Mã ICD 10 Việt – Anh

Home / THƯ VIỆN TÀI LIỆU / TRA CỨU / Mã ICD 10 Việt – Anh

Tra cứu mã ICD 10 hoặc tên bệnh:

 ICD (International Classification Diseases) là hệ thống phân loại các bệnh tật theo quốc tế, nhằm hỗ trợ ngành y tế thu thập các số liệu về bệnh tật và tử vong một cách thống nhất, phục vụ các yêu cầu thống kê, phân tích dịch tễ, nghiên cứu khoa học và đề ra các chiến lược nhằm khống chế sự phát triển của dịch bệnh.

Bạn có thể tra theo mã bệnh hoặc theo tên bệnh tiếng Anh và/hoặc tiếng Việt ở đây (các thuật ngữ được Bộ Y Tế biên dịch).

# A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Hiện có 501 Mã bệnh trong bảng thư mục này bắt đầu với chữ O.
O

O00
Chửa ngoài tử cung/ Ectopic pregnancy

O00.0
Chửa trong ổ bụng/ Abdominal pregnancy

O00.1
Chửa ở vòi tử cung/ Tubal pregnancy

O00.2
Chửa ở buồng trứng/ Ovarian pregnancy

O00.8
Chửa ngoài tử cung khác/ Other ectopic pregnancy

O00.9
Chửa ngoài tử cung, chưa xác định rõ/ Ectopic pregnancy, unspecified

O01
Chửa trứng/ Hydatidiform mole

O01.0
Chửa trứng cổ điển/ Classical hydatidiform mole

O01.1
Chửa trứng không hoàn toàn và bán phần/ Incomplete and partial hydatidiform mole

O01.9
Chửa trứng không điển hình/ Hydatidiform mole, unspecified

O02
Bất thường khác của trứng/ Other abnormal products of conception

O02.0
Trứng thoái triển và chửa trứng không có nang/ Blighted ovum and nonhydatidiform mole

O02.1
Sẩy thai sớm/ Missed abortion

O02.8
Bất thường xác định khác của trứng/ Other specified abnormal products of conception

O02.9
Bất thường khác trong thụ thai, chưa xác định/ Abnormal product of conception, unspecified

O03
Sẩy thai tự nhiên/ Spontaneous abortion

O03.0
Sẩy thai tự nhiên (Sảy không hoàn toàn, gây biến chứng nhiễm khuẩn đường sinh dục và tiểu khung)/ Spontaneous abortion (Incomplete, complicated by genital tract and pelvic infection)

O03.1
Sẩy thai tự nhiên (Không hoàn toàn, gây biến chứng ra máu nhiều hay kéo dài)/ Spontaneous abortion (Incomplete, complicated by delayed or excessive haemorrhage)

O03.2
Sẩy thai tự nhiên (Không hoàn toàn, gây biến chứng tắc mạch)/ Spontaneous abortion (Incomplete, complicated by embolism)

O03.3
Sẩy thai tự nhiên (Không hoàn toàn, gây biến chứng khác không điển hình)/ Spontaneous abortion (Incomplete, with other and unspecified complications)

O03.4
Sẩy thai tự nhiên (Không hoàn toàn, không có biến chứng)/ Spontaneous abortion (Incomplete, without complication)

O03.5
Sẩy thai tự nhiên (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng nhiễm khuẩn đường sinh dục và tiểu khung)/ Spontaneous abortion (Complete or unspecified, complicated by

O03.6
Sẩy thai tự nhiên (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng ra máu chậm và nhiều quá mức)/ Spontaneous abortion (Complete or unspecified, complicated by delayed or excessive haemorrhage)

O03.7
Sẩy thai tự nhiên (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng tắc mạch)/ Spontaneous abortion (Complete or unspecified, complicated by embolism)

O03.8
Sẩy thai tự nhiên (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng khác, chưa xác định rõ)/ Spontaneous abortion (Complete or unspecified, with other and unspecified complications)

O03.9
Sẩy thai tự nhiên (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, không có biến chứng)/ Spontaneous abortion (Complete or unspecified, without complication)

O04
Phá thai nội khoa/ Medical abortion

O04.0
Phá thai nội khoa (Sảy không hoàn toàn, gây biến chứng nhiễm khuẩn đường sinh dục và tiểu khung)/ Medical abortion (Incomplete, complicated by genital tract and pelvic infection)

O04.1
Phá thai nội khoa (Không hoàn toàn, gây biến chứng ra máu nhiều hay kéo dài)/ Medical abortion (Incomplete, complicated by delayed or excessive haemorrhage)

O04.2
Phá thai nội khoa (Không hoàn toàn, gây biến chứng tắc mạch)/ Medical abortion (Incomplete, complicated by embolism)

O04.3
Phá thai nội khoa (Không hoàn toàn, gây biến chứng khác không điển hình)/ Medical abortion (Incomplete, with other and unspecified complications)

O04.4
Phá thai nội khoa (Không hoàn toàn, không có biến chứng)/ Medical abortion (Incomplete, without complication)

O04.5
Phá thai nội khoa (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng nhiễm khuẩn đường sinh dục và tiểu khung)/ Medical abortion (Complete or unspecified, complicated by

O04.6
Phá thai nội khoa (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng ra máu chậm và nhiều quá mức)/ Medical abortion (Complete or unspecified, complicated by delayed or excessive haemorrhage)

O04.7
Phá thai nội khoa (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng tắc mạch)/ Medical abortion (Complete or unspecified, complicated by embolism)

O04.8
Phá thai nội khoa (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng khác, chưa xác định rõ)/ Medical abortion (Complete or unspecified, with other and unspecified complications)

O04.9
Phá thai nội khoa (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, không có biến chứng)/ Medical abortion (Complete or unspecified, without complication)

O05
Phá thai khác/ Other abortion

O05.0
Phá thai khác (Sảy không hoàn toàn, gây biến chứng nhiễm khuẩn đường sinh dục và tiểu khung)/ Other abortion (Incomplete, complicated by genital tract and pelvic infection)

O05.1
Phá thai khác (Không hoàn toàn, gây biến chứng ra máu nhiều hay kéo dài)/ Other abortion (Incomplete, complicated by delayed or excessive haemorrhage)

O05.2
Phá thai khác (Không hoàn toàn, gây biến chứng tắc mạch)/ Other abortion (Incomplete, complicated by embolism)

O05.3
Phá thai khác (Không hoàn toàn, gây biến chứng khác không điển hình)/ Other abortion (Incomplete, with other and unspecified complications)

O05.4
Phá thai khác (Không hoàn toàn, không có biến chứng)/ Other abortion (Incomplete, without complication)

O05.5
Phá thai khác (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng nhiễm khuẩn đường sinh dục và tiểu khung)/ Other abortion (Complete or unspecified, complicated by

O05.6
Phá thai khác (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng ra máu chậm và nhiều quá mức)/ Other abortion (Complete or unspecified, complicated by delayed or excessive haemorrhage)

O05.7
Phá thai khác (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng tắc mạch)/ Other abortion (Complete or unspecified, complicated by embolism)

O05.8
Phá thai khác (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng khác, chưa xác định rõ)/ Other abortion (Complete or unspecified, with other and unspecified complications)

O05.9
Phá thai khác (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, không có biến chứng)/ Other abortion (Complete or unspecified, without complication)

O06
Phá thai chưa xác định rõ/ Unspecified abortion

O06.0
Phá thai chưa xác định rõ (Sảy không hoàn toàn, gây biến chứng nhiễm khuẩn đường sinh dục và tiểu khung)/ Unspecified abortion (Incomplete, complicated by genital tract and pelvic infection)

O06.1
Phá thai chưa xác định rõ (Không hoàn toàn, gây biến chứng ra máu nhiều hay kéo dài)/ Unspecified abortion (Incomplete, complicated by delayed or excessive haemorrhage)

O06.2
Phá thai chưa xác định rõ (Không hoàn toàn, gây biến chứng tắc mạch)/ Unspecified abortion (Incomplete, complicated by embolism)

O06.3
Phá thai chưa xác định rõ (Không hoàn toàn, gây biến chứng khác không điển hình)/ Unspecified abortion (Incomplete, with other and unspecified complications)

O06.4
Phá thai chưa xác định rõ (Không hoàn toàn, không có biến chứng)/ Unspecified abortion (Incomplete, without complication)

O06.5
Phá thai chưa xác định rõ (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng nhiễm khuẩn đường sinh dục và tiểu khung)/ Unspecified abortion (Complete or unspecified, complicated by

O06.6
Phá thai chưa xác định rõ (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng ra máu chậm và nhiều quá mức)/ Unspecified abortion (Complete or unspecified, complicated by delayed or excessive haemorrhage)

O06.7
Phá thai chưa xác định rõ (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng tắc mạch)/ Unspecified abortion (Complete or unspecified, complicated by embolism)

O06.8
Phá thai chưa xác định rõ (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng khác, chưa xác định rõ)/ Unspecified abortion (Complete or unspecified, with other and unspecified complications)

O06.9
Phá thai chưa xác định rõ (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, không có biến chứng)/ Unspecified abortion (Complete or unspecified, without complication)

O07
Phá thai thất bại/ Failed attempted abortion

O07.0
Phá thai nội khoa thất bại, gây biến chứng nhiễm khuẩn đường sinh dục và tiểu khung/ Failed medical abortion, complicated by genital tract and pelvic infection

O07.1
Phá thai nội khoa thất bại, gây biến chứng ra máu chậm hoặc nhiều quá mức/ Failed medical abortion, complicated by delayed or excessive haemorrhage

O07.2
Phá thai nội khoa thất bại, gây biến chứng tắc mạch/ Failed medical abortion, complicated by embolism

O07.3
Phá thai nội khoa thất bại, gây biến chứng khác, chưa xác định rõ/ Failed medical abortion, with other and unspecified complications

O07.4
Phá thai nội khoa thất bại, không có biến chứng/ Failed medical abortion, without complication

O07.5
Phá thai nội khoa thất bại khác, chưa xác định rõ gây biến chứng nhiềm khuẩn đường sinh dục và tiểu khung/ Other and unspecified failed attempted abortion, complicated by genital tract and pelvic infection

O07.6
Phá thai nội khoa thất bại khác chưa xác định rõ, gây biến chứng ra máu chậm và nhiều quá mức/ Other and unspecified failed attempted abortion, complicated by delayed or excessive haemorrhage

O07.7
Phá thai nội khoa thất bại khác chưa xác định rõ, gây biến chứng tắc mạch/ Other and unspecified failed attempted abortion, complicated by embolism

O07.8
Phá thai nội khoa thất bại khác, chưa xác định rõ các biến chứng khác/ Other and unspecified failed attempted abortion, with other and unspecified complications

O07.9
Phá thai nội khoa thất bại khác không chỉ rõ, không có biến chứng/ Other and unspecified failed attempted abortion, without complication

O08
Biến chứng sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung và chửa trứng/ Complications following abortion and ectopic and molar pregnancy

O08.0
Nhiễm khuẩn đường sinh dục và tiểu khung sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung và chửa trứng/ Genital tract and pelvic infection following abortion and ectopic and molar pregnancy

O08.1
Ra máu kéo dài hay quá nhiều sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung và chửa trứng/ Delayed or excessive haemorrhage following abortion and ectopic and molar pregnancy

O08.2
Tắc mạch sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng/ Embolism following abortion and ectopic and molar pregnancy

O08.3
Choáng sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng/ Shock following abortion and ectopic and molar pregnancy

O08.4
Suy thận sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng/ Renal failure following abortion and ectopic and molar pregnancy

O08.5
Rối loạn chuyển hoá sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng/ Metabolic disorders following abortion and ectopic and molar pregnancy

O08.6
Tổn thương các tạng và tổ chức ở tiểu khung sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng/ Damage to pelvic organs and tissues following abortion and ectopic and molar pregnancy

O08.7
Biến chứng tĩnh mạch khác sau sẩy thai chửa ngoài tử cung hay chửa trứng/ Other venous complications following abortion and ectopic and molar pregnancy

O08.8
Biến chứng khác sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng/ Other complications following abortion and ectopic and molar pregnancy

O08.9
Biến chứng sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng, chưa xác định rõ/ Complication following abortion and ectopic and molar pregnancy, unspecified

O10
Tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, cuộc đẻ và sau khi đẻ/ Pre-existing hypertension complicating pregnancy, childbirth and the puerperium

O10.0
Tăng huyết áp chủ yếu có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ/ Pre-existing essential hypertension complicating pregnancy, childbirth and the puerperium

O10.1
Bệnh tim do tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ/ Pre-existing hypertensive heart disease complicating pregnancy, childbirth and the puerperium

O10.2
Bệnh thận do tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ/ Pre-existing hypertensive renal disease complicating pregnancy, childbirth and the puerperium

O10.3
Bệnh tim và thận do tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ/ Pre-existing hypertensive heart and renal disease complicating pregnancy, childbirth and the puerperium

O10.4
Tăng huyết áp thứ phát có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ/ Pre-existing secondary hypertension complicating pregnancy, childbirth and the puerperium

O10.9
Tăng huyết áp có sẵn chưa xác định rõ gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ/ Unspecified pre-existing hypertension complicating pregnancy, childbirth and the puerperium

O11
Tiền sản giật kèm theo tăng huyết áp mạn tính/ Pre-exclampsia superimposed on chronic hypertension

O12
Phù khi thai nghén (do thai nghén gây ra) và protein niệu mà không có tăng huyết áp/ Gestational [pregnancy-induced] oedema and proteinuria without hypertension

O12.0
Phù thai nghén/ Gestational oedema

O12.1
Protein niệu thai nghén/ Gestational proteinuria

O12.2
Phù và protein niệu thai nghén/ Gestational oedema with proteinuria

O13
Tăng huyết áp thai nghén (do thai nghén gây ra)/ Gestational (pregnancy-induced) hypertension

O14
Tiền sản giật/ Gestational [pregnancy-induced] hypertension with significant proteinuria

O14.0
Tiền sản giật thể nhẹ đến trung bình/ Moderate pre-eclampsia

O14.1
Tiền sản giật thể nặng/ Severe pre-eclampsia

O14.2
Hội chứng HELLP (Sự kết hợp của tan máu, tăng men gan và giảm tiểu cầu)/ HELLP syndrome (Combination of hemolysis, elevated liver enzymes and low platelet count)

O14.9
Tiền sản giật chưa xác định rõ/ Pre-eclampsia, unspecified

O15
Sản giật/ Eclampsia

O15.0
Sản giật khi có thai/ Eclampsia in pregnancy

O15.1
Sản giật trong khi chuyển dạ/ Eclampsia in labour

O15.2
Sản giật trong thời kỳ sau đẻ/ Eclampsia in the puerperium

O15.9
Sản giật chưa xác định rõ thời kỳ xảy ra/ Eclampsia, unspecified as to time period

O16
Tăng huyết áp bà mẹ chưa xác định rõ/ Unspecified maternal hypertension

O20
Ra máu trong thời kỳ đầu thai nghén/ Haemorrhage in early pregnancy

O20.0
Doạ sẩy thai/ Threatened abortion

O20.8
Các ra máu khác trong thời kỳ đầu thai nghén/ Other haemorrhage in early pregnancy

O20.9
Ra máu trong thời kỳ đầu thai nghén, không đặc hiệu/ Haemorrhage in early pregnancy, unspecified

O21
Nôn quá mức trong lúc có thai/ Excessive vomiting in pregnancy

O21.0
Nôn nghén thể trung bình/ Mild hyperemesis gravidarum

O21.1
Nôn nghén có rối loạn chuyển hoá/ Hyperemesis gravidarum with metabolic disturbance

O21.2
Nôn muộn trong khi có thai/ Late vomiting of pregnancy

O21.8
Các nôn khác gây biến chứng cho thai nghén/ Other vomiting complicating pregnancy

O21.9
Nôn trong khi có thai, chưa xác định rõ/ Vomiting of pregnancy, unspecified

O22
Biến chứng tĩnh mạch và trĩ trong khi có thai/ Venous complications in pregnancy

O22.0
Giãn tĩnh mạch chi dưới trong khi có thai/ Varicose veins of lower extremity in pregnancy

O22.1
Giãn tĩnh mạch sinh dục trong khi có thai/ Genital varices in pregnancy

O22.2
Viêm tắc tĩnh mạch nông trong khi có thai/ Superficial thrombophlebitis in pregnancy

O22.3
Viêm tắc tĩnh mạch sâu trong khi có thai/ Deep phlebothrombosis in pregnancy

O22.4
Trĩ trong khi có thai/ Haemorrhoids in pregnancy

O22.5
Huyết khối tĩnh mạch não trong khi có thai/ Cerebral venous thrombosis in pregnancy

O22.8
Biến chứng tĩnh mạch khác trong khi có thai/ Other venous complications in pregnancy

O22.9
Biến chứng tĩnh mạch trong khi có thai/ Venous complication in pregnancy, unspecified

O23
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục trong khi có thai/ Infections of genitourinary tract in pregnancy

O23.0
Nhiễm khuẩn thận trong khi có thai/ Infections of kidney in pregnancy

O23.1
Nhiễm khuẩn bàng quang trong khi có thai/ Infections of bladder in pregnancy

O23.2
Nhiễm khuẩn niệu đạo trong khi có thai/ Infections of urethra in pregnancy

O23.3
Nhiễm khuẩn phần khác của đường tiết niệu trong khi có thai/ Infections of other parts of urinary tract in pregnancy

O23.4
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa xác định rõ trong khi có thai/ Unspecified infection of urinary tract in pregnancy

O23.5
Nhiễm khuẩn đường sinh dục trong khi có thai/ Infections of the genital tract in pregnancy

O23.9
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu sinh dục khác và chưa xác định rõ trong lúc có thai/ Other and unspecified genitourinary tract infection in pregnancy

O24
Đái tháo đường trong khi có thai/ Diabetes mellitus in pregnancy

O24.0
Đái tháo đường sẵn có, lệ thuộc insulin/ Diabetes mellitus in pregnancy: Pre-existing diabetes mellitus, insulin-dependent

O24.1
Đái tháo đường sẵn có, không lệ thuộc insulin/ Diabetes mellitus in pregnancy: Pre-existing diabetes mellitus, non-insulin-dependent

O24.2
Đái tháo đường sẵn có liên quan đến thiếu dinh dưỡng/ Diabetes mellitus in pregnancy: Pre-existing malnutrition-related diabetes mellitus

O24.3
Đái tháo đường sẵn có, chưa xác định rõ/ Diabetes mellitus in pregnancy: Pre-existing diabetes mellitus, unspecified

O24.4
Đái tháo đường tăng lên trong khi có thai/ Diabetes mellitus arising in pregnancy

O24.9
Đái tháo đường trong khi có thai, chưa xác định rõ/ Diabetes mellitus in pregnancy, unspecified

O25
Thiếu dinh dưỡng khi có thai/ Malnutrition in pregnancy

O26
Chăm sóc bà mẹ vì những tình trạng khác chủ yếu liên quan đến thai nghén/ Maternal care for other conditions predominantly related to pregnancy

O26.0
Tăng cân nặng quá mức trong khi có thai/ Excessive weight gain in pregnancy

O26.1
Tăng cân ít trong khi có thai/ Low weight gain in pregnancy

O26.2
Chăm sóc thai nghén của sẩy thai liên tiếp/ Pregnancy care of habitual aborter

O26.3
Có thai khi mang dụng cụ tử cung/ Retained intrauterine contraceptive device in pregnancy

O26.4
Herpes và thai nghén/ Herpes gestationis

O26.5
Hội chứng hạ huyết áp bà mẹ/ Maternal hypotension syndrome

O26.6
Các rối loạn tại gan trong khi có thai, khi đẻ và sau khi đẻ/ Liver disorders in pregnancy, childbirth and the puerperium

O26.7
Giãn khớp mu trong khi có thai, khi đẻ và sau khi đẻ/ Subluxation of symphysis (pubis) in pregnancy, childbirth and the puerperium

O26.8
Các tình trạng xác định khác liên quan đến thai nghén/ Other specified pregnancy-related conditions

O26.9
Các tình trạng liên quan đến thai nghén chưa xác định rõ/ Pregnancy-related condition, unspecified

O28
Các dấu hiệu bất thường của bà mẹ phát hiện khi khám thai/ Abnormal findings on antenatal screening of mother

O28.0
Dấu hiệu huyết học bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám thai/ Abnormal haematological finding on antenatal screening of mother

O28.1
Dấu hiệu hoá sinh bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám thai/ Abnormal biochemical finding on antenatal screening of mother

O28.2
Dấu hiệu tế bào học bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám thai/ Abnormal cytological finding on antenatal screening of mother

O28.3
Dấu hiệu siêu âm bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám thai/ Abnormal ultrasonic finding on antenatal screening of mother

O28.4
Dấu hiệu X quang bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám thai/ Abnormal radiological finding on antenatal screening of mother

O28.5
Dấu hiệu nhiễm sắc thể và di truyền bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám thai/ Abnormal chromosomal and genetic finding on antenatal screening of mother

O28.8
Dấu hiệu bất thường khác ở bà mẹ phát hiện khi khám thai/ Other abnormal findings on antenatal screening of mother

O28.9
Dấu hiệu bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám thai chưa xác định rõ/ Abnormal finding on antenatal screening of mother, unspecified

O29
Các biến chứng của gây mê trong thời gian thai nghén/ Complications of anaesthesia during pregnancy

O29.0
Biến chứng ở phổi do gây mê khi có thai/ Pulmonary complications of anaesthesia during pregnancy

O29.1
Biến chứng tim của gây mê trong khi có thai/ Cardiac complications of anaesthesia during pregnancy

O29.2
Biến chứng hệ thống thần kinh trung ương của gây mê trong khi có thai/ Central nervous system complications of anaesthesia during pregnancy

O29.3
Phản ứng ngộ độc do gây tê tại chỗ trong khi có thai/ Toxic reaction to local anaesthesia during pregnancy

O29.4
Đau đầu do gây tê tuỷ sống và ngoài màng cứng trong khi có thai/ Spinal and epidural anaesthesia-induced headache during pregnancy

O29.5
Biến chứng khác của gây tê tuỷ sống và ngoài màng cứng trong khi có thai/ Other complications of spinal and epidural anaesthesia during pregnancy

O29.6
Không đặt được hay khó đặt nội khí quản trong khi có thai/ Failed or difficult intubation during pregnancy

O29.8
Biến chứng khác của gây mê trong khi có thai/ Other complications of anaesthesia during pregnancy

O29.9
Các biến chứng khác của gây mê trong khi có thai chưa xác định rõ/ Complication of anaesthesia during pregnancy, unspecified

O30
Đa thai/ Multiple gestation

O30.0
Song thai/ Twin pregnancy

O30.1
Thai ba/ Triplet pregnancy

O30.2
Thai tư/ Quadruplet pregnancy

O30.8
Đa thai khác/ Other multiple gestation

O30.9
Đa thai chưa xác định rõ/ Multiple gestation, unspecified

O31
Biến chứng xác định của đa thai/ Complications specific to multiple gestation

O31.0
Thai giấy/ Papyraceous fetus

O31.1
Thai nghén tiếp tục tiến triển sau khi sẩy một hay nhiều thai/ Continuing pregnancy after abortion of one fetus or more

O31.2
Thai nghén tiếp tục tiến triển sau khi một hay nhiều thai bị chết lưu/ Continuing pregnancy after intrauterine death of one fetus or more

O31.8
Biến chứng xác định khác do đa thai/ Other complications specific to multiple gestation

O32
Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai bất thường hay nghi ngờ bất thường/ Maternal care for known or suspected malpresentation of fetus

O32.0
Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai không ổn định/ Maternal care for unstable lie

O32.1
Chăm sóc bà mẹ vì ngôi mông/ Maternal care for breech presentation

O32.2
Chăm sóc bà mẹ vì ngôi ngang hay ngôi chếch/ Maternal care for transverse and oblique lie

O32.3
Chăm sóc bà mẹ vì ngôi mặt, ngôi trán và ngôi thóp trước/ Maternal care for face, brow and chin presentation

O32.4
Chăm sóc bà mẹ vì ngôi đầu cao lỏng khi đủ tháng/ Maternal care for high head at term

O32.5
Chăm sóc bà mẹ vì đa thai, trong đó một hay nhiều thai có ngôi bất thường/ Maternal care for multiple gestation with malpresentation of one fetus or more

O32.6
Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai chờm vệ/ Maternal care for compound presentation

O32.8
Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai bất thường khác/ Maternal care for other malpresentation of fetus

O32.9
Chăm sóc bà mẹ vì ngôi ngôi thai bất thường, chưa xác định rõ/ Maternal care for malpresentation of fetus, unspecified

O33
Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng hay nghi ngờ có bất tương xứng/ Maternal care for known or suspected disproportion

O33.0
Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do biến dạng khung xương chậu/ Maternal care for disproportion due to deformity of maternal pelvic bones

O33.1
Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do khung chậu hẹp toàn bộ/ Maternal care for disproportion due to generally contracted pelvis

O33.2
Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do hẹp eo trên/ Maternal care for disproportion due to inlet contraction of pelvis

O33.3
Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do hẹp eo dưới/ Maternal care for disproportion due to outlet contraction of pelvis

O33.4
Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng có nguồn gốc phối hợp cả mẹ và thai/ Maternal care for disproportion of mixed maternal and fetal origin

O33.5
Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do thai to bất thường/ Maternal care for disproportion due to unusually large fetus

O33.6
Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do thai bị não úng thuỷ/ Maternal care for disproportion due to hydrocephalic fetus

O33.7
Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do các dị dạng của thai khác/ Maternal care for disproportion due to other fetal deformities

O33.8
Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do các nguyên nhân khác/ Maternal care for disproportion of other origin

O33.9
Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng, chưa xác định rõ/ Maternal care for disproportion, unspecified

O34
Chăm sóc bà mẹ vì tử cung bị dị dạng bẩm sinh/ Maternal care for known or suspected abnormality of pelvic organs

O34.0
Chăm sóc bà mẹ vì tử cung bị dị dạng bẩm sinh/ Maternal care for congenital malformation of uterus

O34.1
Chăm sóc bà mẹ vì khối u của thân tử cung/ Maternal care for tumour of corpus uteri

O34.2
Chăm sóc bà mẹ vì tử cung có sẹo mổ trước đó/ Maternal care due to uterine scar from previous surgery

O34.3
Chăm sóc bà mẹ bị hở eo tử cung/ Maternal care for cervical incompetence

O34.4
Chăm sóc bà mẹ có các bất thường khác ở cổ tử cung/ Maternal care for other abnormalities of cervix

O34.5
Chăm sóc bà mẹ vì các bất thường khác của tử cung có thai/ Maternal care for other abnormalities of gravid uterus

O34.6
Chăm sóc bà mẹ vì bất thường của âm đạo/ Maternal care for abnormality of vagina

O34.7
Chăm sóc bà mẹ vì bất thường của âm hộ và tầng sinh môn/ Maternal care for abnormality of vulva and perineum

O34.8
Chăm sóc bà mẹ vì các bất thường khác của các tạng trong tiểu khung/ Maternal care for other abnormalities of pelvic organs

O34.9
Chăm sóc bà mẹ vì các bất thường của các tạng trong tiểu khung, chưa xác định rõ/ Maternal care for abnormality of pelvic organ, unspecified

O35
Chăm sóc bà mẹ chỉ các bất thường, thương tổn của thai hay nghi ngờ/ Maternal care for known or suspected fetal abnormality and damage

O35.0
Chăm sóc bà mẹ vì dị dạng (hay nghi ngờ dị dạng) hệ thống thần kinh trung ương của thai/ Maternal care for (suspected) central nervous system malformation in fetus

O35.1
Chăm sóc bà mẹ vì bất thường (hay nghi ngờ bất thường) nhiễm sắc thể của thai/ Maternal care for (suspected) chromosomal abnormality in fetus

O35.2
Chăm sóc bà mẹ vì bệnh di truyền của thai (hay nghi ngờ bệnh do di truyền)/ Maternal care for (suspected) hereditary disease in fetus

O35.3
Chăm sóc bà mẹ vì tổn thương thai do bệnh virus của mẹ hay nghi ngờ/ Maternal care for (suspected) damage to fetus from viral disease in mother

O35.4
Chăm sóc bà mẹ vì tổn thương thai hay nghi ngờ tổn thương thai do rượu/ Maternal care for (suspected) damage to fetus from alcohol

O35.5
Chăm sóc bà mẹ vì tổn thương thai hay nghi ngờ tổn thương thai do thuốc/ Maternal care for (suspected) damage to fetus by drugs

O35.6
Chăm sóc bà mẹ vì tổn thương thai hay nghi ngờ tổn thương thai do tia xạ/ Maternal care for (suspected) damage to fetus by radiation

O35.7
Chăm sóc bà mẹ vì tổn thương thai hay nghi ngờ tổn thương thai do các thủ thuật y học khác/ Maternal care for (suspected) damage to fetus by other medical procedures

O35.8
Chăm sóc bà mẹ vì bất thường, tổn thương thai hay nghi ngờ khác/ Maternal care for other (suspected) fetal abnormality and damage

O35.9
Chăm sóc bà mẹ vì bất thường, tổn thương thai hay nghi ngờ tổn thương thai khác, chưa xác định rõ/ Maternal care for (suspected) fetal abnormality and damage, unspecified

O36
Chăm sóc bà mẹ vì có hay nghi ngờ có vấn đề của thai/ Maternal care for other known or suspected fetal problems

O36.0
Chăm sóc bà mẹ vì miễn dịch đồng loại Rh/ Maternal care for rhesus isoimmunization

O36.1
Chăm sóc bà mẹ vì miễn dịch đồng loại khác/ Maternal care for other isoimmunization

O36.2
Chăm sóc bà mẹ vì phù thai/ Maternal care for hydrops fetalis

O36.3
Chăm sóc bà mẹ vì dấu hiệu thiếu oxy thai/ Maternal care for signs of fetal hypoxia

O36.4
Chăm sóc bà mẹ vì thai chết lưu trong tử cung/ Maternal care for intrauterine death

O36.5
Chăm sóc bà mẹ vì thai kém phát triển/ Maternal care for poor fetal growth

O36.6
Chăm sóc bà mẹ vì thai phát triển quá mức/ Maternal care for excessive fetal growth

O36.7
Chăm sóc bà mẹ vì thai có thể sống được trong chửa trong ổ bụng/ Maternal care for viable fetus in abdominal pregnancy

O36.8
Chăm sóc bà mẹ vì các vấn đề xác định khác của thai/ Maternal care for other specified fetal problems

O36.9
Chăm sóc bà mẹ vì các vấn đề của thai chưa xác định rõ/ Maternal care for fetal problem, unspecified

O40
Đa ối/ Polihydramnios

O41
Các rối loạn khác của nước ối và màng ối/ Other disorders of amniotic fluid and membranes

O41.0
Thiểu ối/ Oligohydramnios

O41.1
Nhiễm khuẩn ối và màng ối/ Infection of amniotic sac and membranes

O41.8
Các rối loạn xác định khác của nước ối và màng ối/ Other specified disorders of amniotic fluid and membranes

O41.9
Rối loạn của màng ối và nước ối chưa xác định rõ/ Disorder of amniotic fluid and membranes, unspecified

O42
Vỡ ối sớm/ Premature rupture of membranes

O42.0
Vỡ ối sớm, xuất hiện chuyển dạ trong vòng 24 giờ/ Premature rupture of membranes, onset of labour within 24 hours

O42.1
Vỡ ối sớm, xuất hiện chuyển dạ sau 24 giờ/ Premature rupture of membranes, onset of labour after 24 hours

O42.2
Vỡ ối sớm, có điều trị để làm chậm chuyển dạ/ Premature rupture of membranes, labour delayed by therapy

O42.9
Vỡ ối sớm, chưa xác định rõ/ Premature rupture of membranes, unspecified

O43
Bệnh lý bánh rau/ Placental disorders

O43.0
Hội chứng truyền máu qua bánh rau/ Placental transfusion syndromes

O43.1
Dị dạng bánh rau/ Malformation of placenta

O43.2
Rau cài răng lược/ Morbidly adherent placenta

O43.8
Bệnh lý khác của bánh rau/ Other placental disorders

O43.9
Bệnh lý bánh rau chưa xác định rõ/ Placental disorder, unspecified

O44
Rau tiền đạo/ Placenta praevia

O44.0
Rau tiền đạo không có chảy máu/ Placenta praevia specified as without haemorrhage

O44.1
Rau tiền đạo có chảy máu/ Placenta praevia with haemorrhage

O45
Rau bong non/ Premature separation of placenta [abruptio placentae]

O45.0
Rau bong non có thiếu hụt yếu tố đông máu/ Premature separation of placenta with coagulation defect

O45.8
Rau bong non khác/ Other premature separation of placenta

O45.9
Rau bong non khác, chưa rõ/ Premature separation of placenta, unspecified

O46
Chảy máu trước đẻ, chưa được phân loại/ Antepartum haemorrhage, not elsewhere classified

O46.0
Chảy máu trước đẻ do thiếu hụt yếu tố đông máu/ Antepartum haemorrhage with coagulation defect

O46.8
Chảy máu khác trước đẻ/ Other antepartum haemorrhage

O46.9
Chảy máu trước đẻ, chưa xác định rõ/ Antepartum haemorrhage, unspecified

O47
Chuyển dạ giả/ False labour

O47.0
Chuyển dạ giả trước tuần thứ 37/ False labour before 37 completed weeks of gestation

O47.1
Chuyển dạ giả trong hay sau tuần thứ 37/ False labour at or after 37 completed weeks of gestation

O47.9
Chuyển dạ giả, chưa xác định rõ/ False labour, unspecified

O48
Thai quá ngày sinh/ Prolonged pregnancy

O60
Chuyển dạ sớm và đẻ/ Preterm labour

O60.0
Chuyển dạ sớm không đẻ/ Preterm labour without delivery

O60.1
Chuyển dạ sớm và đẻ sớm/ Preterm labour with preterm delivery

O60.2
Chuyển dạ sớm và đẻ đúng kỳ/ Preterm labour with term delivery

O60.3
Đẻ sớm không có chuyển dạ tự nhiên/ Preterm delivery without spontaneous labour

O61
Khởi phát chuyển dạ thất bại/ Failed induction of labour

O61.0
Gây chuyển dạ bằng thuốc thất bại/ Failed medical induction of labour

O61.1
Gây chuyển dạ bằng dụng cụ thất bại/ Failed instrumental induction of labour

O61.8
Gây chuyển dạ bị thất bại khác/ Other failed induction of labour

O61.9
Gây chuyển dạ bị thất bại, chưa xác định rõ/ Failed induction of labour, unspecified

O62
Bất thường về động lực chuyển dạ/ Abnormalities of forces of labour

O62.0
Cơn co tử cung yếu nguyên phát/ Primary inadequate contractions

O62.1
Cơn co tử cung yếu thứ phát/ Secondary uterine inertia

O62.2
Thưa yếu khác của cơn co tử cung/ Other uterine inertia

O62.3
Chuyển dạ nhanh/ Precipitate labour

O62.4
Cơn co tử cung tăng trương lực, không đồng bộ và kéo dài/ Hypertonic, incoordinate, and prolonged uterine contractions

O62.8
Bất thường khác của động lực chuyển dạ/ Other abnormalities of forces of labour

O62.9
Bất thường chưa xác định rõ của động lực chuyển dạ/ Abnormality of forces of labour, unspecified

O63
Chuyển dạ kéo dài/ Long labour

O63.0
Giai đoạn đầu của chuyển dạ kéo dài/ Prolonged first stage (of labour)

O63.1
Giai đoạn thứ hai của chuyển dạ kéo dài/ Prolonged second stage (of labour)

O63.2
Chậm đẻ thai thứ hai, thứ ba …/ Delayed delivery of second twin, triplet, etc.

O63.9
Chuyển dạ kéo dài, chưa xác định rõ/ Long labour, unspecified

O64
Chuyển dạ đình trệ do ngôi và thế của thai bất thường/ Obstructed labour due to malposition and malpresentation of fetus

O64.0
Chuyển dạ đình trệ do đầu thai quay không hoàn toàn/ Obstructed labour due to incomplete rotation of fetal head

O64.1
Chuyển dạ đình trệ do ngôi mông/ Obstructed labour due to breech presentation

O64.2
Chuyển dạ đình trệ do ngôi mặt/ Obstructed labour due to face presentation

O64.3
Chuyển dạ đình trệ do ngôi trán/ Obstructed labour due to brow presentation

O64.4
Chuyển dạ đình trệ do ngôi vai/ Obstructed labour due to shoulder presentation

O64.5
Chuyển dạ đình trệ do ngôi thai chờm vệ/ Obstructed labour due to compound presentation

O64.8
Chuyển dạ đình trệ do ngôi và thế bất thường khác/ Obstructed labour due to other malposition and malpresentation

O64.9
Chuyển dạ đình trệ do ngôi và thế bất thường, chưa xác định rõ/ Obstructed labour due to malposition and malpresentation, unspecified

O65
Chuyển dạ đình trệ do khung chậu bất thường/ Obstructed labour due to maternal pelvic abnormality

O65.0
Chuyển dạ đình trệ do khung chậu biến dạng/ Obstructed labour due to deformed pelvis

O65.1
Chuyển dạ đình trệ do khung chậu hẹp toàn diện/ Obstructed labour due to generally contracted pelvis

O65.2
Chuyển dạ đình trệ do hẹp eo trên/ Obstructed labour due to pelvic inlet contraction

O65.3
Chuyển dạ đình trệ do hẹp eo dưới và eo giữa/ Obstructed labour due to pelvic outlet and mid-cavity contraction

O65.4
Chuyển dạ đình trệ do bất tương xứng thai - khung chậu, chưa xác định rõ/ Obstructed labour due to fetopelvic disproportion, unspecified

O65.5
Chuyển dạ đình trệ do bất thường các tạng trong tiểu khung của mẹ/ Obstructed labour due to abnormality of maternal pelvic organs

O65.8
Chuyển dạ đình trệ do bất thường khác của khung chậu mẹ/ Obstructed labour due to other maternal pelvic abnormalities

O65.9
Chuyển dạ đình trệ do bất thường khung chậu mẹ chưa xác định rõ/ Obstructed labour due to maternal pelvic abnormality, unspecified

O66
Chuyển dạ đình trệ khác/ Other obstructed labour

O66.0
Chuyển dạ đình trệ do đẻ khó do vai/ Obstructed labour due to shoulder dystocia

O66.1
Chuyển dạ đình trệ do sinh đôi cản trở nhau/ Obstructed labour due to locked twins

O66.2
Chuyển dạ đình trệ do thai to bất thường/ Obstructed labour due to unusually large fetus

O66.3
Chuyển dạ đình trệ do bất thường khác của thai/ Obstructed labour due to other abnormalities of fetus

O66.4
Nghiệm pháp chuyển dạ thất bại, chưa xác định rõ/ Failed trial of labour, unspecified

O66.5
Đặt forcep hay giác hút thất bại, chưa xác định rõ/ Failed application of vacuum extractor and forceps, unspecified

O66.8
Chuyển dạ đình trệ chỉ rõ khác/ Other specified obstructed labour

O66.9
Chuyển dạ đình trệ, chưa xác định rõ/ Obstructed labour, unspecified

O67
Chuyển dạ và đẻ có biến chứng chảy máu trong đẻ chưa được xếp loại ở phần khác/ Labour and delivery complicated by intrapartum haemorrhage, not elsewhere classified

O67.0
Chảy máu trong đẻ do thiếu hụt yếu tố đông máu/ Intrapartum haemorrhage with coagulation defect

O67.8
Chảy máu trong đẻ khác/ Other intrapartum haemorrhage

O67.9
Chảy máu trong đẻ, chưa xác định rõ/ Intrapartum haemorrhage, unspecified

O68
Chuyển dạ và đẻ có biến chứng suy thai/ Labour and delivery complicated by fetal stress [distress]

O68.0
Chuyển dạ và đẻ có nhịp tim thai bất thường/ Labour and delivery complicated by fetal heart rate anomaly

O68.1
Chuyển dạ và đẻ có nước ối lẫn phân su/ Labour and delivery complicated by meconium in amniotic fluid

O68.2
Chuyển dạ và đẻ có nhịp tim thai bất thường và nước ối lẫn phân su/ Labour and delivery complicated by fetal heart rate anomaly with meconium in amniotic fluid

O68.3
Chuyển dạ và đẻ có các dấu hiệu sinh hoá của suy thai/ Labour and delivery complicated by biochemical evidence of fetal stress

O68.8
Chuyển dạ và đẻ có các dấu hiệu khác của suy thai/ Labour and delivery complicated by other evidence of fetal stress

O68.9
Chuyển dạ và đẻ có suy thai, chưa xác định rõ/ Labour and delivery complicated by fetal stress, unspecified

O69
Chuyển dạ và đẻ có biến chứng dây rốn/ Labour and delivery complicated by umbilical cord complications

O69.0
Chuyển dạ và đẻ có biến chứng sa dây rốn/ Labour and delivery complicated by prolapse of cord

O69.1
Chuyển dạ và đẻ có biến chứng dây rốn quấn quanh cổ bị chèn ép/ Labour and delivery complicated by cord around neck, with compression

O69.2
Chuyển dạ và đẻ có vướng mắc khác của dây rốn với chèn ép/ Labour and delivery complicated by other cord entanglement

O69.3
Chuyển dạ và đẻ có dây rốn ngắn/ Labour and delivery complicated by short cord

O69.4
Chuyển dạ và đẻ có biến chứng do mạch máu tiền đạo/ Labour and delivery complicated by vasa praevia

O69.5
Chuyển dạ và đẻ có biến chứng tổn thương mạch/ Labour and delivery complicated by vascular lesion of cord

O69.8
Chuyển dạ và đẻ có biến chứng khác của dây rốn/ Labour and delivery complicated by other cord complications

O69.9
Chuyển dạ và đẻ có biến chứng khác của dây rốn, chưa xác định rõ/ Labour and delivery complicated by cord complication, unspecified

O70
Rách tầng sinh môn trong đẻ/ Perineal laceration during delivery

O70.0
Rách tầng sinh môn độ I trong đẻ/ First degree perineal laceration during delivery

O70.1
Rách tầng sinh môn độ II trong đẻ/ Second degree perineal laceration during delivery

O70.2
Rách tầng sinh môn độ III trong đẻ/ Third degree perineal laceration during delivery

O70.3
Rách tầng sinh môn độ IV trong đẻ/ Fourth degree perineal laceration during delivery

O70.9
Rách tầng sinh môn chưa xác định rõ/ Perineal laceration during delivery, unspecified

O71
Chấn thương sản khoa khác/ Other obstetric trauma

O71.0
Vỡ tử cung trước chuyển dạ/ Rupture of uterus before onset of labour

O71.1
Vỡ tử cung trong chuyển dạ/ Rupture of uterus during labour

O71.2
Lộn tử cung sau đẻ/ Postpartum inversion of uterus

O71.3
Rách cổ tử cung sản khoa/ Obstetric laceration of cervix

O71.4
Rách âm đạo cao đơn thuần do sản khoa/ Obstetric high vaginal laceration alone

O71.5
Thương tổn các tạng tiểu khung khác do sản khoa/ Other obstetric injury to pelvic organs

O71.6
Tổn thương khớp vùng chậu và dây chằng do sản khoa/ Obstetric damage to pelvic joints and ligaments

O71.7
Máu tụ tiểu khung do sản khoa/ Obstetric haematoma of pelvis

O71.8
Chấn thương sản khoa chỉ rõ khác/ Other specified obstetric trauma

O71.9
Chấn thương sản khoa, chưa xác định rõ/ Obstetric trauma, unspecified

O72
Chảy máu sau đẻ/ Postpartum haemorrhage

O72.0
Chảy máu thời kỳ sổ rau/ Third-stage haemorrhage

O72.1
Chảy máu ngay sau lúc đẻ khác/ Other immediate postpartum haemorrhage

O72.2
Chảy máu muộn và thứ phát sau đẻ/ Delayed and secondary postpartum haemorrhage

O72.3
Thiếu hụt đông máu sau đẻ/ Postpartum coagulation defects

O73
Sót rau và màng rau không có chảy máu/ Retained placenta and membranes, without haemorrhage

O73.0
Sót rau không có chảy máu/ Retained placenta without haemorrhage

O73.1
Sót phần bánh rau và màng rau, không có chảy máu/ Retained portions of placenta and membranes, without haemorrhage

O74
Biến chứng của gây mê trong chuyển dạ và trong đẻ/ Complications of anaesthesia during labour and delivery

O74.0
Viêm phổi do hít vì gây mê trong chuyển dạ và trong đẻ/ Aspiration pneumonitis due to anaesthesia during labour and delivery

O74.1
Biến chứng khác của phổi do gây mê trong chuyển dạ, trong đẻ/ Other pulmonary complications of anaesthesia during labour and delivery

O74.2
Biến chứng tim của gây mê trong chuyển dạ, trong đẻ/ Cardiac complications of anaesthesia during labour and delivery

O74.3
Biến chứng hệ thống thần kinh trung ương của gây mê trong chuyển dạ, trong đẻ/ Central nervous system complications of anaesthesia during labour and delivery

O74.4
Phản ứng độc của gây tê tại chỗ trong chuyển dạ, trong đẻ/ Toxic reaction to local anaesthesia during labour and delivery

O74.5
Đau đầu do gây tê tuỷ sống và ngoài màng cứng trong chuyển dạ, trong đẻ/ Spinal and epidural anaesthesia-induced headache during labour and delivery

O74.6
Biến chứng khác của gây tê tuỷ sống và gây tê ngoài màng cứng trong chuyển dạ, trong đẻ/ Other complications of spinal and epidural anaesthesia during labour and delivery

O74.7
Không đặt được hay khó đặt nội khí quản trong chuyển dạ, trong đẻ/ Failed or difficult intubation during labour and delivery

O74.8
Biến chứng khác của gây mê trong chuyển dạ, trong đẻ/ Other complications of anaesthesia during labour and delivery

O74.9
Biến chứng của gây mê trong chuyển dạ, trong đẻ, chưa xác định rõ/ Complication of anaesthesia during labour and delivery, unspecified

O75
Biến chứng khác của chuyển dạ không xếp loại ở chỗ khác/ Other complications of labour and delivery, not elsewhere classified

O75.0
Tình trạng nguy cấp của mẹ trong chuyển dạ, trong đẻ/ Maternal distress during labour and delivery

O75.1
Choáng trong hay sau chuyển dạ và đẻ/ Shock during or following labour and delivery

O75.2
Sốt trong chuyển dạ, không xếp loại ở chỗ khác/ Pyrexia during labour, not elsewhere classified

O75.3
Nhiễm khuẩn khác trong chuyển dạ/ Other infection during labour

O75.4
Biến chứng khác của phẩu thuật và thủ thuật sản khoa/ Other complications of obstetric surgery and procedures

O75.5
Đẻ muộn sau khi bấm ối/ Delayed delivery after artificial rupture of membranes

O75.6
Đẻ muộn sau khi vỡ ối tự nhiên hay chưa xác định rõ/ Delayed delivery after spontaneous or unspecified rupture of membranes

O75.7
Đẻ đường dưới sau mổ lấy thai cũ/ Vaginal delivery following previous caesarean section

O75.8
Biến chứng chỉ rõ khác của chuyển dạ và đẻ/ Other specified complications of labour and delivery

O75.9
Biến chứng của chuyển dạ và đẻ chưa xác định rõ/ Complication of labour and delivery, unspecified

O80
Đẻ thường một thai/ Single spontaneous delivery

O80.0
Đẻ thường ngôi đầu/ Spontaneous vertex delivery

O80.1
Đẻ thường ngôi mông/ Spontaneous breech delivery

O80.8
Đẻ thường một thai khác/ Other single spontaneous delivery

O80.9
Đẻ thường một thai chưa xác định rõ/ Single spontaneous delivery, unspecified

O81
Đẻ một thai bằng forcep hay giác hút/ Single delivery by forceps and vacuum extractor

O81.0
Đặt forcep thấp/ Low forceps delivery

O81.1
Đặt forcep trung bình/ Mid-cavity forceps delivery

O81.2
Đặt forcep trung bình có quay/ Mid-cavity forceps with rotation

O81.3
Đặt forcep khác chưa xác định rõ/ Other and unspecified forceps delivery

O81.4
Đặt giác hút/ Vacuum extractor delivery

O81.5
Đặt phối hợp cả forcep và giác hút/ Delivery by combination of forceps and vacuum extractor

O82
Mổ lấy thai cho một thai/ Single delivery by caesarean section

O82.0
Mổ lấy thai chủ động/ Delivery by elective caesarean section

O82.1
Mổ lấy thai cấp cứu/ Delivery by emergency caesarean section

O82.2
Mổ lấy thai, tiếp theo cắt tử cung/ Delivery by caesarean hysterectomy

O82.8
Mổ lấy thai khác cho một thai/ Other single delivery by caesarean section

O82.9
Mổ lấy thai chưa xác định rõ/ Delivery by caesarean section, unspecified

O83
Đẻ một thai với thủ thuật khác/ Other assisted single delivery

O83.0
Kéo thai trong ngôi mông/ Breech extraction

O83.1
Thủ thuật khác trong ngôi mông/ Other assisted breech delivery

O83.2
Đẻ nhờ thủ thuật khác bằng tay/ Other manipulation-assisted delivery

O83.3
Đẻ thai sống trong chửa trong ổ bụng/ Delivery of viable fetus in abdominal pregnancy

O83.4
Các thủ thuật huỷ thai/ Destructive operation for delivery

O83.8
Các thủ thuật chỉ rõ khác trong đẻ một thai/ Other specified assisted single delivery

O83.9
Các thủ thuật chưa xác định rõ khác trong đẻ một thai/ Assisted single delivery, unspecified

O84
Đẻ nhiều thai/ Multiple delivery

O84.0
Đẻ nhiều thai hoàn toàn tự nhiên/ Multiple delivery, all spontaneous

O84.1
Đẻ nhiều thai, tất cả bằng forcep hay giác hút/ Multiple delivery, all by forceps and vacuum extractor

O84.2
Đẻ nhiều thai, tất cả bằng mổ lấy th/ Multiple delivery, all by caesarean section

O84.8
Đẻ nhiều thai khác/ Other multiple delivery

O84.9
Đẻ nhiều thai chưa xác định rõ/ Multiple delivery, unspecified

O85
Nhiễm khuẩn sau đẻ / Puerperal pepsis

O86
Nhiễm khuẩn sau đẻ khác/ Other puerperal infections

O86.0
Nhiễm khuẩn vết thương do phẫu thuật sản khoa/ Infection of obstetric surgical wound

O86.1
Nhiễm khuẩn đường sinh dục khác sau đẻ/ Other infection of genital tract following delivery

O86.2
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu sau đẻ/ Urinary tract infection following delivery

O86.3
Nhiễm khuẩn khác của đường tiết niệu sinh dục sau đẻ/ Other genitourinary tract infections following delivery

O86.4
Sốt không rõ nguyên nhân sau đẻ/ Pyrexia of unknown origin following delivery

O86.8
Nhiễm khuẩn sau đẻ xác định khác/ Other specified puerperal infections

O87
Biến chứng tĩnh mạch và trĩ trong thời gian sau đẻ/ Venous complications in the puerperium

O87.0
Viêm tắc tĩnh mạch nông sau đẻ/ Superficial thrombophlebitis in the puerperium

O87.1
Viêm tắc tĩnh mạch sâu sau đẻ/ Deep phlebothrombosis in the puerperium

O87.2
Trĩ sau đẻ/ Haemorrhoids in the puerperium

O87.3
Huyết khối tĩnh mạch não sau đẻ/ Cerebral venous thrombosis in the puerperium

O87.8
Biến chứng tĩnh mạch khác sau đẻ/ Other venous complications in the puerperium

O87.9
Biến chứng tĩnh mạch sau đẻ chưa xác định rõ/ Venous complication in the puerperium, unspecified

O88
Tắc mạch sản khoa/ Obstetric embolism

O88.0
Tắc mạch sản khoa do khí/ Obstetric air embolism

O88.1
Tắc mạch ối/ Amniotic fluid embolism

O88.2
Tắc mạch sản khoa do cục máu đông/ Obstetric blood-clot embolism

O88.3
Tắc mạch do mủ huyết và nhiễm khuẩn sản khoa/ Obstetric pyaemic and septic embolism

O88.8
Tắc mạch sản khoa khác/ Other obstetric embolism

O89
Biến chứng của gây mê trong thời kỳ sau đẻ/ Complications of anaesthesia during the puerperium

O89.0
Biến chứng phổi của gây mê trong thời kỳ sau đẻ/ Pulmonary complications of anaesthesia during the puerperium

O89.1
Biến chứng tim của gây mê trong thời kỳ sau đẻ/ Cardiac complications of anaesthesia during the puerperium

O89.2
Biến chứng của hệ thống thần kinh trung ương do gây mê sau đẻ/ Central nervous system complications of anaesthesia during the puerperium

O89.3
Phản ứng độc do gây tê tại chỗ trong thời kỳ sau đẻ/ Toxic reaction to local anaesthesia during the puerperium

O89.4
Đau đầu do gây tê tuỷ sống và ngoài màng cứng trong thời kỳ sau đẻ/ Spinal and epidural anaesthesia-induced headache during the puerperium

O89.5
Biến chứng khác của gây tê tuỷ sống và ngoài màng cứng trong thời kỳ sau đẻ/ Other complications of spinal and epidural anaesthesia during the puerperium

O89.6
Đặt nội khí quản khó hay thất bại trong thời kỳ sau đẻ/ Failed or difficult intubation during the puerperium

O89.8
Biến chứng khác của gây mê trong thời kỳ sau đẻ/ Other complications of anaesthesia during the puerperium

O89.9
Biến chứng, của gây mê trong thời kỳ sau đẻ/ Complication of anaesthesia during the puerperium, unspecified

O90
Biến chứng sau đẻ chưa được xếp loại/ Complications of the puerperium, not elsewhere classified

O90.0
Toác vết mổ lấy thai/ Disruption of caesarean section wound

O90.1
Toác vết khâu tầng sinh môn/ Disruption of perineal obstetric wound

O90.2
Máu tụ vết khâu sản khoa/ Haematoma of obstetric wound

O90.3
Bệnh lý cơ tim trong thời kỳ hậu sản/ Cardiomyopathy in the puerperium

O90.4
Suy thận cấp tính sau đẻ/ Postpartum acute renal failure

O90.5
Viêm tuyến giáp sau đẻ/ Postpartum thyroiditis

O90.8
Biến chứng khác sau đẻ chưa được xếp loại ở phần khác/ Other complications of the puerperium, not elsewhere classified

O90.9
Biến chứng sau đẻ chưa xác định rõ/ Complication of the puerperium, unspecified

O91
Nhiễm khuẩn vú phối hợp với đẻ/ Infections of breast associated with childbirth

O91.0
Nhiễm khuẩn núm vú phối hợp với đẻ/ Infection of nipple associated with childbirth

O91.1
Áp xe vú phối hợp với đẻ/ Abscess of breast associated with childbirth

O91.2
Viêm vú không thành mủ phối hợp với đẻ/ Nonpurulent mastitis associated with childbirth

O92
Các rối loạn khác của vú và tiết sữa phối hợp với đẻ/ Other disorders of breast and lactation associated with childbirth

O92.0
Tụt núm vú phối hợp với đẻ/ Retracted nipple associated with childbirth

O92.1
Nứt đầu vú phối hợp với đẻ/ Cracked nipple associated with childbirth

O92.2
Các rối loạn khác chưa xác định rõ của vú phối hợp với đẻ/ Other and unspecified disorders of breast associated with childbirth

O92.3
Không có sữa/ Agalactia

O92.4
Thiếu sữa, ít sữa/ Hypogalactia

O92.5
Cắt sữa/ Suppressed lactation

O92.6
Tiết sữa/ Galactorrhoea

O92.7
Rối loạn tiết sữa khác chưa xác định rõ/ Other and unspecified disorders of lactation

O94
Di chứng của biến chứng do thai nghén, sinh đẻ và sau đẻ/ Sequelae of complication of prenancy, childbirth and the puerperium

O95
Tử vong sản khoa vi nguyên nhân chưa xác định rõ/ Obstetric death of unspecified cause

O96
Tử vong vì bất kỳ nguyên nhân sản khoa nào khác sau khi đẻ 42 ngày và dưới 1 năm/ Death from any obstetric cause occurring more than 42 days but less than one year after delivery

O96.0
Tử vong do nguyên nhân sản khoa trực tiếp/ Death from direct obstetric cause

O96.1
Tử vong do nguyên nhân sản khoa gián tiếp/ Death from indirect obstetric cause

O96.9
Tử vong do nguyên nhân sản khoa không đặc hiệu/ Death from unspecified obstetric cause

O97
Tử vong vì di chứng của nguyên nhân sản khoa trực tiếp/ Death from sequelae of obstetric causes

O97.0
Tử vong do di chứng của nguyên nhân sản khoa trực tiếp/ Death from sequelae of direct obstetric cause

O97.1
Tử vong do di chứng của nguyên nhân sản khoa gián tiếp/ Death from sequelae of indirect obstetric cause

O97.9
Tử vong do di chứng của nguyên nhân sản khoa, không đặc hiệu/ Death from sequelae of obstetric cause, unspecified

O98
Nhiễm khuẩn bà mẹ và bệnh ký sinh trùng đã được xếp loại nhưng gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ/ Maternal infectious and parasitic diseases classifiable elsewhere but complicating pregnancy, childbirth and the puerperium

O98.0
Bệnh lao gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ/ Tuberculosis complicating pregnancy, childbirth and the puerperium

O98.1
Giang mai gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ/ Syphilis complicating pregnancy, childbirth and the puerperium

O98.2
Bệnh lậu gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ/ Gonorrhoea complicating pregnancy, childbirth and the puerperium

O98.3
Nhiễm khuẩn khác chủ yếu lây truyền qua đường tình dục gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ/ Other infections with a predominantly sexual mode of transmission complicating pregnancy, childbirth and the puerperium

O98.4
Viêm gan virus gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ/ Viral hepatitis complicating pregnancy, childbirth and the puerperium

O98.5
Bệnh do virus khác gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ/ Other viral diseases complicating pregnancy, childbirth and the puerperium

O98.6
Bệnh do đơn bào gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ/ Protozoal diseases complicating pregnancy, childbirth and the puerperium

O98.7
Bệnh do virus gây suy giảm miễn dịch ở người [HIV] gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ/ Human immunodeficiency virus [HIV] disease complicating pregnancy, childbirth and the puerperium

O98.8
Bệnh nhiễm khuẩn và nhiễm KST khác của bà mẹ gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ/ Other maternal infectious and parasitic diseases complicating pregnancy, childbirth and the puerperium

O98.9
Bệnh nhiễm khuẩn và nhiễm KST chưa xác định của bà mẹ gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ/ Unspecified maternal infectious or parasitic disease complicating pregnancy, childbirth and the puerperium

O99
Các bệnh khác của bà mẹ đã được xếp loại nhưng gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ/ Other maternal diseases classifiable elsewhere but complicating pregnancy, childbirth and the puerperium

O99.0
Thiếu máu gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ/ Anaemia complicating pregnancy, childbirth and the puerperium

O99.1
Các bệnh khác của máu, cơ quan tạo máu và rối loại cơ chế miễn dịch gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ/ Other diseases of the blood and blood-forming organs and certain disorders involving the immune mechanism complicating pregnancy, childbirth and the puerperium

O99.2
Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hoá gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ/ Endocrine, nutritional and metabolic diseases complicating pregnancy, childbirth and the puerperium

O99.3
Rối loạn tâm thần và bệnh lý hệ thần kinh gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ/ Mental disorders and diseases of the nervous system complicating pregnancy, childbirth and the puerperium

O99.4
Bệnh của hệ thống tuần hoà gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ/ Diseases of the circulatory system complicating pregnancy, childbirth and the puerperium

O99.5
Bệnh của hệ thống hô hấp gây biến chứng thai nghén, khi đẻ và sau đẻ/ Diseases of the respiratory system complicating pregnancy, childbirth and the puerperium

O99.6
Bệnh của hệ thống tiêu hoá gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ/ Diseases of the digestive system complicating pregnancy, childbirth and the puerperium

O99.7
Bệnh của da và tổ chức dưới da gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ/ Diseases of the skin and subcutaneous tissue complicating pregnancy, childbirth and the puerperium

O99.8
Bệnh và các tình trạng xác định khác gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ/ Other specified diseases and conditions complicating pregnancy, childbirth and the puerperium

Bạn không thể copy nội dung ở trang này