypothesis is accepted, the probability of being wrong or the probability of accepting it when it should have been rejected.

bifurcation
 Sự phân đôi (như ở động mạch). The site of division into two branches, as in an artery. Often, the area of atherosclerotic deposits.

bilateral
(thuộc về, ảnh hưởng) hai bên.

Pertaining to or affecting both sides of the body.

bilateral integration
Tích hợp vận động hai bên. The ability to perform purposeful movement that requires interaction between both sides of the body in a smooth and refined manner.

bilingual
(Người nói ...) song ngữ.

A person who speaks two languages fluently.

binocular
 (thuộc về) hai mắt. Pertaining to both eyes.

bioethics
Đạo đức sinh học

Application of ethics to health care.

Ứng dụng đạo đức vào chăm sóc sức khoẻ.

biofeedback
 Phản hồi. A training technique that enables an individual to gain some element of voluntary control over muscular or autonomic nervous system functions using a device that produces auditory or visual stimuli.

biological age
Tuổi sinh học

Definition of age that focuses on the functional of biological and physiological processes rather than on calendar time.

biomechanical approach
Tiếp cận sinh cơ học. This approach concerns cardiopulmonary, integumentary, musculoskeletal, and nervous (except brain) system impairments. Increased endurance, joint range of motion, strength, and reduced edema are the goals of the biomechanical approach.

biomechanics
Sinh cơ học. Study of anatomy, physiology, and physics as applied to the human body.

biopsy
sinh thiết

Lấy mô từ một cơ thể sống và kiểm nghiệm, thường dưới kính hiển vi

biopsychological assessment
Lượng giá sinh tâm lý

Evaluation used to determine how the central nervous system influences behavior and to understand the relationship between physical state and thoughts, emotions, and behavior.

Đánh giá được sử dụng để xác định xem hệ thống thần kinh trung ương ảnh hưởng như thế nào đến hành vi và để hiểu mối quan hệ giữa tình trạng  thể chất với suy nghĩ, cảm xúc và hành vi.

biopsychosocial
(tt) sinh-tâm lý- xã hội . Mối liên hệ lẫn nhau giữa các yếu tố sinh học, tâm lý, và xã hội

biopsychosocial approach
tiếp cận sinh-tâm lý- xã hội. Tiếp cận điều trị tổng thể; hàm ý nguyên nhân của một bệnh có các yếu tố quyết định về sinh học, tâm lý và xã hội

biopsychosocial model
mô hình sinh-tâm lý-xã hội. Xem sức khoẻ và bệnh tật liên quan đến sự tác động lẫn nhau của các yếu tố sinh học, tâm lý và xã hội trong cuộc sống của con người

biorhythm
 Nhịp sinh học. Biological or cyclical occurrence or phenomenon (eg, sleep cycle, menstrual cycle, or respiratory cycle).

bipolar disorder
Rối loạn lưỡng cực. Disorder characterized by an unstable self- image, abrupt mood swings, and poor impulse control.

birth asphyxia
Ngạt lúc sinh. Stopping of the pulse and loss of consciousness as a result of too little oxygen and too much carbon dioxide in the blood, leading to suffocation during the birthing process.

birth trauma
Chấn thương lúc sinh. Injury during delivery of an infant.

bisexual
song tính luyến ái.

Sexual orientation involving erotic feelings for members of both sexes.

bite reflex
Phản xạ cắn. Swift biting pathological reflex action produced by oral stimulation.

bizarre behavior
Hành vi kỳ quái.

Eccentric behavior that does not conform to social expectations.

blanching
Becoming white with pressure; maximum pallor.

blastema
Immature substance from which cells and tissues are created.

blepharorrhaphy
Suturing of an eyelid.

blister
 Bọng nước (bỏng độ 2). Epidermal loss considered second degree due to a burn.

blood borne pathogen
Bệnh nguyên từ đường máu. Infectious disease spread by contact with blood (eg, AIDS, hepatitis B).

blood pressure (BP)
Huyết áp. Pressure of the blood against the walls of the blood vessels. Normal in young adults is 120 mmHg during systole and 70 mmHg during diastole.

body image
Hình ảnh cơ thể. Subjective picture people have of their physical appearance.

body language
ngôn ngữ cơ thể. Diễn đạt các cảm xúc và suy nghĩ qua vận động và tư thế của cơ thể.

body mechanics
Cơ học cơ thể. The interrelationships of the muscles and joints as they maintain or adjust posture in response to environmental forces.

body righting reflex
Phản xạ chỉnh thế

Neuromuscular response aimed at restoring the body to its normal upright position when it is displaced.

Phản ứng thần kinh cơ nhằm mục đích khôi phục cơ thể về vị trí thẳng đứng bình thường khi bị dịch chuyển.

body scheme
Sơ đồ cơ thể. The perception of one's physical self through proprioceptive and interoceptive sensations.

bone graft
Ghép xương. Transplantation of bone.

bone marrow
Tuỷ xương. Tissue filling the porous medullary cavity of the diaphysis of bones.

bone scan
Radiographic scan that evaluates skeletal involvement related to connective tissue disease.

borborygmus
Sôi bụng, âm ruột. Rumbling and gurgling sound made by the movement of gas in the intestines.

borderline personality
Rối loạn nhân cách ranh giới

Disorder characterized by abrupt shifts in mood, lack of coherent sense of self, and unpredictable, impulsive behavior.

botulism
Ngộ độc thịt. Fatal toxemia caused by ingestion of botulinum neuro-toxin, which causes muscle weakness and paralysis.

boutonniere deformity
Biến dạng Boutonniere. Abnormality that results from interruption of the ulnar and medial nerves at the wrist; it causes metacarpal phalangeal joint hyperextension and interphalangeal joint flexion.

bowel program
chương trình đường ruột. 

Habit or pattern for emptying the bowel at a specific time.

Thói quen hoặc mẫu đi đại tiện ở một thời gian nhất định.

bowstringing
Spanning the shortest distance between two joints.

brachial plexus
Đám rối cánh tay. Network of nerves that originates as roots C5, C6, C7, C8, and T1 and terminates as nerves that innervate the upper extremity.

bradycardia
Chậm nhịp tim. Slowness of heartbeat (eg, less than 60 beats/minute).

bradykinesia
Chậm vận động. Slowness of body movement and speech.

Braille
Hệ thống chữ Braille. Standardized system for communicating in writing with persons who are blind. Grade II Braille is standard literary Braille.

brain death
Chết não. Irreversible destruction of the cortex and brainstem. Ways to determine are lack of responsiveness, apnea, absence of reflexes, dilation of pupils, flatline electroencephalogram, and absence of cerebral blood flow for a given period of time.

Brain injury
Chấn thương não. A more specific term than head injury. Damage to the brain that results in impairments in one or more functions, including: arousal, attention, language, memory, reasoning, abstract thinking, judgment problem solving, sensory abilities, perceptual abilities, motor abilities, psychosocial behavior, information processing and speech. The damage may be caused by external physical force, insufficient blood supply, toxic substances, malignancy, disease producing organisms, congenital disorders, birth trauma or degenerative processes.

brain lateralization
Sự biệt hoá bán cầu não. Refers to the differentiation of function with the brain's two hemispheres. The left hemisphere controls the right side of the body, as well as spoken and written language, numerical and scientific skills, and reasoning. The right hemisphere controls the left side of the body and influences musical and artistic awareness, space and pattern perception, insight, imagination, and generating mental images to compare spatial relationships.

brain scan
Nuclear medicine diagnostic procedure used to detect tumors, cerebrovascular accidents, or other lesions in the brain.

brain stem
The lower extension of the brain where it connects to the spinal cord. Neurological functions located in the brain stem include those necessary for survival (breathing, heart rate) and for arousal (being awake and alert).

brain tumor
U não. Abnormal growth of cells within the cranium that may cause headaches, altered consciousness, seizures, vomiting, visual problems, cranial nerve abnormalities, personality changes, dementia, and sensory and motor deficits.

Braxton Hicks contractions
 Cơn go Braxton Hicks. Intermittent contractions of the uterus during pregnancy.

break test
Thử cơ đẳng trường tại góc khớp thuận lợi nhất. Form of muscle testing in which the therapist produces force against a muscle that is isometrically contracted at its greatest mechanical advantage. This test is used to determine the strength of that muscle.

breech
 Ngôi đầu. Describes the position of the fetus in which anything but the head is presented first.

bronchiectasis
Giãn phế quản

A chronic dilatation of the bronchi or bronchioles marked by fetid breath and paroxysmal coughing, with expectoration of mucopurulent matter.

Tình trạng giãn nở mạn tính của các phế quản hoặc tiểu phế quản biểu hiện bằng hơi thở có mùi và ho kịch phát, kèm theo khạc ra chất nhầy.

bronchopneumonia
 Viêm phế quản phổi. Inflammation of the bronchi accompanied by inflamed patches in the nearby lobules of the lungs. Also termed bronchiolitis.

bronchopulmonary dysplasia
 Loạn sản phế quản phổi. A disordered growth or faulty development of bronchial and lung tissue.

bruxism
Tật nghiến răng.

Grinding of teeth.

bullous dermatosis
Bọng nước (da). A large blister or cutaneous vesicle filled with serous fluid.

bunion
 Biến dạng ngón chân cái. A swelling of the bursa mucosa of the first metatarsal head with callusing of the overlying skin and lateral migration of the great toe.

burn
Bỏng. A lesion caused by the contact of heat.

burnout
Kiệt sức (cảm xúc, tinh thần). State of mental fatigue that results in the inability to generate energy from one's occupational performance areas.

bursa
Túi thanh dịch. Sac that contains synovial fluid. Bursae are located in superficial fascia, in areas where movement takes place and aid in decreasing friction.

bursectomy
Cắt túi thanh dịch. Excision of bursae.

bursitis
Viêm túi thanh dịch.Inflammation of a bursa resulting from injury, infection, or rheumatoid synovitis. It produces pain and tenderness and may restrict movement at a nearby joint.

bypass
Phẫu thuật bắc cầu. A surgically created detour between two points in a physiologic pathway, often to circumvent obstructions. Similar to a shunt.

Bạn không thể copy nội dung ở trang này