Tra cứu mã ICD 10 hoặc tên bệnh:
ICD (International Classification Diseases) là hệ thống phân loại các bệnh tật theo quốc tế, nhằm hỗ trợ ngành y tế thu thập các số liệu về bệnh tật và tử vong một cách thống nhất, phục vụ các yêu cầu thống kê, phân tích dịch tễ, nghiên cứu khoa học và đề ra các chiến lược nhằm khống chế sự phát triển của dịch bệnh.
Bạn có thể tra theo mã bệnh hoặc theo tên bệnh tiếng Anh và/hoặc tiếng Việt ở đây (các thuật ngữ được Bộ Y Tế biên dịch).
Hiện có 501 Mã bệnh trong bảng thư mục này bắt đầu với chữ O.
O
O03.0
Sẩy thai tự nhiên (Sảy không hoàn toàn, gây biến chứng nhiễm khuẩn đường sinh dục và tiểu khung)/ Spontaneous abortion (Incomplete, complicated by genital tract and pelvic infection)
O03.1
Sẩy thai tự nhiên (Không hoàn toàn, gây biến chứng ra máu nhiều hay kéo dài)/ Spontaneous abortion (Incomplete, complicated by delayed or excessive haemorrhage)
O03.2
Sẩy thai tự nhiên (Không hoàn toàn, gây biến chứng tắc mạch)/ Spontaneous abortion (Incomplete, complicated by embolism)
O03.3
Sẩy thai tự nhiên (Không hoàn toàn, gây biến chứng khác không điển hình)/ Spontaneous abortion (Incomplete, with other and unspecified complications)
O03.4
Sẩy thai tự nhiên (Không hoàn toàn, không có biến chứng)/ Spontaneous abortion (Incomplete, without complication)
O03.5
Sẩy thai tự nhiên (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng nhiễm khuẩn đường sinh dục và tiểu khung)/ Spontaneous abortion (Complete or unspecified, complicated by
O03.6
Sẩy thai tự nhiên (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng ra máu chậm và nhiều quá mức)/ Spontaneous abortion (Complete or unspecified, complicated by delayed or excessive haemorrhage)
O03.7
Sẩy thai tự nhiên (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng tắc mạch)/ Spontaneous abortion (Complete or unspecified, complicated by embolism)
O03.8
Sẩy thai tự nhiên (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng khác, chưa xác định rõ)/ Spontaneous abortion (Complete or unspecified, with other and unspecified complications)
O03.9
Sẩy thai tự nhiên (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, không có biến chứng)/ Spontaneous abortion (Complete or unspecified, without complication)
O04.0
Phá thai nội khoa (Sảy không hoàn toàn, gây biến chứng nhiễm khuẩn đường sinh dục và tiểu khung)/ Medical abortion (Incomplete, complicated by genital tract and pelvic infection)
O04.1
Phá thai nội khoa (Không hoàn toàn, gây biến chứng ra máu nhiều hay kéo dài)/ Medical abortion (Incomplete, complicated by delayed or excessive haemorrhage)
O04.2
Phá thai nội khoa (Không hoàn toàn, gây biến chứng tắc mạch)/ Medical abortion (Incomplete, complicated by embolism)
O04.3
Phá thai nội khoa (Không hoàn toàn, gây biến chứng khác không điển hình)/ Medical abortion (Incomplete, with other and unspecified complications)
O04.4
Phá thai nội khoa (Không hoàn toàn, không có biến chứng)/ Medical abortion (Incomplete, without complication)
O04.5
Phá thai nội khoa (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng nhiễm khuẩn đường sinh dục và tiểu khung)/ Medical abortion (Complete or unspecified, complicated by
O04.6
Phá thai nội khoa (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng ra máu chậm và nhiều quá mức)/ Medical abortion (Complete or unspecified, complicated by delayed or excessive haemorrhage)
O04.7
Phá thai nội khoa (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng tắc mạch)/ Medical abortion (Complete or unspecified, complicated by embolism)
O04.8
Phá thai nội khoa (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng khác, chưa xác định rõ)/ Medical abortion (Complete or unspecified, with other and unspecified complications)
O04.9
Phá thai nội khoa (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, không có biến chứng)/ Medical abortion (Complete or unspecified, without complication)
O05.0
Phá thai khác (Sảy không hoàn toàn, gây biến chứng nhiễm khuẩn đường sinh dục và tiểu khung)/ Other abortion (Incomplete, complicated by genital tract and pelvic infection)
O05.1
Phá thai khác (Không hoàn toàn, gây biến chứng ra máu nhiều hay kéo dài)/ Other abortion (Incomplete, complicated by delayed or excessive haemorrhage)
O05.2
Phá thai khác (Không hoàn toàn, gây biến chứng tắc mạch)/ Other abortion (Incomplete, complicated by embolism)
O05.3
Phá thai khác (Không hoàn toàn, gây biến chứng khác không điển hình)/ Other abortion (Incomplete, with other and unspecified complications)
O05.4
Phá thai khác (Không hoàn toàn, không có biến chứng)/ Other abortion (Incomplete, without complication)
O05.5
Phá thai khác (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng nhiễm khuẩn đường sinh dục và tiểu khung)/ Other abortion (Complete or unspecified, complicated by
O05.6
Phá thai khác (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng ra máu chậm và nhiều quá mức)/ Other abortion (Complete or unspecified, complicated by delayed or excessive haemorrhage)
O05.7
Phá thai khác (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng tắc mạch)/ Other abortion (Complete or unspecified, complicated by embolism)
O05.8
Phá thai khác (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng khác, chưa xác định rõ)/ Other abortion (Complete or unspecified, with other and unspecified complications)
O05.9
Phá thai khác (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, không có biến chứng)/ Other abortion (Complete or unspecified, without complication)
O06.0
Phá thai chưa xác định rõ (Sảy không hoàn toàn, gây biến chứng nhiễm khuẩn đường sinh dục và tiểu khung)/ Unspecified abortion (Incomplete, complicated by genital tract and pelvic infection)
O06.1
Phá thai chưa xác định rõ (Không hoàn toàn, gây biến chứng ra máu nhiều hay kéo dài)/ Unspecified abortion (Incomplete, complicated by delayed or excessive haemorrhage)
O06.2
Phá thai chưa xác định rõ (Không hoàn toàn, gây biến chứng tắc mạch)/ Unspecified abortion (Incomplete, complicated by embolism)
O06.3
Phá thai chưa xác định rõ (Không hoàn toàn, gây biến chứng khác không điển hình)/ Unspecified abortion (Incomplete, with other and unspecified complications)
O06.4
Phá thai chưa xác định rõ (Không hoàn toàn, không có biến chứng)/ Unspecified abortion (Incomplete, without complication)
O06.5
Phá thai chưa xác định rõ (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng nhiễm khuẩn đường sinh dục và tiểu khung)/ Unspecified abortion (Complete or unspecified, complicated by
O06.6
Phá thai chưa xác định rõ (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng ra máu chậm và nhiều quá mức)/ Unspecified abortion (Complete or unspecified, complicated by delayed or excessive haemorrhage)
O06.7
Phá thai chưa xác định rõ (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng tắc mạch)/ Unspecified abortion (Complete or unspecified, complicated by embolism)
O06.8
Phá thai chưa xác định rõ (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng khác, chưa xác định rõ)/ Unspecified abortion (Complete or unspecified, with other and unspecified complications)
O06.9
Phá thai chưa xác định rõ (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, không có biến chứng)/ Unspecified abortion (Complete or unspecified, without complication)
O07.0
Phá thai nội khoa thất bại, gây biến chứng nhiễm khuẩn đường sinh dục và tiểu khung/ Failed medical abortion, complicated by genital tract and pelvic infection
O07.1
Phá thai nội khoa thất bại, gây biến chứng ra máu chậm hoặc nhiều quá mức/ Failed medical abortion, complicated by delayed or excessive haemorrhage
O07.2
Phá thai nội khoa thất bại, gây biến chứng tắc mạch/ Failed medical abortion, complicated by embolism
O07.3
Phá thai nội khoa thất bại, gây biến chứng khác, chưa xác định rõ/ Failed medical abortion, with other and unspecified complications
O07.5
Phá thai nội khoa thất bại khác, chưa xác định rõ gây biến chứng nhiềm khuẩn đường sinh dục và tiểu khung/ Other and unspecified failed attempted abortion, complicated by genital tract and pelvic infection
O07.6
Phá thai nội khoa thất bại khác chưa xác định rõ, gây biến chứng ra máu chậm và nhiều quá mức/ Other and unspecified failed attempted abortion, complicated by delayed or excessive haemorrhage
O07.7
Phá thai nội khoa thất bại khác chưa xác định rõ, gây biến chứng tắc mạch/ Other and unspecified failed attempted abortion, complicated by embolism
O07.8
Phá thai nội khoa thất bại khác, chưa xác định rõ các biến chứng khác/ Other and unspecified failed attempted abortion, with other and unspecified complications
O07.9
Phá thai nội khoa thất bại khác không chỉ rõ, không có biến chứng/ Other and unspecified failed attempted abortion, without complication
O08
Biến chứng sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung và chửa trứng/ Complications following abortion and ectopic and molar pregnancy
O08.0
Nhiễm khuẩn đường sinh dục và tiểu khung sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung và chửa trứng/ Genital tract and pelvic infection following abortion and ectopic and molar pregnancy
O08.1
Ra máu kéo dài hay quá nhiều sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung và chửa trứng/ Delayed or excessive haemorrhage following abortion and ectopic and molar pregnancy
O08.2
Tắc mạch sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng/ Embolism following abortion and ectopic and molar pregnancy
O08.3
Choáng sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng/ Shock following abortion and ectopic and molar pregnancy
O08.4
Suy thận sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng/ Renal failure following abortion and ectopic and molar pregnancy
O08.5
Rối loạn chuyển hoá sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng/ Metabolic disorders following abortion and ectopic and molar pregnancy
O08.6
Tổn thương các tạng và tổ chức ở tiểu khung sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng/ Damage to pelvic organs and tissues following abortion and ectopic and molar pregnancy
O08.7
Biến chứng tĩnh mạch khác sau sẩy thai chửa ngoài tử cung hay chửa trứng/ Other venous complications following abortion and ectopic and molar pregnancy
O08.8
Biến chứng khác sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng/ Other complications following abortion and ectopic and molar pregnancy
O08.9
Biến chứng sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng, chưa xác định rõ/ Complication following abortion and ectopic and molar pregnancy, unspecified
O10
Tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, cuộc đẻ và sau khi đẻ/ Pre-existing hypertension complicating pregnancy, childbirth and the puerperium
O10.0
Tăng huyết áp chủ yếu có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ/ Pre-existing essential hypertension complicating pregnancy, childbirth and the puerperium
O10.1
Bệnh tim do tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ/ Pre-existing hypertensive heart disease complicating pregnancy, childbirth and the puerperium
O10.2
Bệnh thận do tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ/ Pre-existing hypertensive renal disease complicating pregnancy, childbirth and the puerperium
O10.3
Bệnh tim và thận do tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ/ Pre-existing hypertensive heart and renal disease complicating pregnancy, childbirth and the puerperium
O10.4
Tăng huyết áp thứ phát có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ/ Pre-existing secondary hypertension complicating pregnancy, childbirth and the puerperium
O10.9
Tăng huyết áp có sẵn chưa xác định rõ gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ/ Unspecified pre-existing hypertension complicating pregnancy, childbirth and the puerperium
O11
Tiền sản giật kèm theo tăng huyết áp mạn tính/ Pre-exclampsia superimposed on chronic hypertension
O12
Phù khi thai nghén (do thai nghén gây ra) và protein niệu mà không có tăng huyết áp/ Gestational [pregnancy-induced] oedema and proteinuria without hypertension
O14.2
Hội chứng HELLP (Sự kết hợp của tan máu, tăng men gan và giảm tiểu cầu)/ HELLP syndrome (Combination of hemolysis, elevated liver enzymes and low platelet count)
O20.9
Ra máu trong thời kỳ đầu thai nghén, không đặc hiệu/ Haemorrhage in early pregnancy, unspecified
O23
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục trong khi có thai/ Infections of genitourinary tract in pregnancy
O23.3
Nhiễm khuẩn phần khác của đường tiết niệu trong khi có thai/ Infections of other parts of urinary tract in pregnancy
O23.4
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa xác định rõ trong khi có thai/ Unspecified infection of urinary tract in pregnancy
O23.9
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu sinh dục khác và chưa xác định rõ trong lúc có thai/ Other and unspecified genitourinary tract infection in pregnancy
O24.0
Đái tháo đường sẵn có, lệ thuộc insulin/ Diabetes mellitus in pregnancy: Pre-existing diabetes mellitus, insulin-dependent
O24.1
Đái tháo đường sẵn có, không lệ thuộc insulin/ Diabetes mellitus in pregnancy: Pre-existing diabetes mellitus, non-insulin-dependent
O24.2
Đái tháo đường sẵn có liên quan đến thiếu dinh dưỡng/ Diabetes mellitus in pregnancy: Pre-existing malnutrition-related diabetes mellitus
O24.3
Đái tháo đường sẵn có, chưa xác định rõ/ Diabetes mellitus in pregnancy: Pre-existing diabetes mellitus, unspecified
O24.9
Đái tháo đường trong khi có thai, chưa xác định rõ/ Diabetes mellitus in pregnancy, unspecified
O26
Chăm sóc bà mẹ vì những tình trạng khác chủ yếu liên quan đến thai nghén/ Maternal care for other conditions predominantly related to pregnancy
O26.6
Các rối loạn tại gan trong khi có thai, khi đẻ và sau khi đẻ/ Liver disorders in pregnancy, childbirth and the puerperium
O26.7
Giãn khớp mu trong khi có thai, khi đẻ và sau khi đẻ/ Subluxation of symphysis (pubis) in pregnancy, childbirth and the puerperium
O26.8
Các tình trạng xác định khác liên quan đến thai nghén/ Other specified pregnancy-related conditions
O26.9
Các tình trạng liên quan đến thai nghén chưa xác định rõ/ Pregnancy-related condition, unspecified
O28
Các dấu hiệu bất thường của bà mẹ phát hiện khi khám thai/ Abnormal findings on antenatal screening of mother
O28.0
Dấu hiệu huyết học bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám thai/ Abnormal haematological finding on antenatal screening of mother
O28.1
Dấu hiệu hoá sinh bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám thai/ Abnormal biochemical finding on antenatal screening of mother
O28.2
Dấu hiệu tế bào học bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám thai/ Abnormal cytological finding on antenatal screening of mother
O28.3
Dấu hiệu siêu âm bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám thai/ Abnormal ultrasonic finding on antenatal screening of mother
O28.4
Dấu hiệu X quang bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám thai/ Abnormal radiological finding on antenatal screening of mother
O28.5
Dấu hiệu nhiễm sắc thể và di truyền bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám thai/ Abnormal chromosomal and genetic finding on antenatal screening of mother
O28.8
Dấu hiệu bất thường khác ở bà mẹ phát hiện khi khám thai/ Other abnormal findings on antenatal screening of mother
O28.9
Dấu hiệu bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám thai chưa xác định rõ/ Abnormal finding on antenatal screening of mother, unspecified
O29
Các biến chứng của gây mê trong thời gian thai nghén/ Complications of anaesthesia during pregnancy
O29.0
Biến chứng ở phổi do gây mê khi có thai/ Pulmonary complications of anaesthesia during pregnancy
O29.1
Biến chứng tim của gây mê trong khi có thai/ Cardiac complications of anaesthesia during pregnancy
O29.2
Biến chứng hệ thống thần kinh trung ương của gây mê trong khi có thai/ Central nervous system complications of anaesthesia during pregnancy
O29.3
Phản ứng ngộ độc do gây tê tại chỗ trong khi có thai/ Toxic reaction to local anaesthesia during pregnancy
O29.4
Đau đầu do gây tê tuỷ sống và ngoài màng cứng trong khi có thai/ Spinal and epidural anaesthesia-induced headache during pregnancy
O29.5
Biến chứng khác của gây tê tuỷ sống và ngoài màng cứng trong khi có thai/ Other complications of spinal and epidural anaesthesia during pregnancy
O29.6
Không đặt được hay khó đặt nội khí quản trong khi có thai/ Failed or difficult intubation during pregnancy
O29.8
Biến chứng khác của gây mê trong khi có thai/ Other complications of anaesthesia during pregnancy
O29.9
Các biến chứng khác của gây mê trong khi có thai chưa xác định rõ/ Complication of anaesthesia during pregnancy, unspecified
O31.1
Thai nghén tiếp tục tiến triển sau khi sẩy một hay nhiều thai/ Continuing pregnancy after abortion of one fetus or more
O31.2
Thai nghén tiếp tục tiến triển sau khi một hay nhiều thai bị chết lưu/ Continuing pregnancy after intrauterine death of one fetus or more
O32
Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai bất thường hay nghi ngờ bất thường/ Maternal care for known or suspected malpresentation of fetus
O32.3
Chăm sóc bà mẹ vì ngôi mặt, ngôi trán và ngôi thóp trước/ Maternal care for face, brow and chin presentation
O32.5
Chăm sóc bà mẹ vì đa thai, trong đó một hay nhiều thai có ngôi bất thường/ Maternal care for multiple gestation with malpresentation of one fetus or more
O32.9
Chăm sóc bà mẹ vì ngôi ngôi thai bất thường, chưa xác định rõ/ Maternal care for malpresentation of fetus, unspecified
O33
Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng hay nghi ngờ có bất tương xứng/ Maternal care for known or suspected disproportion
O33.0
Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do biến dạng khung xương chậu/ Maternal care for disproportion due to deformity of maternal pelvic bones
O33.1
Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do khung chậu hẹp toàn bộ/ Maternal care for disproportion due to generally contracted pelvis
O33.2
Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do hẹp eo trên/ Maternal care for disproportion due to inlet contraction of pelvis
O33.3
Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do hẹp eo dưới/ Maternal care for disproportion due to outlet contraction of pelvis
O33.4
Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng có nguồn gốc phối hợp cả mẹ và thai/ Maternal care for disproportion of mixed maternal and fetal origin
O33.5
Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do thai to bất thường/ Maternal care for disproportion due to unusually large fetus
O33.6
Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do thai bị não úng thuỷ/ Maternal care for disproportion due to hydrocephalic fetus
O33.7
Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do các dị dạng của thai khác/ Maternal care for disproportion due to other fetal deformities
O33.8
Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do các nguyên nhân khác/ Maternal care for disproportion of other origin
O33.9
Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng, chưa xác định rõ/ Maternal care for disproportion, unspecified
O34
Chăm sóc bà mẹ vì tử cung bị dị dạng bẩm sinh/ Maternal care for known or suspected abnormality of pelvic organs
O34.0
Chăm sóc bà mẹ vì tử cung bị dị dạng bẩm sinh/ Maternal care for congenital malformation of uterus
O34.2
Chăm sóc bà mẹ vì tử cung có sẹo mổ trước đó/ Maternal care due to uterine scar from previous surgery
O34.4
Chăm sóc bà mẹ có các bất thường khác ở cổ tử cung/ Maternal care for other abnormalities of cervix
O34.5
Chăm sóc bà mẹ vì các bất thường khác của tử cung có thai/ Maternal care for other abnormalities of gravid uterus
O34.7
Chăm sóc bà mẹ vì bất thường của âm hộ và tầng sinh môn/ Maternal care for abnormality of vulva and perineum
O34.8
Chăm sóc bà mẹ vì các bất thường khác của các tạng trong tiểu khung/ Maternal care for other abnormalities of pelvic organs
O34.9
Chăm sóc bà mẹ vì các bất thường của các tạng trong tiểu khung, chưa xác định rõ/ Maternal care for abnormality of pelvic organ, unspecified
O35
Chăm sóc bà mẹ chỉ các bất thường, thương tổn của thai hay nghi ngờ/ Maternal care for known or suspected fetal abnormality and damage
O35.0
Chăm sóc bà mẹ vì dị dạng (hay nghi ngờ dị dạng) hệ thống thần kinh trung ương của thai/ Maternal care for (suspected) central nervous system malformation in fetus
O35.1
Chăm sóc bà mẹ vì bất thường (hay nghi ngờ bất thường) nhiễm sắc thể của thai/ Maternal care for (suspected) chromosomal abnormality in fetus
O35.2
Chăm sóc bà mẹ vì bệnh di truyền của thai (hay nghi ngờ bệnh do di truyền)/ Maternal care for (suspected) hereditary disease in fetus
O35.3
Chăm sóc bà mẹ vì tổn thương thai do bệnh virus của mẹ hay nghi ngờ/ Maternal care for (suspected) damage to fetus from viral disease in mother
O35.4
Chăm sóc bà mẹ vì tổn thương thai hay nghi ngờ tổn thương thai do rượu/ Maternal care for (suspected) damage to fetus from alcohol
O35.5
Chăm sóc bà mẹ vì tổn thương thai hay nghi ngờ tổn thương thai do thuốc/ Maternal care for (suspected) damage to fetus by drugs
O35.6
Chăm sóc bà mẹ vì tổn thương thai hay nghi ngờ tổn thương thai do tia xạ/ Maternal care for (suspected) damage to fetus by radiation
O35.7
Chăm sóc bà mẹ vì tổn thương thai hay nghi ngờ tổn thương thai do các thủ thuật y học khác/ Maternal care for (suspected) damage to fetus by other medical procedures
O35.8
Chăm sóc bà mẹ vì bất thường, tổn thương thai hay nghi ngờ khác/ Maternal care for other (suspected) fetal abnormality and damage
O35.9
Chăm sóc bà mẹ vì bất thường, tổn thương thai hay nghi ngờ tổn thương thai khác, chưa xác định rõ/ Maternal care for (suspected) fetal abnormality and damage, unspecified
O36
Chăm sóc bà mẹ vì có hay nghi ngờ có vấn đề của thai/ Maternal care for other known or suspected fetal problems
O36.7
Chăm sóc bà mẹ vì thai có thể sống được trong chửa trong ổ bụng/ Maternal care for viable fetus in abdominal pregnancy
O36.8
Chăm sóc bà mẹ vì các vấn đề xác định khác của thai/ Maternal care for other specified fetal problems
O36.9
Chăm sóc bà mẹ vì các vấn đề của thai chưa xác định rõ/ Maternal care for fetal problem, unspecified
O41.8
Các rối loạn xác định khác của nước ối và màng ối/ Other specified disorders of amniotic fluid and membranes
O41.9
Rối loạn của màng ối và nước ối chưa xác định rõ/ Disorder of amniotic fluid and membranes, unspecified
O42.0
Vỡ ối sớm, xuất hiện chuyển dạ trong vòng 24 giờ/ Premature rupture of membranes, onset of labour within 24 hours
O42.1
Vỡ ối sớm, xuất hiện chuyển dạ sau 24 giờ/ Premature rupture of membranes, onset of labour after 24 hours
O42.2
Vỡ ối sớm, có điều trị để làm chậm chuyển dạ/ Premature rupture of membranes, labour delayed by therapy
O45.0
Rau bong non có thiếu hụt yếu tố đông máu/ Premature separation of placenta with coagulation defect
O47.1
Chuyển dạ giả trong hay sau tuần thứ 37/ False labour at or after 37 completed weeks of gestation
O62.4
Cơn co tử cung tăng trương lực, không đồng bộ và kéo dài/ Hypertonic, incoordinate, and prolonged uterine contractions
O62.9
Bất thường chưa xác định rõ của động lực chuyển dạ/ Abnormality of forces of labour, unspecified
O64
Chuyển dạ đình trệ do ngôi và thế của thai bất thường/ Obstructed labour due to malposition and malpresentation of fetus
O64.0
Chuyển dạ đình trệ do đầu thai quay không hoàn toàn/ Obstructed labour due to incomplete rotation of fetal head
O64.8
Chuyển dạ đình trệ do ngôi và thế bất thường khác/ Obstructed labour due to other malposition and malpresentation
O64.9
Chuyển dạ đình trệ do ngôi và thế bất thường, chưa xác định rõ/ Obstructed labour due to malposition and malpresentation, unspecified
O65
Chuyển dạ đình trệ do khung chậu bất thường/ Obstructed labour due to maternal pelvic abnormality
O65.1
Chuyển dạ đình trệ do khung chậu hẹp toàn diện/ Obstructed labour due to generally contracted pelvis
O65.3
Chuyển dạ đình trệ do hẹp eo dưới và eo giữa/ Obstructed labour due to pelvic outlet and mid-cavity contraction
O65.4
Chuyển dạ đình trệ do bất tương xứng thai - khung chậu, chưa xác định rõ/ Obstructed labour due to fetopelvic disproportion, unspecified
O65.5
Chuyển dạ đình trệ do bất thường các tạng trong tiểu khung của mẹ/ Obstructed labour due to abnormality of maternal pelvic organs
O65.8
Chuyển dạ đình trệ do bất thường khác của khung chậu mẹ/ Obstructed labour due to other maternal pelvic abnormalities
O65.9
Chuyển dạ đình trệ do bất thường khung chậu mẹ chưa xác định rõ/ Obstructed labour due to maternal pelvic abnormality, unspecified
O66.3
Chuyển dạ đình trệ do bất thường khác của thai/ Obstructed labour due to other abnormalities of fetus
O66.5
Đặt forcep hay giác hút thất bại, chưa xác định rõ/ Failed application of vacuum extractor and forceps, unspecified
O67
Chuyển dạ và đẻ có biến chứng chảy máu trong đẻ chưa được xếp loại ở phần khác/ Labour and delivery complicated by intrapartum haemorrhage, not elsewhere classified
O67.0
Chảy máu trong đẻ do thiếu hụt yếu tố đông máu/ Intrapartum haemorrhage with coagulation defect
O68
Chuyển dạ và đẻ có biến chứng suy thai/ Labour and delivery complicated by fetal stress [distress]
O68.0
Chuyển dạ và đẻ có nhịp tim thai bất thường/ Labour and delivery complicated by fetal heart rate anomaly
O68.1
Chuyển dạ và đẻ có nước ối lẫn phân su/ Labour and delivery complicated by meconium in amniotic fluid
O68.2
Chuyển dạ và đẻ có nhịp tim thai bất thường và nước ối lẫn phân su/ Labour and delivery complicated by fetal heart rate anomaly with meconium in amniotic fluid
O68.3
Chuyển dạ và đẻ có các dấu hiệu sinh hoá của suy thai/ Labour and delivery complicated by biochemical evidence of fetal stress
O68.8
Chuyển dạ và đẻ có các dấu hiệu khác của suy thai/ Labour and delivery complicated by other evidence of fetal stress
O68.9
Chuyển dạ và đẻ có suy thai, chưa xác định rõ/ Labour and delivery complicated by fetal stress, unspecified
O69
Chuyển dạ và đẻ có biến chứng dây rốn/ Labour and delivery complicated by umbilical cord complications
O69.1
Chuyển dạ và đẻ có biến chứng dây rốn quấn quanh cổ bị chèn ép/ Labour and delivery complicated by cord around neck, with compression
O69.2
Chuyển dạ và đẻ có vướng mắc khác của dây rốn với chèn ép/ Labour and delivery complicated by other cord entanglement
O69.4
Chuyển dạ và đẻ có biến chứng do mạch máu tiền đạo/ Labour and delivery complicated by vasa praevia
O69.5
Chuyển dạ và đẻ có biến chứng tổn thương mạch/ Labour and delivery complicated by vascular lesion of cord
O69.8
Chuyển dạ và đẻ có biến chứng khác của dây rốn/ Labour and delivery complicated by other cord complications
O69.9
Chuyển dạ và đẻ có biến chứng khác của dây rốn, chưa xác định rõ/ Labour and delivery complicated by cord complication, unspecified
O71.6
Tổn thương khớp vùng chậu và dây chằng do sản khoa/ Obstetric damage to pelvic joints and ligaments
O73.1
Sót phần bánh rau và màng rau, không có chảy máu/ Retained portions of placenta and membranes, without haemorrhage
O74
Biến chứng của gây mê trong chuyển dạ và trong đẻ/ Complications of anaesthesia during labour and delivery
O74.0
Viêm phổi do hít vì gây mê trong chuyển dạ và trong đẻ/ Aspiration pneumonitis due to anaesthesia during labour and delivery
O74.1
Biến chứng khác của phổi do gây mê trong chuyển dạ, trong đẻ/ Other pulmonary complications of anaesthesia during labour and delivery
O74.2
Biến chứng tim của gây mê trong chuyển dạ, trong đẻ/ Cardiac complications of anaesthesia during labour and delivery
O74.3
Biến chứng hệ thống thần kinh trung ương của gây mê trong chuyển dạ, trong đẻ/ Central nervous system complications of anaesthesia during labour and delivery
O74.4
Phản ứng độc của gây tê tại chỗ trong chuyển dạ, trong đẻ/ Toxic reaction to local anaesthesia during labour and delivery
O74.5
Đau đầu do gây tê tuỷ sống và ngoài màng cứng trong chuyển dạ, trong đẻ/ Spinal and epidural anaesthesia-induced headache during labour and delivery
O74.6
Biến chứng khác của gây tê tuỷ sống và gây tê ngoài màng cứng trong chuyển dạ, trong đẻ/ Other complications of spinal and epidural anaesthesia during labour and delivery
O74.7
Không đặt được hay khó đặt nội khí quản trong chuyển dạ, trong đẻ/ Failed or difficult intubation during labour and delivery
O74.8
Biến chứng khác của gây mê trong chuyển dạ, trong đẻ/ Other complications of anaesthesia during labour and delivery
O74.9
Biến chứng của gây mê trong chuyển dạ, trong đẻ, chưa xác định rõ/ Complication of anaesthesia during labour and delivery, unspecified
O75
Biến chứng khác của chuyển dạ không xếp loại ở chỗ khác/ Other complications of labour and delivery, not elsewhere classified
O75.0
Tình trạng nguy cấp của mẹ trong chuyển dạ, trong đẻ/ Maternal distress during labour and delivery
O75.2
Sốt trong chuyển dạ, không xếp loại ở chỗ khác/ Pyrexia during labour, not elsewhere classified
O75.4
Biến chứng khác của phẩu thuật và thủ thuật sản khoa/ Other complications of obstetric surgery and procedures
O75.6
Đẻ muộn sau khi vỡ ối tự nhiên hay chưa xác định rõ/ Delayed delivery after spontaneous or unspecified rupture of membranes
O75.8
Biến chứng chỉ rõ khác của chuyển dạ và đẻ/ Other specified complications of labour and delivery
O75.9
Biến chứng của chuyển dạ và đẻ chưa xác định rõ/ Complication of labour and delivery, unspecified
O84.1
Đẻ nhiều thai, tất cả bằng forcep hay giác hút/ Multiple delivery, all by forceps and vacuum extractor
O86.3
Nhiễm khuẩn khác của đường tiết niệu sinh dục sau đẻ/ Other genitourinary tract infections following delivery
O87.9
Biến chứng tĩnh mạch sau đẻ chưa xác định rõ/ Venous complication in the puerperium, unspecified
O89.0
Biến chứng phổi của gây mê trong thời kỳ sau đẻ/ Pulmonary complications of anaesthesia during the puerperium
O89.1
Biến chứng tim của gây mê trong thời kỳ sau đẻ/ Cardiac complications of anaesthesia during the puerperium
O89.2
Biến chứng của hệ thống thần kinh trung ương do gây mê sau đẻ/ Central nervous system complications of anaesthesia during the puerperium
O89.3
Phản ứng độc do gây tê tại chỗ trong thời kỳ sau đẻ/ Toxic reaction to local anaesthesia during the puerperium
O89.4
Đau đầu do gây tê tuỷ sống và ngoài màng cứng trong thời kỳ sau đẻ/ Spinal and epidural anaesthesia-induced headache during the puerperium
O89.5
Biến chứng khác của gây tê tuỷ sống và ngoài màng cứng trong thời kỳ sau đẻ/ Other complications of spinal and epidural anaesthesia during the puerperium
O89.6
Đặt nội khí quản khó hay thất bại trong thời kỳ sau đẻ/ Failed or difficult intubation during the puerperium
O89.8
Biến chứng khác của gây mê trong thời kỳ sau đẻ/ Other complications of anaesthesia during the puerperium
O89.9
Biến chứng, của gây mê trong thời kỳ sau đẻ/ Complication of anaesthesia during the puerperium, unspecified
O90.8
Biến chứng khác sau đẻ chưa được xếp loại ở phần khác/ Other complications of the puerperium, not elsewhere classified
O92
Các rối loạn khác của vú và tiết sữa phối hợp với đẻ/ Other disorders of breast and lactation associated with childbirth
O92.2
Các rối loạn khác chưa xác định rõ của vú phối hợp với đẻ/ Other and unspecified disorders of breast associated with childbirth
O94
Di chứng của biến chứng do thai nghén, sinh đẻ và sau đẻ/ Sequelae of complication of prenancy, childbirth and the puerperium
O96
Tử vong vì bất kỳ nguyên nhân sản khoa nào khác sau khi đẻ 42 ngày và dưới 1 năm/ Death from any obstetric cause occurring more than 42 days but less than one year after delivery
O97.0
Tử vong do di chứng của nguyên nhân sản khoa trực tiếp/ Death from sequelae of direct obstetric cause
O97.1
Tử vong do di chứng của nguyên nhân sản khoa gián tiếp/ Death from sequelae of indirect obstetric cause
O97.9
Tử vong do di chứng của nguyên nhân sản khoa, không đặc hiệu/ Death from sequelae of obstetric cause, unspecified
O98
Nhiễm khuẩn bà mẹ và bệnh ký sinh trùng đã được xếp loại nhưng gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ/ Maternal infectious and parasitic diseases classifiable elsewhere but complicating pregnancy, childbirth and the puerperium
O98.0
Bệnh lao gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ/ Tuberculosis complicating pregnancy, childbirth and the puerperium
O98.1
Giang mai gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ/ Syphilis complicating pregnancy, childbirth and the puerperium
O98.2
Bệnh lậu gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ/ Gonorrhoea complicating pregnancy, childbirth and the puerperium
O98.3
Nhiễm khuẩn khác chủ yếu lây truyền qua đường tình dục gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ/ Other infections with a predominantly sexual mode of transmission complicating pregnancy, childbirth and the puerperium
O98.4
Viêm gan virus gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ/ Viral hepatitis complicating pregnancy, childbirth and the puerperium
O98.5
Bệnh do virus khác gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ/ Other viral diseases complicating pregnancy, childbirth and the puerperium
O98.6
Bệnh do đơn bào gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ/ Protozoal diseases complicating pregnancy, childbirth and the puerperium
O98.7
Bệnh do virus gây suy giảm miễn dịch ở người [HIV] gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ/ Human immunodeficiency virus [HIV] disease complicating pregnancy, childbirth and the puerperium
O98.8
Bệnh nhiễm khuẩn và nhiễm KST khác của bà mẹ gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ/ Other maternal infectious and parasitic diseases complicating pregnancy, childbirth and the puerperium
O98.9
Bệnh nhiễm khuẩn và nhiễm KST chưa xác định của bà mẹ gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ/ Unspecified maternal infectious or parasitic disease complicating pregnancy, childbirth and the puerperium
O99
Các bệnh khác của bà mẹ đã được xếp loại nhưng gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ/ Other maternal diseases classifiable elsewhere but complicating pregnancy, childbirth and the puerperium
O99.0
Thiếu máu gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ/ Anaemia complicating pregnancy, childbirth and the puerperium
O99.1
Các bệnh khác của máu, cơ quan tạo máu và rối loại cơ chế miễn dịch gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ/ Other diseases of the blood and blood-forming organs and certain disorders involving the immune mechanism complicating pregnancy, childbirth and the puerperium
O99.2
Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hoá gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ/ Endocrine, nutritional and metabolic diseases complicating pregnancy, childbirth and the puerperium
O99.3
Rối loạn tâm thần và bệnh lý hệ thần kinh gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ/ Mental disorders and diseases of the nervous system complicating pregnancy, childbirth and the puerperium
O99.4
Bệnh của hệ thống tuần hoà gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ/ Diseases of the circulatory system complicating pregnancy, childbirth and the puerperium
O99.5
Bệnh của hệ thống hô hấp gây biến chứng thai nghén, khi đẻ và sau đẻ/ Diseases of the respiratory system complicating pregnancy, childbirth and the puerperium
O99.6
Bệnh của hệ thống tiêu hoá gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ/ Diseases of the digestive system complicating pregnancy, childbirth and the puerperium
O99.7
Bệnh của da và tổ chức dưới da gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ/ Diseases of the skin and subcutaneous tissue complicating pregnancy, childbirth and the puerperium