Mã ICD 10 Việt – Anh

Home / THƯ VIỆN TÀI LIỆU / TRA CỨU / Mã ICD 10 Việt – Anh

Tra cứu mã ICD 10 hoặc tên bệnh:

 ICD (International Classification Diseases) là hệ thống phân loại các bệnh tật theo quốc tế, nhằm hỗ trợ ngành y tế thu thập các số liệu về bệnh tật và tử vong một cách thống nhất, phục vụ các yêu cầu thống kê, phân tích dịch tễ, nghiên cứu khoa học và đề ra các chiến lược nhằm khống chế sự phát triển của dịch bệnh.

Bạn có thể tra theo mã bệnh hoặc theo tên bệnh tiếng Anh và/hoặc tiếng Việt ở đây (các thuật ngữ được Bộ Y Tế biên dịch).

# A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Hiện có 400 Mã bệnh trong bảng thư mục này bắt đầu với chữ L.
L

L00
Hội chứng bong vảy da do tụ cầu/ Staphylococcal scalded skin syndrome

L01
Chốc/ Impetigo

L01.0
Chốc [bất kỳ sinh vật nào] [cơ quan nào] [bất kỳ vị trí nào]/ Impetigo [any organism] [any site]

L01.1
Chốc hoá của các bệnh da khác/ Impetiginization of other dermatoses

L02
Áp xe da, nhọt, nhọt cụm/ Cutaneous abscess, furuncle and carbuncle

L02.0
Áp xe da, nhọt và cụm nhọt ở mặt/ Cutaneous abscess, furuncle and carbuncle of face

L02.1
Áp xe da, nhọt, cụm nhọt ở cổ/ Cutaneous abscess, furuncle and carbuncle of neck

L02.2
Áp xe da, nhọt, cụm nhọt ở thân/ Cutaneous abscess, furuncle and carbuncle of trunk

L02.3
Áp xe da, nhọt, cụm nhọt ở mông/ Cutaneous abscess, furuncle and carbuncle of buttock

L02.4
Áp xe da, nhọt, cụm nhọt ở chi/ Cutaneous abscess, furuncle and carbuncle of limb

L02.8
Áp xe da, nhọt, cụm nhọt ở vị trí khác/ Cutaneous abscess, furuncle and carbuncle of other sites

L02.9
Áp xe da, nhọt, cụm nhọt không đặc hiệu/ Cutaneous abscess, furuncle and carbuncle, unspecified

L03
Viêm mô bào/ Cellulitis

L03.0
Viêm mô bào ở ngón tay và ngón chân/ Cellulitis of finger and toe

L03.1
Viêm mô bào ở các phần khác của chi/ Cellulitis of other parts of limb

L03.2
Viêm mô bào ở mặt/ Cellulitis of face

L03.3
Viêm mô bào ở thân/ Cellulitis of trunk

L03.8
Viêm mô bào ở vị trí khác/ Cellulitis of other sites

L03.9
Viêm mô bào không đặc hiệu/ Cellulitis, unspecified

L04
Viêm hạch bạch huyết cấp tính/ Acute lymphadenitis

L04.0
Viêm hạch bạch huyết cấp ở mặt, đầu và cổ/ Acute lymphadenitis of face, head and neck

L04.1
Viêm bạch mạch huyết cấp ở thân/ Acute lymphadenitis of trunk

L04.2
Viêm bạch mạch huyết cấp ở chi trên/ Acute lymphadenitis of upper limb

L04.3
Viêm bạch mạch huyết cấp ở chi dưới/ Acute lymphadenitis of lower limb

L04.8
Viêm hạch bạch huyết cấp ở các vị trí khác/ Acute lymphadenitis of other sites

L04.9
Viêm bạch mạch huyết cấp, không đặc hiệu/ Acute lymphadenitis, unspecified

L05
Kén nang lông/ Pilonidal cyst

L05.0
Kén nang lông áp xe hóa/ Pilonidal cyst with abscess

L05.9
Kén nang lông không áp xe hóa/ Pilonidal cyst without abscess

L08
Nhiễm khuẩn khu trú khác của da và mô dưới da/ Other local infections of skin and subcutaneous tissue

L08.0
Viêm da mủ/ Pyoderma

L08.1
Bệnh Erythrasma/ Erythrasma

L08.8
Các nhiễm trùng khu trú ở da và tổ chức dưới da đặc hiệu khác/ Other specified local infections of skin and subcutaneous tissue

L08.9
Các nhiễm trùng khu trú ở da và tổ chức dưới da không đặc hiệu/ Local infection of skin and subcutaneous tissue, unspecified

L10
Pemphigus/ Pemphigus

L10.0
Pemphigus thông thường/ Pemphigus vulgaris

L10.1
Pemphigus sùi/ Pemphigus vegetans

L10.2
Pemphigus vảy lá/ Pemphigus foliaceus

L10.3
Pemphigus Brazil/ Brazilian pemphigus [fogo selvagem]

L10.4
Pemphigus đỏ da/ Pemphigus erythematosus

L10.5
Pemphigus do thuốc/ Drug-induced pemphigus

L10.8
Các Pemphigus khác/ Other pemphigus

L10.9
Pemphigus không đặc hiệu/ Pemphigus, unspecified

L11
Các bệnh da ly gai khác/ Other acantholytic disorders

L11.0
Dày sừng nang lông mắc phải/ Acquired keratosis follicularis

L11.1
Bệnh da do tiêu lớp gai thoáng qua [Grover]/ Transient acantholytic dermatosis [Grover]

L11.8
Các bệnh ly gai đặc hiệu khác/ Other specified acantholytic disorders

L11.9
Các bệnh ly gai, không đặc hiệu/ Acantholytic disorder, unspecified

L12
Pemphigus/ Pemphigoid

L12.0
Pemphigoid bọng nước/ Bullous pemphigoid

L12.1
Pemphigoid sẹo/ Cicatricial pemphigoid

L12.2
Bệnh bọng nước mạn tính ở trẻ em/ Chronic bullous disease of childhood

L12.3
Ly thượng bì bọng nước mắc phải/ Acquired epidermolysis bullosa

L12.8
Pemphigoid khác/ Other pemphigoid

L12.9
Pemphigoid không đặc hiệu/ Pemphigoid, unspecified

L13
Các bệnh da có bọng nước khác/ Other bullous disorders

L13.0
Viêm da dạng herpes/ Dermatitis herpetiformis

L13.1
Viêm da mụn mủ dưới lớp sừng/ Subcorneal pustular dermatitis

L13.8
Các bệnh da bọng nước đặc hiệu khác/ Other specified bullous disorders

L13.9
Các bệnh da bọng nước không đặc hiệu/ Bullous disorder, unspecified

L14*
Các bệnh da bọng nước trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác/ Bullous disorders in diseases classified elsewhere

L20
Viêm da cơ địa/ Atopic dermatitis

L20.0
Sẩn ngứa Besnier/ Besnier s prurigo

L20.8
Viêm da cơ địa khác/ Other atopic dermatitis

L20.9
Viêm da cơ địa, không đặc hiệu/ Atopic dermatitis, unspecified

L21
Viêm da dầu/ Seborrhoeic dermatitis

L21.0
Viêm da dầu ở đầu/ Seborrhoea capitis

L21.1
Viêm da dầu ở trẻ em/ Seborrhoeic infantile dermatitis

L21.8
Viêm da dầu khác/ Other seborrhoeic dermatitis

L21.9
Viêm da dầu không đặc hiệu/ Seborrhoeic dermatitis, unspecified

L22
Viêm da tã lót/ Diaper (napkin) dermatitis

L23
Viêm da tiếp xúc dị ứng/ Allergic contact dermatitis

L23.0
Viêm da tiếp xúc dị ứng do kim loại/ Allergic contact dermatitis due to metals

L23.1
Viêm da tiếp xúc dị ứng do keo dính/ Allergic contact dermatitis due to adhesives

L23.2
Viêm da tiếp xúc dị ứng do mỹ phẩm/ Allergic contact dermatitis due to cosmetics

L23.3
Viêm da tiếp xúc dị ứng do thuốc tại chỗ/ Allergic contact dermatitis due to drugs in contact with skin

L23.4
Viêm da tiếp xúc dị ứng do thuốc nhuộm/ Allergic contact dermatitis due to dyes

L23.5
Viêm da tiếp xúc dị ứng do hoá chất khác/ Allergic contact dermatitis due to other chemical products

L23.6
Viêm da tiếp xúc dị ứng do thực phẩm tại chỗ/ Allergic contact dermatitis due to food in contact with skin

L23.7
Viêm da tiếp xúc dị ứng do thực vật, ngoại trừ thực phẩm/ Allergic contact dermatitis due to plants, except food

L23.8
Viêm da tiếp xúc dị ứng do tác nhân khác/ Allergic contact dermatitis due to other agents

L23.9
Viêm da tiếp xúc dị ứng, nguyên nhân không đặc hiệu/ Allergic contact dermatitis, unspecified cause

L24
Viêm da tiếp xúc kích ứng/ Irritant contact dermatitis

L24.0
Viêm da tiếp xúc kích ứng do chất tẩy rửa/ Irritant contact dermatitis due to detergents

L24.1
Viêm da tiếp xúc kích ứng do dầu mỡ/ Irritant contact dermatitis due to oils and greases

L24.2
Viêm da tiếp xúc kích ứng do dung môi/ Irritant contact dermatitis due to solvents

L24.3
Viêm da tiếp xúc kích ứng do mỹ phẩm/ Irritant contact dermatitis due to cosmetics

L24.4
Viêm da tiếp xúc kích ứng do thuốc tại chỗ/ Irritant contact dermatitis due to drugs in contact with skin

L24.5
Viêm da tiếp xúc kích ứng do các hoá chất khác/ Irritant contact dermatitis due to other chemical products

L24.6
Viêm da tiếp xúc kích ứng do thực phẩm/ Irritant contact dermatitis due to food in contact with skin

L24.7
Viêm da tiếp xúc kích ứng do thực vật, ngoại trừ thực phẩm/ Irritant contact dermatitis due to plants, except food

L24.8
Viêm da tiếp xúc kích ứng do tác nhân khác/ Irritant contact dermatitis due to other agents

L24.9
Viêm da tiếp xúc kích ứng, nguyên nhân không đặc hiệu/ Irritant contact dermatitis, unspecified cause

L25
Viêm da tiếp xúc không đặc hiệu/ Unspecified contact dermatitis

L25.0
Viêm da tiếp xúc không đặc hiệu, do mỹ phẩm/ Unspecified contact dermatitis due to cosmetics

L25.1
Viêm da tiếp xúc không đặc hiệu, do thuốc/ Unspecified contact dermatitis due to drugs in contact with skin

L25.2
Viêm da tiếp xúc không đặc hiệu do thuốc nhuộm/ Unspecified contact dermatitis due to dyes

L25.3
Viêm da tiếp xúc không đặc hiệu do hoá chất khác/ Unspecified contact dermatitis due to other chemical products

L25.4
Viêm da tiếp xúc không đặc hiệu do thực phẩm/ Unspecified contact dermatitis due to food in contact with skin

L25.5
Viêm da tiếp xúc không đặc hiệu, do thực vật, trừ thực phẩm/ Unspecified contact dermatitis due to plants, except food

L25.8
Viêm da tiếp xúc không đặc hiệu, do tác nhân khác/ Unspecified contact dermatitis due to other agents

L25.9
Viêm da tiếp xúc không đặc hiệu/ Unspecified contact dermatitis, unspecified cause

L26
Đỏ da toàn thân/ Exfoliative dermatitis

L27
Viêm da do các chất được đưa vào trong cơ thể/ Dermatitis due to substances taken internally

L27.0
Phát ban toàn thân do dược chất và thuốc/ Generalized skin eruption due to drugs and medicaments

L27.1
Phát ban khu trú do dược chất và thuốc/ Localized skin eruption due to drugs and medicaments

L27.2
Viêm da do thức ăn/ Dermatitis due to ingested food

L27.8
Viêm da do các chất khác đưa vào trong cơ thể/ Dermatitis due to other substances taken internally

L27.9
Viêm da do các chất không đặc hiệu đưa vào trong cơ thể/ Dermatitis due to unspecified substance taken internally

L28
Lichen đơn dạng mạn tính và sẩn ngứa/ Lichen simplex chronicus and prurigo

L28.0
Lichen đơn dạng mạn tính/ Lichen simplex chronicus

L28.1
Sẩn cục/ Prurigo nodularis

L28.2
Sẩn ngứa khác/ Other prurigo

L29
Ngứa/ Pruritus

L29.0
Ngứa hậu môn/ Pruritus ani

L29.1
Ngứa bìu/ Pruritus scroti

L29.2
Ngứa âm hộ/ Pruritus vulvae

L29.3
Ngứa hậu môn - sinh dục, không đặc hiệu/ Anogenital pruritus, unspecified

L29.8
Ngứa khác/ Other pruritus

L29.9
Ngứa không đặc hiệu/ Pruritus, unspecified

L30
Các viêm da khác/ Other dermatitis

L30.0
Chàm đồng tiền/ Nummular dermatitis

L30.1
Tổ đỉa [Chàm dạng trứng sam]/ Dyshidrosis [pompholyx]

L30.2
Tự mẫn cảm da/ Cutaneous autosensitization

L30.3
Viêm da nhiễm trùng/ Infective dermatitis

L30.4
Viêm kẽ/ Erythema intertrigo

L30.5
Vảy phấn trắng/ Pityriasis alba

L30.8
Viêm da đặc hiệu khác/ Other specified dermatitis

L30.9
Viêm da, không đặc hiệu/ Dermatitis, unspecified

L40
Vảy nến/ Psoriasis

L40.0
Vảy nến thông thường/ Psoriasis vulgaris

L40.1
Vảy nến mủ toàn thân/ Generalized pustular psoriasis

L40.2
Viêm da đầu chi liên tục/ Acrodermatitis continua

L40.3
Vảy nến thể mủ ở gan bàn tay - bàn chân/ Pustulosis palmaris et plantaris

L40.4
Vảy nến thể giọt/ Guttate psoriasis

L40.5†
Vảy nến thể khớp M07.0- M07.3 M09.0/ Arthropathic psoriasis M07.0-M07.3 M09.0

L40.8
Vảy nến khác/ Other psoriasis

L40.9
Vảy nến, không điển hình/ Psoriasis, unspecified

L41
Á vảy nến/ Parapsoriasis

L41.0
Vảy phấn dạng lichen và đậu mùa cấp tính/ Pityriasis lichenoides et varioliformis acuta

L41.1
Vảy phấn dạng lichen mạn tính/ Pityriasis lichenoides chronica

L41.2
Bệnh sẩn dạng lympho/ Lymphomatoid papulosis

L41.3
Á vảy nến thể mảng nhỏ/ Small plaque parapsoriasis

L41.4
Á vảy nến thể mảng lớn/ Large plaque parapsoriasis

L41.5
Á vảy nến dạng lưới/ Retiform parapsoriasis

L41.8
Á vảy nến khác/ Other parapsoriasis

L41.9
Á vảy nến, không điển hình/ Parapsoriasis, unspecified

L42
Vảy phấn hồng/ Pityriasis

L43
Lichen phẳng/ Lichen planus

L43.0
Lichen phẳng phì đại/ Hypertrophic lichen planus

L43.1
Lichen phẳng bọng nước/ Bullous lichen planus

L43.2
Phản ứng thuốc dạng lichen/ Lichenoid drug reaction

L43.3
Lichen phẳng bán cấp (hoạt tính)/ Subacute (active) lichen planus

L43.8
Lichen phẳng khác/ Other lichen planus

L43.9
Lichen phẳng, không đặc hiệu/ Lichen planus, unspecified

L44
Các bệnh sẩn có vảy khác/ Other papulosquamous disorders

L44.0
Vảy phấn đỏ nang lông/ Pityriasis rubra pilaris

L44.1
Lichen hình chuỗi hạt/ Lichen nitidus

L44.2
Lichen thành dải/ Lichen striatus

L44.3
Lichen dạng vằn/ Lichen ruber moniliformis

L44.4
Viêm da đầu chi dạng sẩn ở trẻ em [Glannotti-Crosti]/ Infantile papular acrodermatitis [Giannotti-Crosti]

L44.8
Các bệnh sẩn có vảy đặc hiệu khác/ Other specified papulosquamous disorders

L44.9
Các bệnh sẩn có vảy không điển hình/ Papulosquamous disorder, unspecified

L45*
Các bệnh sẩn có vảy trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác/ Papulosquamous disorders in diseases classified elsewhere

L50
Mày đay/ Urticaria

L50.0
Mày đay dị ứng/ Allergic urticaria

L50.1
Mày đay tự phát/ Idiopathic urticaria

L50.2
Mày đay do lạnh và nóng/ Urticaria due to cold and heat

L50.3
Da vẽ nổi/ Dermatographic urticaria

L50.4
mày đay do rung động/ Vibratory urticaria

L50.5
Mày đay do Cholin/ Cholinergic urticaria

L50.6
Mày đay tiếp xúc/ Contact urticaria

L50.8
Mày đay khác/ Other urticaria

L50.9
Mày đay, không điển hình/ Urticaria, unspecified

L51
Hồng ban đa dạng/ Erythema multiforme

L51.0
Hồng ban đa dạng không có bọng nước/ Nonbullous erythema multiforme

L51.1
Hồng ban đa dạng có bọng nước/ Bullous erythema multiforme

L51.2
Hoại tử thượng bì nhiễm độc [Lyell]/ Toxic epidermal necrolysis [Lyell]

L51.8
Hồng ban đa dạng khác/ Other erythema multiforme

L51.9
Hồng ban đa dạng, không điển hình/ Erythema multiforme, unspecified

L52
Hồng ban nút/ Erythema nodosum

L53
Các trạng thái hồng ban khác/ Other erythematous conditions

L53.0
Hồng ban do nhiễm độc/ Toxic erythema

L53.1
Hồng ban hình nhẫn/ Erythema annulare centrifugum

L53.2
Hồng ban hình bản đồ/ Erythema marginatum

L53.3
Hồng ban mạn tính khác/ Other chronic figurate erythema

L53.8
Các tình trạng hồng ban đặc hiệu khác/ Other specified erythematous conditions

L53.9
Các tình trạng hồng ban không điển hình/ Erythematous condition, unspecified

L54.0*
Hồng ban hình bản đồ trong thấp khớp cấp có sốt I00/ Erythema marginatum in acute rheumatic feverI00

L54.8*
Hồng ban trong các bệnh đã phân loại ở phần khác/ Erythema in other diseases classified elsewhere

L54*
Hồng ban trong các bệnh đã phân loại ở phần khác/ Erythema in diseases classified elsewhere

L55
Bỏng nắng/ Sunburn

L55.0
Bỏng nắng độ một/ Sunburn of first degree

L55.1
Bỏng nắng độ hai/ Sunburn of second degree

L55.2
Bỏng nắng độ ba/ Sunburn of third degree

L55.8
Bỏng nắng khác/ Other sunburn

L55.9
Bỏng nắng, không điển hình/ Sunburn, unspecified

L56
Biến đổi da cấp tính khác do bức xạ tia cực tím/ Other acute skin changes due to ultraviolet radiation

L56.0
Nhiễm độc ánh sáng do thuốc/ Drug phototoxic response

L56.1
Dị ứng ánh sáng do thuốc/ Drug photoallergic response

L56.2
Viêm da tiếp xúc ánh sáng [viêm da Berloque]/ Photocontact dermatitis [berloque dermatitis]

L56.3
Mày đay do ánh nắng/ Solar urticaria

L56.4
Phát ban đa dạng do ánh sáng/ Polymorphous light eruption

L56.8
Biến đổi da cấp tính đặc hiệu khác do tia cực tím/ Other specified acute skin changes due to ultraviolet radiation

L56.9
Biến đổi da cấp tính do tia cực tím, không điển hình/ Acute skin change due to ultraviolet radiation, unspecified

L57
Bệnh da do tiếp xúc lâu dài với bức xạ không ion hoá/ Skin changes due to chronic exposure to nonionizing radiation

L57.0
Dày sừng ánh sáng/ Actinic keratosis

L57.1
Ban dạng lưới do ánh sáng/ Actinic reticuloid

L57.2
Bệnh dày da gáy/ Cutis rhomboidalis nuchae

L57.3
Bệnh teo da hình mạng lưới của Civatt/ Poikiloderma of Civatte

L57.4
Bệnh nhão da người già/ Cutis laxa senilis

L57.5
U hạt do ánh sáng/ Actinic granuloma

L57.8
Biển đổi khác ở da do tiếp xúc lâu dài với bức xạ không ion hoá/ Other skin changes due to chronic exposure to nonionizing radiation

L57.9
Biến đổi khác ở da do tiếp xúc lâu dài với bức xạ không ion hoá không điển hình/ Skin changes due to chronic exposure to nonionizing radiation, unspecified

L58
Viêm da do quang tuyến/ Radiodermatitis

L58.0
Viêm da do quang tuyến cấp tính/ Acute radiodermatitis

L58.1
Viêm da do quang tuyến mạn tính/ Chronic radiodermatitis

L58.9
Viêm da do quang tuyến không điển hình/ Radiodermatitis, unspecified

L59
Các bệnh khác ở da và tổ chức dưới da liên quan đến bức xạ/ Other disorders of skin and subcutaneous tissue related to radiation

L59.0
Hồng ban nhiệt [viêm da do nhiệt]/ Erythema ab igne [dermatitis ab igne]

L59.8
Các bệnh đặc hiệu khác ở da và tổ chức dưới da liên quan đến bức xạ/ Other specified disorders of skin and subcutaneous tissue related to radiation

L59.9
Bệnh ở da và tổ chức dưới da liên quan đến bức xạ, không điển hình/ Disorder of skin and subcutaneous tissue related to radiation, unspecified

L60
Các bệnh về móng/ Nail disorders

L60.0
Móng chọc thịt/ Ingrowing nail

L60.1
Móng tách/ Onycholysis

L60.2
Móng quặp/ Onychogryphosis

L60.3
Loạn dưỡng móng/ Nail dystrophy

L60.4
Móng rãnh Beau/ Beau s lines

L60.5
Hội chứng vàng móng/ Yellow nail syndrome

L60.8
Các bệnh khác của móng/ Other nail disorders

L60.9
Bệnh móng khác, không điển hình/ Nail disorder, unspecified

L62.0*
Móng tay dùi trống do tăng sinh màng xương M89.4/ Clubbed nail pachydermoperiostosisM89.4

L62.8*
Các bệnh của móng trong các bệnh khác đã phân loại ở phần khác/ Nail disorders in other diseases classified elsewhere

L62*
Các bệnh móng trong các bệnh đã phân loại ở phần khác/ Nail disorders in diseases classified elsewhere

L63
Rụng tóc từng mảng/ Alopecia areata

L63.0
Rụng tóc toàn thể/ Alopecia (capitis) totalis

L63.1
Rụng lông tóc toàn bộ/ Alopecia universalis

L63.2
Rụng tóc dạng dải/ Ophiasis

L63.8
Rụng tóc từng mảng khác/ Other alopecia areata

L63.9
Rụng tóc từng mảng, không điển hình/ Alopecia areata, unspecified

L64
Rụng tóc do nội tiết tố nam tính/ Androgenic alopecia

L64.0
Rụng tóc do thuốc nội tiết tố nam/ Drug-induced androgenic alopecia

L64.8
Rụng tóc do nội tiết tố nam khác/ Other androgenic alopecia

L64.9
Rụng tóc do nội tiết tố nam, không đặc hiệu/ Androgenic alopecia, unspecified

L65
Rụng tóc không sẹo khác/ Other nonscarring hair loss

L65.0
Rụng tóc ở giai đoạn ngừng phát triển của tóc/ Telogen effluvium

L65.1
Rụng tóc ở giai đoạn đầu của sự phát triển tóc/ Anagen effluvium

L65.2
Rụng tóc do lắng đọng chất nhầy/ Alopecia mucinosa

L65.8
Rụng tóc không do sẹo đặc hiệu khác/ Other specified nonscarring hair loss

L65.9
Rụng tóc không sẹo, không điển hình/ Nonscarring hair loss, unspecified

L66
Rụng tóc có sẹo/ Cicatricial alopecia [scarring hair loss]

L66.0
Giả rụng tóc pelade/ Pseudopelade

L66.1
Lichen phẳng nang lông/ Lichen planopilaris

L66.2
Viêm nang lông gây rụng tóc toàn thể/ Folliculitis decalvans

L66.3
Viêm nang lông da đầu/ Perifolliculitis capitis abscedens

L66.4
Viêm nang lông hồng ban hình mạng lưới/ Folliculitis ulerythematosa reticulata

L66.8
Rụng tóc có sẹo khác/ Other cicatricial alopecia

L66.9
Rụng tóc có sẹo, không điển hình/ Cicatricial alopecia, unspecified

L67
Bất thường về màu và sợi tóc/ Hair colour and hair shaft abnormalities

L67.0
Tóc giòn có nốt/ Trichorrhexis nodosa

L67.1
Thay đổi màu tóc/ Variations in hair colour

L67.8
Các bất thường khác về màu tóc sợi tóc/ Other hair colour and hair shaft abnormalities

L67.9
Các bất thường về màu tóc và sợi tóc, không điển hình/ Hair colour and hair shaft abnormality, unspecified

L68
Rậm lông tóc/ Hypertrichosis

L68.0
Rậm lông/ Hirsutism

L68.1
Rậm lông tơ mắc phải/ Acquired hypertrichosis lanuginosa

L68.2
Rậm lông khu trú/ Localized hypertrichosis

L68.3
Đa nang tóc/ Polytrichia

L68.8
Rậm lông tóc khác/ Other hypertrichosis

L68.9
Rậm lông tóc, không điển hình/ Hypertrichosis, unspecified

L70
Trứng cá/ Acne

L70.0
Trứng cá thông thường/ Acne vulgaris

L70.1
Trứng cá mạch lươn/ Acne conglobata

L70.2
Trứng cá dạng thủy đậu/ Acne varioliformis

L70.3
Trứng cá nhiệt đới/ Acne tropica

L70.4
Trứng cá trẻ em/ Infantile acne

L70.5
Trứng cá trầy xước ở thiếu nữ/ Acné excoriée des jeunes filles

L70.8
Trứng cá khác/ Other acne

L70.9
Trứng cá không điển hình/ Acne, unspecified

L71
Trứng cá đỏ/ Rosacea

L71.0
Viêm da quanh miệng/ Perioral dermatitis

L71.1
Mũi sư tử/ Rhinophyma

L71.8
Trứng cá đỏ khác/ Other rosacea

L71.9
Trứng cá đỏ, không điển hình/ Rosacea, unspecified

L72
Kén nang lông của da và tổ chức dưới da/ Follicular cysts of skin and subcutaneous tissue

L72.0
Kén thượng bì/ Epidermal cyst

L72.1
Kén ở chân lông/ Trichilemmal cyst

L72.2
Đa u tuyến bã/ Steatocystoma multiplex

L72.8
Các u nang khác ở da và tổ chức dưới da/ Other follicular cysts of skin and subcutaneous tissue

L72.9
U nang lông ở da và tổ chức dưới da, không điển hình/ Follicular cyst of skin and subcutaneous tissue, unspecified

L73
Các bệnh nang lông khác/ Other follicular disorders

L73.0
Sẹo lồi do trứng cá/ Acne keloid

L73.1
Giả viêm nang lông ở cằm/ Pseudofolliculitis barbae

L73.2
Viêm tuyến mồ hôi mủ (nhọt ổ gà)/ Hidradenitis suppurativa

L73.8
Các bệnh nang lông đặc hiệu khác/ Other specified follicular disorders

L73.9
Bệnh nang lông, không điển hình/ Follicular disorder, unspecified

L74
Các bệnh của tuyến mồ hôi/ Eccrine sweat disorders

L74.0
Rôm đỏ/ Miliaria rubra

L74.1
Rôm mụn nước/ Miliaria crystallina

L74.2
Rôm sâu/ Miliaria profunda

L74.3
Rôm không điển hình/ Miliaria, unspecified

L74.4
Không tiết mồ hôi/ Anhidrosis

L74.8
Các bệnh khác của tuyến mồ hôi/ Other eccrine sweat disorders

L74.9
Các bệnh tuyến mồ hôi, không điển hình/ Eccrine sweat disorder, unspecified

L75
Bệnh tuyến mồ hôi bán hủy (nội tiết)/ Apocrine sweat disorders

L75.0
Mồ hôi có mùi/ Bromhidrosis

L75.1
Mồ hôi có màu/ Chromhidrosis

L75.2
Rôm tuyến mồ hôi bán hủy/ Apocrine miliaria

L75.8
Các bệnh tuyến mồ hôi bán hủy khác/ Other apocrine sweat disorders

L75.9
Các bệnh tuyến mồ hôi bán hủy, không điển hình/ Apocrine sweat disorder, unspecified

L80
Bạch biến/ Vitiligo

L81
Bệnh rối loạn sắc tố khác/ Other disorders of pigmentation

L81.0
Tăng sắc tố sau viêm/ Postinflammatory hyperpigmentation

L81.1
Rám má/ Chloasma

L81.2
Tàn nhang/ Freckles

L81.3
Dát cà phê sữa/ Café au lait spots

L81.4
Bệnh tăng sắc tố do melanin khác/ Other melanin hyperpigmentation

L81.5
Bệnh da mất sắc tố chưa được phân loại ở phần khác/ Leukoderma, not elsewhere classified

L81.6
Các bệnh khác do giảm sản xuất melanin/ Other disorders of diminished melanin formation

L81.7
Bệnh da xuất huyết tăng sắc tố/ Pigmented purpuric dermatosis

L81.8
Bệnh sắc tố đặc hiệu khác/ Other specified disorders of pigmentation

L81.9
Bệnh sắc tố không đặc hiệu/ Disorder of pigmentation, unspecified

L82
Dày sừng da dầu/ Seborrhoeic keratosis

L83
Bệnh gai đen/ Acanthosis nigricans

L84
Mắt cá và chai chân/ Corns and callosities

L85
Dày thượng bì khác/ Other epidermal thickening

L85.0
Bệnh da vảy cá mắc phải/ Acquired ichthyosis

L85.1
Bệnh dày sừng mắc phải [da dày] ở lòng bàn tay và bàn chân/ Acquired keratosis [keratoderma] palmaris et plantaris

L85.2
Dày sừng chấm (lòng bàn tay - bàn chân)/ Keratosis punctata (palmaris et plantaris)

L85.3
Khô da/ Xerosis cutis

L85.8
Dày thượng bì đặc hiệu khác/ Other specified epidermal thickening

L85.9
Dày thượng bì, không điển hình/ Epidermal thickening, unspecified

L86*
Dày sừng trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác/ Keratoderma in diseases classified elsewhere

L87
Các bệnh loại bỏ dị vật qua thượng bì/ Transepidermal elimination disorders

L87.0
Dày sừng nang lông và quanh nang lông [Bệnh Kyrle]/ Keratosis follicularis et parafollicularis in cutem penetrans [Kyrle]

L87.1
Bệnh tạo keo đục lỗ phản ứng/ Reactive perforating collagenosis

L87.2
Bệnh sợi chun đục lỗ ngoằn nghoèo/ Elastosis perforans serpiginosa

L87.8
Các bệnh loại bỏ dị vật qua thượng bì khác/ Other transepidermal elimination disorders

L87.9
Các bệnh loại bỏ dị vật qua thượng bì, không điển hình/ Transepidermal elimination disorder, unspecified

L88
Viêm da mủ hoại thư/ Pyoderma gangrenosum

L89
Loét nằm và vùng đè ép/ Decubitus ulcer and pressure area

L89.0
Loét nằm và vùng đè ép giai đoạn I/ Stage I decubitus ulcer and pressure area

L89.1
Loét nằm giai đoạn II/ Stage II decubitus ulcer

L89.2
Loét nằm giai đoạn III/ Stage III decubitus ulcer

L89.3
Loét nằm giai đoạn IV/ Stage IV decubitus ulcer

L89.9
Loét nằm và vùng đè ép, không đặc hiệu/ Decubitus ulcer and pressure area, unspecified

L90
Teo da/ Atrophic disorders of skin

L90.0
Lichen xơ teo/ Lichen sclerosus et atrophicus

L90.1
Bệnh teo da Schweninger-Buzzi/ Anetoderma of Schweninger-Buzzi

L90.2
Bệnh teo da Jadassohn - Pellizzari/ Anetoderma of Jadassohn-Pellizzari

L90.3
Bệnh teo nhão da Pasinivà Pierini/ Atrophoderma of Pasini and Pierini

L90.4
Viêm da đầu chi teo mạn tính/ Acrodermatitis chronica atrophicans

L90.5
Các bệnh sẹo và xơ hoá của da/ Scar conditions and fibrosis of skin

L90.6
Rạn da teo/ Striae atrophicae

L90.8
Các bệnh teo da khác/ Other atrophic disorders of skin

L90.9
Teo da, không điển hình/ Atrophic disorder of skin, unspecified

L91
Các bệnh quá sản của da/ Hypertrophic disorders of skin

L91.0
Sẹo phì đại/ Keloid scar

L91.8
Các bệnh quá sản khác của da/ Other hypertrophic disorders of skin

L91.9
Các bệnh quá sản của da không điển hình/ Hypertrophic disorder of skin, unspecified

L92
U hạt của da và tổ chức dưới da/ Granulomatous disorders of skin and subcutaneous tissue

L92.0
U hạt hình nhẫn/ Granuloma annulare

L92.1
Hoại tử mỡ, chưa phân loại ở phần khác/ Necrobiosis lipoidica, not elsewhere classified

L92.2
U hạt ở mặt [u hạt nhiễm bạch ái toan của da]/ Granuloma faciale [eosinophilic granuloma of skin]

L92.3
U hạt ở da và tổ chức dưới da do dị vật/ Foreign body granuloma of skin and subcutaneous tissue

L92.8
Các bệnh u hạt ở da và tổ chức dưới da khác/ Other granulomatous disorders of skin and subcutaneous tissue

L92.9
Các bệnh u hạt ở da và tổ chức dưới da, không điển hình/ Granulomatous disorder of skin and subcutaneous tissue, unspecified

L93
Lupus ban đỏ/ Lupus erythematosus

L93.0
Lupus ban đỏ dạng đĩa/ Discoid lupus erythematosus

L93.1
Lupus ban đỏ bán cấp/ Subacute cutaneous lupus erythematosus

L93.2
Lupus ban đỏ khu trú khác/ Other local lupus erythematosus

L94
Các bệnh tổ chức liên kết khu trú khác/ Other localized connective tissue disorders

L94.0
Xơ cứng bì khu trú [dạng mảng]/ Localized scleroderma [morphea]

L94.1
Xơ cứng bì dạng dải/ Linear scleroderma

L94.2
Lắng đọng Calci ở da/ Calcinosis cutis

L94.3
Xơ cứng ngón/ Sclerodactyly

L94.4
Sẩn Gottron/ Gottron s papules

L94.5
Bệnh teo da dạng mạng lưới giãn mạch/ Poikiloderma vasculare atrophicans

L94.6
Bệnh Ainhum/ Ainhum

L94.8
Các bệnh tổ chức liên kết khu trú đặc hiệu khác/ Other specified localized connective tissue disorders

L94.9
Các bệnh tổ chức liên kết khu trú, không điển hình/ Localized connective tissue disorder, unspecified

L95
Viêm mao mạch ở da, chưa phân loại ở phần khác/ Vasculitis limited to skin, not elsewhere classified

L95.0
Viêm mạch mạng lưới/ Livedoid vasculitis

L95.1
Ban đỏ nổi cục rắn/ Erythema elevatum diutinum

L95.8
Viêm mao mạch ở da/ Other vasculitis limited to skin

L95.9
Viêm mao mạch ở da, không điển hình/ Vasculitis limited to skin, unspecified

L97
Loét chi dưới, chưa phân loại ở phần khác/ Ulcer of lower limb, not elsewhere classified

L98
Bệnh khác của da và mô dưới da chưa được phân loại ở phần khác/ Other disorders of skin and subcutaneous tissue, not elsewhere classified

L98.0
U hạt sinh mủ/ Pyogenic granuloma

L98.1
Viêm da tự tạo/ Factitial dermatitis

L98.2
Bệnh da tăng bạch cầu trung tính có sốt [Hội chứng Sweet]/ Febrile neutrophilic dermatosis [Sweet]

L98.3
Viêm mô bào tăng bạch cầu ái toan [Hội chứng Wells]/ Eosinophilic cellulitis [Wells]

L98.4
Loét da mạn tính, chưa phân loại ở phần khác/ Chronic ulcer of skin, not elsewhere classified

L98.5
Bệnh thoái hóa nhày ở da/ Mucinosis of skin

L98.6
Các bệnh có thâm nhiễm khác ở da và tổ chức dưới da/ Other infiltrative disorders of skin and subcutaneous tissue

L98.8
Bệnh đặc hiệu khác ở da và tổ chức dưới da/ Other specified disorders of skin and subcutaneous tissue

L98.9
Bệnh ở da và tổ chức dưới da, không điển hình/ Disorder of skin and subcutaneous tissue, unspecified

L99.0*
Thoái hóa dạng bột ở da E85.-/ Amyloidosis of skinE85.-

L99.8*
Bệnh ở da và tổ chức dưới da đặc hiệu khác trong các bệnh đã phân loại ở phần khác/ Other specified disorders of skin and subcutaneous tissue in diseases classified elsewhere

L99*
Bệnh khác của da và tổ chức dưới da trong các bệnh đã phân loại ở phần khác/ Other disorders of skin and subcutaneous tissue in diseases classified elsewhere

Bạn không thể copy nội dung ở trang này