Mã ICD 10 Việt – Anh

Home / THƯ VIỆN TÀI LIỆU / TRA CỨU / Mã ICD 10 Việt – Anh

Tra cứu mã ICD 10 hoặc tên bệnh:

 ICD (International Classification Diseases) là hệ thống phân loại các bệnh tật theo quốc tế, nhằm hỗ trợ ngành y tế thu thập các số liệu về bệnh tật và tử vong một cách thống nhất, phục vụ các yêu cầu thống kê, phân tích dịch tễ, nghiên cứu khoa học và đề ra các chiến lược nhằm khống chế sự phát triển của dịch bệnh.

Bạn có thể tra theo mã bệnh hoặc theo tên bệnh tiếng Anh và/hoặc tiếng Việt ở đây (các thuật ngữ được Bộ Y Tế biên dịch).

# A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Hiện có 712 Mã bệnh trong bảng thư mục này bắt đầu với chữ Z.
Z

Z00
Khám tổng quát và kiểm tra sức khoẻ cho những người không có điều gì than phiền về sức khoẻ hoặc những người đã có chẩn đoán/ General examination and investigation of persons without complaint and reported diagnosis

Z00.0
Khám sức khoẻ tổng quát/ General medical examination

Z00.1
Khám trẻ em thường quy/ Routine child health examination

Z00.2
Khám thời kỳ phát triển nhanh của trẻ/ Examination for period of rapid growth in childhood

Z00.3
Khám tình trạng phát triển ở tuổi thanh thiếu niên/ Examination for adolescent development state

Z00.4
Khám tâm thần tổng quát, chưa được phân loại ở phần khác/ General psychiatric examination, not elsewhere classified

Z00.5
Khám cho người muốn hiến tạng và mô/ Examination of potential donor of organ and tissue

Z00.6
Khám để so sánh bình thường và đối chứng trong chương trình nghiên cứu lâm sàng/ Examination for normal comparison and control in clinical research programme

Z00.8
Các loại khám tổng quát khác/ Other general examinations

Z01
Khám đặc biệt và kiểm tra sức khoẻ khác cho những người không có điều gì than phiền về sức khoẻ hay đã có chẩn đoán trước/ Other special examinations and investigations of persons without complaint or reported diagnosis

Z01.0
Khám mắt và thị lực/ Examination of eyes and vision

Z01.1
Khám tai và thính lực/ Examination of ears and hearing

Z01.2
Khám răng/ Dental examination

Z01.3
Đo huyết áp/ Examination of blood pressure

Z01.4
Khám phụ khoa (tổng quát) (thường kỳ)/ Gynaecological examination (general)(routine)

Z01.5
chẩn đoán về da và các test mẫn cảm/ Diagnostic skin and sensitization tests

Z01.6
Khám điện quang, chưa được phân loại ở phần khác/ Radiological examination, not elsewhere classified

Z01.7
Xét nghiệm cận lâm sàng/ Laboratory examination

Z01.8
Các khám xét đặc biệt xác định khác/ Other specified special examinations

Z01.9
Khám xét đặc biệt, không đặc hiệu/ Special examination, unspecified

Z02
Khám vì lý do hành chính/ Examination and encounter for administrative purposes

Z02.0
Khám để nhập trường học/ Examination for admission to educational institution

Z02.1
Khám trước khi nhận công tác/ Pre-employment examination

Z02.2
Khám để nhập vào nơi cư trú/ Examination for admission to residential institutions

Z02.3
Khám tuyển quân/ Examination for recruitment to armed forces

Z02.4
Khám để chứng nhận giấy phép lái xe/ Examination for driving licence

Z02.5
Khám để tham gia thể thao/ Examination for participation in sport

Z02.6
Khám vì lý do bảo hiểm/ Examination for insurance purposes

Z02.7
Cấp giấy chứng nhận y học/ Issue of medical certificate

Z02.8
Các khám khác vì lý do hành chính/ Other examinations for administrative purposes

Z02.9
Khám vì lý do hành chính, không đặc hiệu/ Examination for administrative purposes, unspecified

Z03
Quan sát thăm khám khi nghi ngờ bệnh và những tình trạng nghi ngờ bệnh/ Medical observation and evaluation for suspected diseases and conditions

Z03.0
Quan sát khi nghi ngờ mắc bệnh lao/ Observation for suspected tuberculosis

Z03.1
Quan sát khi nghi u ác tính/ Observation for suspected malignant neoplasm

Z03.2
Quan sát khi nghi ngờ các rối loạn tâm thần và hành vi/ Observation for suspected mental and behavioural disorders

Z03.3
Quan sát khi nghi có rối loạn hệ thần kinh/ Observation for suspected nervous system disorder

Z03.4
Quan sát khi nghi ngờ có nhồi máu cơ tim/ Observation for suspected myocardial infarction

Z03.5
Quan sát khi nghi ngờ có các bệnh tim mạch khác/ Observation for other suspected cardiovascular diseases

Z03.6
Quan sát khi nghi ngờ ảnh hưởng của độc tính trong thực phẩm/ Observation for suspected toxic effect from ingested substance

Z03.8
Quan sát khi có các bệnh và tình trạng nghi ngờ bệnh tật khác/ Observation for other suspected diseases and conditions

Z03.9
Quan sát khi có các bệnh và trạng thái bệnh nghi ngờ không đặc hiệu/ Observation for suspected disease or condition, unspecified

Z04
Khám và quan sát vì những lý do khác/ Examination and observation for other reasons

Z04.0
Xét nghiệm phát hiện rượu trong máu và ma tuý trong máu/ Blood-alcohol and blood-drug test

Z04.1
Khám và quan sát sau tai nạn giao thông/ Examination and observation following transport accident

Z04.2
Khám và quan sát sau tai nạn lao động/ Examination and observation following work accident

Z04.3
Khám và quan sát sau tai nạn khác/ Examination and observation following other accident

Z04.4
Khám và quan sát sau cưỡng dâm và dụ dỗ/ Examination and observation following alleged rape and seduction

Z04.5
Khám và quan sát sau khi bị vết thương khác gây ra/ Examination and observation following other inflicted injury

Z04.6
Khám tâm thần tổng quát do nhà chức trách yêu cầu/ General psychiatric examination, requested by authority

Z04.8
Khám và quan sát vì lý do xác định khác/ Examination and observation for other specified reasons

Z04.9
Khám và quan sát vì lý do không xác định/ Examination and observation for unspecified reason

Z08
Khám theo dõi sau điều trị u ác tính/ Follow-up examination after treatment for malignant neoplasms

Z08.0
Khám theo dõi sau phẫu thuật khối u ác tính/ Follow-up examination after surgery for malignant neoplasm

Z08.1
Khám theo dõi sau điều trị xạ trị u ác tính/ Follow-up examination after radiotherapy for malignant neoplasm

Z08.2
Khám theo dõi hoá trị liệu u ác tính/ Follow-up examination after chemotherapy for malignant neoplasm

Z08.7
Khám theo dõi sau điều trị phối hợp u ác tính/ Follow-up examination after combined treatment for malignant neoplasm

Z08.8
Khám theo dõi sau điều trị khác của u ác tính/ Follow-up examination after other treatment for malignant neoplasm

Z08.9
Khám theo dõi sau điều trị không đặc hiệu của u ác tính/ Follow-up examination after unspecified treatment for malignant neoplasm

Z09
Khám theo dõi sau điều trị các tình trạng bệnh khác đi kèm với khối u ác tính/ Follow-up examination after treatment for conditions other than malignant neoplasms

Z09.0
Khám theo dõi sau phẫu các tình trạng khác/ Follow-up examination after surgery for other conditions

Z09.1
Khám theo dõi sau xạ trị liệu các tình trạng khác/ Follow-up examination after radiotherapy for other conditions

Z09.2
Khám theo dõi sau hoá trị liệu các trạng thái khác/ Follow-up examination after chemotherapy for other conditions

Z09.3
Khám theo dõi sau tâm lí liệu pháp/ Follow-up examination after psychotherapy

Z09.4
Khám theo dõi sau điều trị gẫy xương/ Follow-up examination after treatment of fracture

Z09.7
Khám theo dõi sau điều trị phối hợp các trạng thái khác/ Follow-up examination after combined treatment for other conditions

Z09.8
Khám theo dõi sau điều trị khác của các trạng thái khác/ Follow-up examination after other treatment for other conditions

Z09.9
Khám theo dõi sau điều trị không đặc hiệu của các trạng thái khác/ Follow-up examination after unspecified treatment for other conditions

Z10
Kiểm tra sức khoẻ tổng quát thường quy cho nhóm dân cư xác định/ Routine general health check-up of defined subpopulation

Z10.0
Khám sức khoẻ về nghề nghiệp/ Occupational health examination

Z10.1
Kiểm tra sức khoẻ tổng quát thường quy cho nhân viên cơ quan/ Routine general health check-up of inhabitants of institutions

Z10.2
Kiểm tra sức khoẻ tổng quát thường quy của lực lượng vũ trang/ Routine general health check-up of armed forces

Z10.3
Kiểm tra sức khoẻ tổng quát thường quy cho các đội thể thao/ Routine general health check-up of sports teams

Z10.8
Kiểm tra sức khoẻ tổng quát thường quy cho các nhóm dân cư xác định khác/ Routine general health check-up of other defined subpopulations

Z11
Khám sàng lọc đặc biệt các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng/ Special screening examination for infectious and parasitic diseases

Z11.0
Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột/ Special screening examination for intestinal infectious diseases

Z11.1
Khám sàng lọc đặc biệt về lao phổi/ Special screening examination for respiratory tuberculosis

Z11.2
Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn khác/ Special screening examination for other bacterial diseases

Z11.3
Khám sàng lọc đặc biệt về các nhiễm khuẩn có đường lây chủ yếu qua tình dục/ Special screening examination for infections with a predominantly sexual mode of transmission

Z11.4
Khám sàng lọc đặc biệt về virus suy giảm miễn dịch người (HIV)/ Special screening examination for human immunodeficiency virus [HIV]

Z11.5
Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh virus khác/ Special screening examination for other viral diseases

Z11.6
Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh do động vật đơn bào khác và giun sán/ Special screening examination for other protozoal diseases and helminthiases

Z11.8
Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh vật khác/ Special screening examination for other infectious and parasitic diseases

Z11.9
Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh vật khác, không đặc hiệu/ Special screening examination for infectious and parasitic diseases, unspecified

Z12
Khám sàng lọc đặc biệt các khối u/ Special screening examination for neoplasms

Z12.0
Khám sàng lọc đặc biệt u dạ dày/ Special screening examination for neoplasm of stomach

Z12.1
Khám sàng lọc đặc biệt u đường ruột/ Special screening examination for neoplasm of intestinal tract

Z12.2
Khám sàng lọc đặc biệt u cơ quan hô hấp/ Special screening examination for neoplasm of respiratory organs

Z12.3
Khám sàng lọc đặc biệt u vú/ Special screening examination for neoplasm of breast

Z12.4
Khám sàng lọc đặc biệt về u cổ tử cung/ Special screening examination for neoplasm of cervix

Z12.5
Khám sàng lọc đặc biệt u tiền liệt tuyến/ Special screening examination for neoplasm of prostate

Z12.6
Khám sàng lọc đặc biệt u bàng quang/ Special screening examination for neoplasm of bladder

Z12.8
Khám sàng lọc đặc biệt khối u ở vị trí khác/ Special screening examination for neoplasms of other sites

Z12.9
Khám sàng lọc đặc biệt khối u, không đặc hiệu/ Special screening examination for neoplasm, unspecified

Z13
Khám sàng lọc đặc biệt các bệnh và các rối loạn khác/ Special screening examination for other diseases and disorders

Z13.0
Khám sàng lọc đặc biệt các bệnh về máu và các cơ quan tạo máu và một số rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch/ Special screening examination for diseases of the blood and blood-forming organs and certain disorders involving the immune mechanism

Z13.1
Khám sàng lọc đặc biệt đái tháo đường/ Special screening examination for diabetes mellitus

Z13.2
Khám sàng lọc đặc biệt các rối loạn dinh dưỡng/ Special screening examination for nutritional disorders

Z13.3
Khám sàng lọc đặc biệt các rối loạn tâm thần và hành vi/ Special screening examination for mental and behavioural disorders

Z13.4
Khám sàng lọc đặc biệt một số loạn phát triển của trẻ em/ Special screening examination for certain developmental disorders in childhood

Z13.5
Khám sàng lọc đặc biệt các rối loạn thị giác và thính giác/ Special screening examination for eye and ear disorders

Z13.6
Khám sàng lọc đặc biệt các rối loạn tim mạch/ Special screening examination for cardiovascular disorders

Z13.7
Khám sàng lọc đặc biệt các dị dạng bẩm sinh, các biến dạng khác và các bất thường nhiễm sắc thể/ Special screening examination for congenital malformations, deformations and chromosomal abnormalities

Z13.8
Khám sàng lọc đặc biệt các bệnh và các rối loạn xác định khác/ Special screening examination for other specified diseases and disorders

Z13.9
Khám sàng lọc đặc biệt, không đặc hiệu/ Special screening examination, unspecified

Z20
Tiếp xúc và phơi nhiễm với các bệnh lây truyền/ Contact with and exposure to communicable diseases

Z20.0
Tiếp xúc và phơi nhiễm với các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột/ Contact with and exposure to intestinal infectious diseases

Z20.1
Tiếp xúc và phơi nhiễm với vi khuẩn lao/ Contact with and exposure to tuberculosis

Z20.2
Tiếp xúc và phơi nhiễm với các bệnh nhiễm khuẩn lây truyền chủ yếu qua đường tình dục/ Contact with and exposure to infections with a predominantly sexual mode of transmission

Z20.3
Tiếp xúc và phơi nhiễm với bệnh virus dại/ Contact with and exposure to rabies

Z20.4
Tiếp xúc và phơi nhiễm với virus rubella/ Contact with and exposure to rubella

Z20.5
Tiếp xúc và phơi nhiễm với virus viêm gan/ Contact with and exposure to viral hepatitis

Z20.6
Tiếp xúc và phơi nhiễm với virus suy giảm miễn dịch người (HIV)/ Contact with and exposure to human immunodeficiency virus [HIV]

Z20.7
Tiếp xúc và phơi nhiễm với chấy rận, giun đũa và các ký sinh trùng khác/ Contact with and exposure to pediculosis, acariasis and other infestations

Z20.8
Tiếp xúc và phơi nhiễm với các bệnh lây truyền khác/ Contact with and exposure to other communicable diseases

Z20.9
Tiếp xúc và phơi nhiễm với bệnh lây truyền không xác định/ Contact with and exposure to unspecified communicable disease

Z21
Trạng thái nhiễm virus suy giảm miễn dịch (HIV) không triệu chứng/ Asymptomatic human immunodeficiency virus (HIV) infection status

Z22
Mang mầm bệnh nhiễm khuẩn/ Carrier of infectious disease

Z22.0
Mang mầm bệnh thương hàn/ Carrier of typhoid

Z22.1
Mang mầm bệnh nhiễm khuẩn đường ruột khác/ Carrier of other intestinal infectious diseases

Z22.2
Mang mầm bệnh bạch hầu/ Carrier of diphtheria

Z22.3
Mang mầm bệnh các vi khuẩn xác định khác/ Carrier of other specified bacterial diseases

Z22.4
Mang mầm bệnh nhiễm khuẩn có đường lây chủ yếu qua tình dục/ Carrier of infections with a predominantly sexual mode of transmission

Z22.5
Mang virus viêm gan/ Carrier of viral hepatitis

Z22.6
Mang virus typ 1 hướng lympho T người [HTLV.1 ]/ Carrier of human T-lymphotropic virus type- 1 [HTLV-1] infection

Z22.8
Mang mầm bệnh nhiễm khuẩn khác/ Carrier of other infectious diseases

Z22.9
Mang mầm bệnh nhiễm khuẩn, không đặc hiệu/ Carrier of infectious disease, unspecified

Z23
Cần tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn đơn thuần/ Need for immunization against single bacterial diseases

Z23.0
Tiêm chủng phòng thương hàn đơn độc/ Need for immunization against cholera alone

Z23.1
Tiêm chủng phòng thương hàn - cận thương hàn đơn độc [TAB]/ Need for immunization against typhoid-paratyphoid alone [TAB]

Z23.2
Tiêm chủng phòng lao [BCG]/ Need for immunization against tuberculosis [BCG]

Z23.3
Tiêm chủng phòng dịch hạch/ Need for immunization against plague

Z23.4
Tiêm chủng phòng tularemia/ Need for immunization against tularaemia

Z23.5
Tiêm chủng phòng uốn ván đơn độc/ Need for immunization against tetanus alone

Z23.6
Tiêm chủng phòng bạch hầu đơn độc/ Need for immunization against diphtheria alone

Z23.7
Tiêm chủng phòng ho gà đơn độc/ Need for immunization against pertussis alone

Z23.8
Tiêm chủng phòng bệnh nhiễm khuẩn đơn thuần khác/ Need for immunization against other single bacterial diseases

Z24
Cần tiêm chủng phòng một số bệnh virus đơn thuần/ Need for immunization against certain single viral diseases

Z24.0
Tiêm chủng phòng bại liệt/ Need for immunization against poliomyelitis

Z24.1
Tiêm chủng phòng viêm não virus do tiết túc mang/ Need for immunization against arthropod-borne viral encephalitis

Z24.2
Tiêm chủng phòng bệnh dại/ Need for immunization against rabies

Z24.3
Tiêm chủng phòng sốt vàng da/ Need for immunization against yellow fever

Z24.4
Tiêm chủng phòng sởi đơn độc/ Need for immunization against measles alone

Z24.5
Tiêm chủng phòng rubêôn đơn độc/ Need for immunization against rubella alone

Z24.6
Tiêm chủng phòng viêm gan virus/ Need for immunization against viral hepatitis

Z25
Cần tiêm chủng phòng các bệnh virut khác/ Need for immunization against other single viral diseases

Z25.0
Tiêm chủng phòng quai bị đơn độc/ Need for immunization against mumps alone

Z25.1
Tiêm chủng phòng bệnh cúm/ Need for immunization against influenza

Z25.8
Tiêm chủng phòng các bệnh virus đơn độc xác định khác/ Need for immunization against other specified single viral diseases

Z26
Cần tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn đơn độc khác/ Need for immunization against other single infectious diseases

Z26.0
Tiêm chủng phòng lesmania/ Need for immunization against leishmaniasis

Z26.8
Tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn đơn độc xác định khác/ Need for immunization against other specified single infectious diseases

Z26.9
Tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn không xác định/ Need for immunization against unspecified infectious disease

Z27
Cần tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn phối hợp/ Need for immunization against combinations of infectious diseases

Z27.0
Tiêm chủng phòng tả kèm theo thương hàn - phó thương hàn [tả + TAB]/ Need for immunization against cholera with typhoid-paratyphoid [cholera + TAB]

Z27.1
Tiêm chủng phòng bạch hầu - uốn ván - ho gà phối hợp [DTP]/ Need for immunization against diphtheria-tetanus-pertussis, combined [DTP]

Z27.2
Tiêm chủng phòng bạch hầu - uốn ván - ho gà kèm theo thương hàn - phó thương hàn [DPT + TAB]/ Need for immunization against diphtheria-tetanus-pertussis with typhoid-paratyphoid [DTP + TAB]

Z27.3
Tiêm chủng phòng bạch hầu - uốn ván - ho gà kèm bại liệt [DPT+ bại liệt]/ Need for immunization against diphtheria-tetanus-pertussis with poliomyelitis [DTP + polio]

Z27.4
Tiêm chủng phòng sởi - quai bị - rubêôn [MMR]/ Need for immunization against measles-mumps-rubella [MMR]

Z27.8
Tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn phối hợp khác/ Need for immunization against other combinations of infectious diseases

Z27.9
Tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn phối hợp không đặc hiệu khác/ Need for immunization against unspecified combinations of infectious diseases

Z28
Chưa tiêm chủng/ Immunization not carried out

Z28.0
Chưa tiêm chủng do chống chỉ định/ Immunization not carried out because of contraindication

Z28.1
Chưa tiêm chủng do người bệnh chưa quyết định vì lòng tin hay áp lực của nhóm/ Immunization not carried out because of patient s decision for reasons of belief or group pressure

Z28.2
Chưa tiêm chủng do người bệnh chưa quyết định và những lý do không xác định khác/ Immunization not carried out because of patient s decision for other and unspecified reasons

Z28.8
Chưa tiêm chủng vì những lý do không xác định/ Immunization not carried out for other reasons

Z28.9
Chưa tiêm chủng vì lý do không xác định/ Immunization not carried out for unspecified reason

Z29
Cần có các biện pháp phòng bệnh khác/ Need for other prophylactic measures

Z29.0
Cách ly/ Isolation

Z29.1
Miễn dịch liệu pháp dự phòng/ Prophylactic immunotherapy

Z29.2
Hoá trị liệu dự phòng khác/ Other prophylactic chemotherapy

Z29.8
Các biện pháp dự phòng đặc hiệu khác/ Other specified prophylactic measures

Z29.9
Biện pháp dự phòng, không đặc hiệu/ Prophylactic measure, unspecified

Z30
Tránh thai/ Contraceptive management

Z30.0
Tư vấn tổng quát và lời khuyên về tránh thai/ General counselling and advice on contraception

Z30.1
Đặt dụng cụ tránh thai (trong tử cung)/ Insertion of (intrauterine) contraceptive device

Z30.2
Triệt sản/ Sterilization

Z30.3
Hút kinh nguyệt/ Menstrual extraction

Z30.4
Theo dõi sử dụng thuốc tránh thai/ Surveillance of contraceptive drugs

Z30.5
Theo dõi dụng cụ tránh thai (trong tử cung)/ Surveillance of (intrauterine) contraceptive device

Z30.8
Quản lí tránh thai khác/ Other contraceptive management

Z30.9
Quản lí tránh thai, không đặc hiệu/ Contraceptive management, unspecified

Z31
Quản lý sinh sản/ Procreative management

Z31.0
Tái tạo vòi trứng hay ống dẫn tinh sau khi dùng biện pháp triệt sản trước đó/ Tuboplasty or vasoplasty after previous sterilization

Z31.1
Thụ tinh nhân tạo/ Artificial insemination

Z31.2
Thụ tinh trong ống nghiệm/ In vitro fertilization

Z31.3
Các phương pháp hỗ trợ sinh sản khác/ Other assisted fertilization methods

Z31.4
Thăm khám lượng giá và xét nghiệm sinh sản/ Procreative investigation and testing

Z31.5
Tư vấn về gen/ Genetic counselling

Z31.6
Tư vấn tổng quát và lời khuyên về sinh sản/ General counselling and advice on procreation

Z31.8
Quản lí sinh sản khác/ Other procreative management

Z31.9
Quản lý sinh sản, không đặc hiệu/ Procreative management, unspecified

Z32
Thăm khám và xét nghiệm xác định có thai/ Pregnancy examination and test

Z32.0
Có thai chưa khẳng định/ Pregnancy, not (yet) confirmed

Z32.1
Có thai đã được khẳng định/ Pregnancy confirmed

Z33
Tình trạng có thai, tình cờ/ Pregnant stage, incidental

Z34
Theo dõi thai bình thường/ Supervision of normal pregnancy

Z34.0
Theo dõi thai bình thường lần đầu/ Supervision of normal first pregnancy

Z34.8
Theo dõi thai bình thường khác/ Supervision of other normal pregnancy

Z34.9
Theo dõi thai bình thường, không đặc hiệu/ Supervision of normal pregnancy, unspecified

Z35
Theo dõi thai có nguy cơ cao/ Supervision of high-risk pregnancy

Z35.0
Theo dõi thai phụ có tiền sử vô sinh/ Supervision of pregnancy with history of infertility

Z35.1
Theo dõi thai phụ có tiền sử sảy thai/ Supervision of pregnancy with history of abortive outcome

Z35.2
Theo dõi thai phụ có bệnh sử chửa khó hoặc đẻ khó/ Supervision of pregnancy with other poor reproductive or obstetric history

Z35.3
Theo dõi thai phụ có tiền sử chăm sóc trước sinh không đầy đủ/ Supervision of pregnancy with history of insufficient antenatal care

Z35.4
Theo dõi thai với các bà mẹ đẻ nhiều lần/ Supervision of pregnancy with grand multiparity

Z35.5
Theo dõi thai lần đầu ở người nhiều tuổi/ Supervision of elderly primigravida

Z35.6
Theo dõi thai lần đầu ở người quá trẻ tuổi/ Supervision of very young primigravida

Z35.7
Theo dõi thai có nguy cơ cao do các vấn đề xã hội/ Supervision of high-risk pregnancy due to social problems

Z35.8
Theo dõi thai có nguy cơ cao khác/ Supervision of other high-risk pregnancies

Z35.9
Theo dõi thai có nguy cơ cao, không đặc hiệu/ Supervision of high-risk pregnancy, unspecified

Z36
Khám sàng lọc trước sinh/ Antenatal screening

Z36.0
Khám sàng lọc trước sinh về bất thường nhiễm sắc thể/ Antenatal screening for chromosomal anomalies

Z36.1
Khám sàng lọc trước sinh về mức Alphafetoprotein tăng/ Antenatal screening for raised alphafetoprotein level

Z36.2
Khám sàng lọc trước sinh khác dựa vào chọc màng ối qua thành bụng/ Other antenatal screening based on amniocentesis

Z36.3
Khám sàng lọc trước sinh về các dị dạng qua siêu âm hay phương pháp vật lý khác/ Antenatal screening for malformations using ultrasound and other physical methods

Z36.4
Khám sàng lọc trước sinh về thai chậm lớn bằng siêu âm hay các phương pháp vật lý khác/ Antenatal screening for fetal growth retardation using ultrasound and other physical methods

Z36.5
Khám sàng lọc trước sinh về miễn dịch đồng loại/ Antenatal screening for isoimmunization

Z36.8
Khám sàng lọc trước sinh khác/ Other antenatal screening

Z36.9
Khám sàng lọc trước sinh, không đặc hiệu/ Antenatal screening, unspecified

Z37
Trẻ sinh (đẻ)/ Outcome of delivery

Z37.0
Sinh một con, trẻ sống/ Single live birth

Z37.1
Sinh một con,trẻ chết khi sinh/ Single stillbirth

Z37.2
Sinh đôi, sống cả hai trẻ/ Twins, both liveborn

Z37.3
Sinh đôi, một trẻ sinh ra sống, một trẻ chết khi sinh/ Twins, one liveborn and one stillborn

Z37.4
Sinh đôi, cả hai chết khi sinh/ Twins, both stillborn

Z37.5
Sinh nhiều con, tất cả đều sống/ Other multiple births, all liveborn

Z37.6
Sinh nhiều con, trong đó một số trẻ sinh ra sống/ Other multiple births, some liveborn

Z37.7
Sinh nhiều con, tất cả chết khi sinh/ Other multiple births, all stillborn

Z37.9
Chuyển dạ đẻ, không đặc hiệu/ Outcome of delivery, unspecified

Z38
Trẻ sinh ra sống (theo nơi sinh)/ Liveborn infants according to place of birth

Z38.0
Sinh một con, tại bệnh viện/ Singleton, born in hospital

Z38.1
Trẻ sinh đơn ngoài bệnh viện/ Singleton, born outside hospital

Z38.2
Trẻ sinh đơn, nơi sinh không xác định/ Singleton, unspecified as to place of birth

Z38.3
Trẻ sinh đôi tại bệnh viện/ Twin, born in hospital

Z38.4
Sinh đôi, ngoài bệnh viện/ Twin, born outside hospital

Z38.5
Sinh đôi, nơi sinh không xác định/ Twin, unspecified as to place of birth

Z38.6
Sinh nhiều con, sinh tại bệnh viện/ Other multiple, born in hospital

Z38.7
Sinh nhiều con, ngoài bệnh viện/ Other multiple, born outside hospital

Z38.8
Sinh nhiều con, nơi sinh không xác định/ Other multiple, unspecified as to place of birth

Z39
Chăm sóc và thăm khám sau đẻ/ Postpartum care and examination

Z39.0
Chăm sóc và khám ngay sau đẻ/ Care and examination immediately after delivery

Z39.1
Chăm sóc và khám các bà mẹ cho con bú/ Care and examination of lactating mother

Z39.2
Theo dõi thường quy sau đẻ/ Routine postpartum follow-up

Z40
Phẫu thuật dự phòng/ Prophylactic surgery

Z40.0
Phẫu thuật dự phòng các nguy cơ liên quan đến khối u ác tính/ Prophylactic surgery for risk-factors related to malignant neoplasms

Z40.8
Phẫu thuật dự phòng khác/ Other prophylactic surgery

Z40.9
Phẫu thuật dự phòng, không đặc hiệu/ Prophylactic surgery, unspecified

Z41
Các thủ thuật vì những mục đích khác không phải phục hồi sức khoẻ/ Procedures for purposes other than remedying health state

Z41.0
Cấy tóc/ Hair transplant

Z41.1
Phẫu thuật tạo hình do vẻ bên ngoài xấu/ Other plastic surgery for unacceptable cosmetic appearance

Z41.2
Cắt bao qui đầu theo tập tục và thường quy/ Routine and ritual circumcision

Z41.3
Bấm lỗ tai/ Ear piercing

Z41.8
Các thủ thuật khác vì các mục đích khác không phải phục hồi sức khoẻ/ Other procedures for purposes other than remedying health state

Z41.9
Các thủ thuật vì những mục đích khác không phải phục hồi sức khoẻ, không đặc hiệu/ Procedure for purposes other than remedying health state, unspecified

Z42
Chăm sóc theo dõi liên quan phẫu thuật tạo hình/ Follow-up care involving plastic surgery

Z42.0
Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình vùng đầu và cổ/ Follow-up care involving plastic surgery of head and neck

Z42.1
Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình vú/ Follow-up care involving plastic surgery of breast

Z42.2
Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình các phần khác của thân mình/ Follow-up care involving plastic surgery of other parts of trunk

Z42.3
Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình chi trên/ Follow-up care involving plastic surgery of upper extremity

Z42.4
Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình chi dưới/ Follow-up care involving plastic surgery of lower extremity

Z42.8
Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình các phần khác của cơ thể/ Follow-up care involving plastic surgery of other body part

Z42.9
Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình không đặc hiệu/ Follow-up care involving plastic surgery, unspecified

Z43
Chăm sóc các lỗ mở nhân tạo/ Attention to artificial openings

Z43.0
Chăm sóc lỗ mở khí quản/ Attention to tracheostomy

Z43.1
Chăm sóc lỗ mở thông dạ dày/ Attention to gastrostomy

Z43.2
Chăm sóc lỗ mở thông hồi tràng/ Attention to ileostomy

Z43.3
Chăm sóc lỗ mở thông đại tràng/ Attention to colostomy

Z43.4
Chăm sóc các lỗ mở nhân tạo khác của đường tiêu hoá/ Attention to other artificial openings of digestive tract

Z43.5
Chăm sóc lỗ mở thông bàng quang/ Attention to cystostomy

Z43.6
Chăm sóc các lỗ mở nhân tạo khác của đường tiết niệu/ Attention to other artificial openings of urinary tract

Z43.7
Chăm sóc âm đạo nhân tạo/ Attention to artificial vagina

Z43.8
Chăm sóc các lỗ mở nhân tạo khác/ Attention to other artificial openings

Z43.9
Chăm sóc lỗ mở nhân tạo không xác định/ Attention to unspecified artificial opening

Z44
Lắp ráp và điều chỉnh các dụng cụ chỉnh hình bên ngoài/ Fitting and adjustment of external prosthetic device

Z44.0
Lắp ráp và điều chỉnh tay giả (toàn bộ) (một phần)/ Fitting and adjustment of artificial arm (complete)(partial)

Z44.1
Lắp ráp và điều chỉnh chân giả (toàn bộ) (một phần)/ Fitting and adjustment of artificial leg (complete)(partial)

Z44.2
Lắp ráp và điều chỉnh mắt giả/ Fitting and adjustment of artificial eye

Z44.3
Lắp ráp và điều chỉnh các ngoại dụng cụ chỉnh hình vú/ Fitting and adjustment of external breast prosthesis

Z44.8
Lắp ráp và điều chỉnh các dụng cụ chỉnh hình bên ngoài khác/ Fitting and adjustment of other external prosthetic devices

Z44.9
Lắp ráp và điều chỉnh các dụng cụ chỉnh hình bên ngoài, không đặc hiệu/ Fitting and adjustment of unspecified external prosthetic device

Z45
Điều chỉnh và quản lý dụng cụ cấy ghép/ Adjustment and management of implanted device

Z45.0
Điều chỉnh và quản lý dụng cụ tim/ Adjustment and management of cardiac pacemaker

Z45.1
Điều chỉnh và quản lý bơm tiêm điện/ Adjustment and management of infusion pump

Z45.2
Điều chỉnh và quản lý dụng cụ tiếp cận mạch máu/ Adjustment and management of vascular access device

Z45.3
Điều chỉnh và quản lý dụng cụ thính giác được cấy ghép/ Adjustment and management of implanted hearing device

Z45.8
Điều chỉnh và quản lý các dụng cụ cấy ghép khác/ Adjustment and management of other implanted devices

Z45.9
Điều chỉnh và quản lý dụng cụ cấy ghép không xác định/ Adjustment and management of unspecified implanted device

Z46
Lắp ráp và điều chỉnh các dụng cụ khác/ Fitting and adjustment of other devices

Z46.0
Lắp ráp và điều chỉnh kính và thấu kính tiếp xúc/ Fitting and adjustment of spectacles and contact lenses

Z46.1
Lắp ráp và điều chỉnh dụng cụ trợ thính/ Fitting and adjustment of hearing aid

Z46.2
Lắp ráp và điều chỉnh các dụng cụ khác liên quan tới hệ thần kinh và các giác quan đặc biệt/ Fitting and adjustment of other devices related to nervous system and special senses

Z46.3
Lắp ráp và chỉnh hình răng/ Fitting and adjustment of dental prosthetic device

Z46.4
Lắp ráp và điều chỉnh dụng cụ chỉnh hình răng hàm mặt/ Fitting and adjustment of orthodontic device

Z46.5
Lắp ráp và điều chỉnh các dụng cụ gắn vào hỗng tràng và ruột non/ Fitting and adjustment of ileostomy and other intestinal appliances

Z46.6
Lắp ráp và điều chỉnh các dụng cụ tiết niệu/ Fitting and adjustment of urinary device

Z46.7
Lắp ráp và điều chỉnh dụng cụ chỉnh hình/ Fitting and adjustment of orthopaedic device

Z46.8
Lắp ráp và điều chỉnh các dụng cụ đặc hiệu khác/ Fitting and adjustment of other specified devices

Z46.9
Lắp ráp và điều chỉnh hình dụng cụ không đặc hiệu/ Fitting and adjustment of unspecified device

Z47
Chăm sóc theo dõi chỉnh hình khác/ Other orthopaedic follow-up care

Z47.0
Chăm sóc theo dõi liên quan đến tháo bỏ nẹp xương gẫy và dụng cụ cố định bên trong khác/ Follow-up care involving removal of fracture plate and other internal fixation device

Z47.8
Chăm sóc theo dõi chỉnh hình không xác định/ Other specified orthopaedic follow-up care

Z47.9
Chăm sóc theo dõi chỉnh hình không đặc hiệu/ Orthopaedic follow-up care, unspecified

Z48
Chăm sóc theo dõi phẫu thuật khác/ Other surgical follow-up care

Z48.0
Chăm sóc băng bó và chỉ khâu/ Attention to surgical dressings and sutures

Z48.8
Chăm sóc theo dõi phẫu thuật xác định khác/ Other specified surgical follow-up care

Z48.9
Chăm sóc theo dõi phẫu thuật, không đặc hiệu/ Surgical follow-up care, unspecified

Z49
Chăm sóc về lọc máu/ Care involving dialysis

Z49.0
Chăm sóc chuẩn bị cho lọc máu/ Preparatory care for dialysis

Z49.1
Lọc máu ngoài cơ thể/ Extracorporeal dialysis

Z49.2
Các lọc máu khác/ Other dialysis

Z50
Chăm sóc về sử dụng các phương pháp điều trị phục hồi chức năng/ Care involving use of rehabilitation procedures

Z50.0
Phục hồi chức năng tim/ Cardiac rehabilitation

Z50.1
Vật lí trị liệu khác/ Other physical therapy

Z50.2
Phục hồi chức năng nghiện rượu/ Alcohol rehabilitation

Z50.3
Phục hồi chức năng nghiện ma tuý/ Drug rehabilitation

Z50.4
Tâm lý trị liệu, chưa được phân loại ở phần khác/ Psychotherapy, not elsewhere classified

Z50.5
Âm ngữ trị liệu/ Speech therapy

Z50.6
Huấn luyện về chỉnh thị/ Orthoptic training

Z50.7
Hoạt động trị liệu và phục hồi chức năng nghề nghiệp, không xác định/ Occupational therapy and vocational rehabilitation, not elsewhere classified

Z50.8
Chăm sóc liên quan đến sử dụng các phương pháp điều trị phục hồi chức năng khác/ Care involving use of other rehabilitation procedures

Z50.9
Chăm sóc liên quan đến điều trị phục hồi chức năng, không đặc hiệu/ Care involving use of rehabilitation procedure, unspecified

Z51
Chăm sóc y học khác/ Other medical care

Z51.0
Xạ trị liệu/ Radiotherapy session

Z51.1
Hoá trị liệu khối u/ Chemotherapy session for neoplasm

Z51.2
Hoá trị liệu khác/ Other chemotherapy

Z51.3
Truyền máu không có chẩn đoán ghi nhận/ Blood transfusion without reported diagnosis

Z51.4
Chăm sóc chuẩn bị cho điều trị tiếp theo, chưa được phân loại ở phần khác/ Preparatory care for subsequent treatment, not elsewhere classified

Z51.5
Chăm sóc làm giảm nhẹ/ Palliative care

Z51.6
Giải mẫn cảm các dị nguyên/ Desensitization to allergens

Z51.8
Chăm sóc y học đặc hiệu khác/ Other specified medical care

Z51.9
Chăm sóc y học không đặc hiệu/ Medical care, unspecified

Z52
Hiến tạng và mô/ Donors of organs and tissues

Z52.0
Hiến máu/ Blood donor

Z52.1
Hiến da/ Skin donor

Z52.2
Hiến xương/ Bone donor

Z52.3
Hiến tuỷ xương/ Bone marrow donor

Z52.4
Hiến thận/ Kidney donor

Z52.5
Hiến giác mạc/ Cornea donor

Z52.6
Hiến gan/ Liver donor

Z52.7
Hiến tim/ Heart donor

Z52.8
Hiến các tạng và mô khác/ Donor of other organs and tissues

Z52.9
Hiến các tạng và mô không đặc hiệu/ Donor of unspecified organ or tissue

Z53
Người bệnh đến các cơ sở y tế do chưa được thực hiện những thủ thuật đặc hiệu/ Persons encountering health services for specific procedures, not carried out

Z53.0
Chưa được thực hiện chống chỉ định/ Procedure not carried out because of contraindication

Z53.1
Chưa thực hiện do người bệnh chưa quyết định vì chưa tin tưởng hay vì áp lực của nhóm/ Procedure not carried out because of patient s decision for reasons of belief and group pressure

Z53.2
Chưa thực hiện do người bệnh chưa quyết định vì những lý do khác không xác định/ Procedure not carried out because of patient s decision for other and unspecified reasons

Z53.8
Chưa thực hiện vì những lý do khác/ Procedure not carried out for other reasons

Z53.9
Chưa thực hiện vì lý do không xác định/ Procedure not carried out, unspecified reason

Z54
Thời kỳ dưỡng sức/ Convalescence

Z54.0
Dưỡng sức sau phẫu thuật/ Convalescence following surgery

Z54.1
Dưỡng sức sau xạ trị liệu/ Convalescence following radiotherapy

Z54.2
Dưỡng sức sau hoá trị liệu/ Convalescence following chemotherapy

Z54.3
Dưỡng sức sau liệu pháp tâm thần/ Convalescence following psychotherapy

Z54.4
Dưỡng sức sau điều trị gẫy xương/ Convalescence following treatment of fracture

Z54.7
Dưỡng sức sau điều trị phối hợp/ Convalescence following combined treatment

Z54.8
Dưỡng sức sau điều trị khác/ Convalescence following other treatment

Z54.9
Dưỡng sức sau điều trị không đặc hiệu/ Convalescence following unspecified treatment

Z55
Những vấn đề liên quan đến giáo dục và biết chữ/ Problems related to education and literacy

Z55.0
Mù chữ và biết chữ mức thấp/ Illiteracy and low-level literacy

Z55.1
Không có trường học và không tới được/ Schooling unavailable and unattainable

Z55.2
Thi trượt/ Failed examinations

Z55.3
Học kém ở trường/ Underachievement in school

Z55.4
Bất hoà với giáo viên và bạn cùng lớp/ Educational maladjustment and discord with teachers and classmates

Z55.8
Các vấn đề khác liên quan đến giáo dục và mù chữ/ Other problems related to education and literacy

Z55.9
Vấn đề liên quan đến giáo dục và biết chữ, không đặc hiệu/ Problem related to education and literacy, unspecified

Z56
Những vấn đề liên quan đến việc làm và thất nghiệp/ Problems related to employment and unemployment

Z56.0
Thất nghiệp, không đặc hiệu/ Unemployment, unspecified

Z56.1
Thay đổi công việc/ Change of job

Z56.2
Sợ mất việc/ Threat of job loss

Z56.3
Lịch làm việc căng thẳng/ Stressful work schedule

Z56.4
Bất hoà với chủ và các đồng nghiệp/ Discord with boss and workmates

Z56.5
Việc làm không thích hợp/ Uncongenial work

Z56.6
Căng thẳng tinh thần và thể lực liên quan đến công việc/ Other physical and mental strain related to work

Z56.7
Các vấn đề khác không xác định liên quan đến công việc/ Other and unspecified problems related to employment

Z57
Nghề nghiệp tiếp xác với các yếu tố nguy cơ/ Occupational exposure to risk-factors

Z57.0
Nghề nghiệp tiếp xúc với tiếng ồn/ Occupational exposure to noise

Z57.1
Nghề nghiệp tiếp xúc với tia xạ/ Occupational exposure to radiation

Z57.2
Nghề nghiệp tiếp xúc với bụi/ Occupational exposure to dust

Z57.3
Nghề nghiệp tiếp xúc với không khí lây nhiễm khác/ Occupational exposure to other air contaminants

Z57.4
Nghề nghiệp tiếp xúc với các chất độc hại trong nông nghiệp/ Occupational exposure to toxic agents in agriculture

Z57.5
Nghề nghiệp tiếp xúc với các chất độc trong các ngành công nghiệp khác/ Occupational exposure to toxic agents in other industries

Z57.6
Nghề nghiệp tiếp xúc với nhiệt độ cao/ Occupational exposure to extreme temperature

Z57.7
Nghề nghiệp tiếp xúc với độ rung/ Occupational exposure to vibration

Z57.8
Nghề nghiệp tiếp xúc với các yếu tố nguy cơ khác/ Occupational exposure to other risk-factors

Z57.9
Nghề nghiệp tiếp xúc với các yếu tố nguy cơ không xác định/ Occupational exposure to unspecified risk-factor

Z58
Những vấn đề liên quan đến môi trường vật lý/ Problems related to physical environment

Z58.0
Phơi nhiễm với tiếng ồn/ Exposure to noise

Z58.1
Phơi nhiễm với không khí ô nhiễm/ Exposure to air pollution

Z58.2
Phơi nhiễm với nước ô nhiễm/ Exposure to water pollution

Z58.3
Phơi nhiễm với đất ô nhiễm/ Exposure to soil pollution

Z58.4
Phơi nhiễm với tia xạ/ Exposure to radiation

Z58.5
Phơi nhiễm với các ô nhiễm khác/ Exposure to other pollution

Z58.6
Cung cấp nước uống không đầy đủ/ Inadequate drinking-water supply

Z58.7
Tiếp cận tình thế với khói thuốc/ Exposure to tobacco smoke

Z58.8
Các vấn đề khác liên quan đến môi trường vật lý/ Other problems related to physical environment

Z58.9
Các vấn đề liên quan đến môi trường vật lý, không đặc hiệu/ Problem related to physical environment, unspecified

Z59
Những vấn đề liên quan đến nhà ở và hoàn cảnh kinh tế/ Problems related to housing and economic circumstances

Z59.0
Tình trạng vô gia cư/ Homelessness

Z59.1
Nhà ở không đầy đủ/ Inadequate housing

Z59.2
Bất hoà với hàng xóm, người thuê và chủ nhà/ Discord with neighbours, lodgers and landlord

Z59.3
Những vấn đề liên quan đến sinh sống tại nơi cư trú/ Problems related to living in residential institution

Z59.4
Thiếu thức ăn/ Lack of adequate food

Z59.5
Quá nghèo/ Extreme poverty

Z59.6
Thu nhập thấp/ Low income

Z59.7
Trợ cấp xã hội và bảo hiểm xã hội không đảm bảo/ Insufficient social insurance and welfare support

Z59.8
Những vấn đề khác liên quan đến nhà ở và hoàn cảnh kinh tế/ Other problems related to housing and economic circumstances

Z59.9
Vấn đề liên quan đến nhà ở và hoàn cảnh kinh tế, không đặc hiệu/ Problem related to housing and economic circumstances, unspecified

Z60
Vấn đề liên quan đến môi trường xã hội/ Problems related to social environment

Z60.0
Vấn đề do điều chỉnh luân chuyển vòng đời/ Problems of adjustment to life-cycle transitions

Z60.1
Hoàn cảnh cha hay mẹ không điển hình/ Atypical parenting situation

Z60.2
Sống đơn độc/ Living alone

Z60.3
Khó khăn trong việc tiếp nhận biến đổi văn hóa/ Acculturation difficulty

Z60.4
Loại trừ và đào thải xã hội/ Social exclusion and rejection

Z60.5
Mục tiêu phân biệt đối xử chống đối cảm nhận được và ngược đãi/ Target of perceived adverse discrimination and persecution

Z60.8
Các vấn đề khác liên quan đến môi trường xã hội/ Other problems related to social environment

Z60.9
Vấn đề liên quan đến môi trường xã hội, không đặc hiệu/ Problem related to social environment, unspecified

Z61
Những vấn đề liên quan đến sự kiện tiêu cực của đời sống thơ ấu/ Problems related to negative life events in childhood

Z61.0
Mất quan hệ gần gũi trong thời kỳ thơ ấu/ Loss of love relationship in childhood

Z61.1
Trẻ bỏ nhà/ Removal from home in childhood

Z61.2
Những mô hình khác của mối quan hệ gia đình trong thời kỳ thơ ấu/ Altered pattern of family relationships in childhood

Z61.3
Những sự kiện làm trẻ mất tự trọng/ Events resulting in loss of self-esteem in childhood

Z61.4
Những vấn đề được xem là lạm dụng tình dục trẻ em của người lớn có quan hệ nương tựa chủ chốt/ Problems related to alleged sexual abuse of child by person within primary support group

Z61.5
Những vấn đề được xem là lạm dụng tình dục trẻ em của người lớn ngoài quan hệ nương tựa chủ chốt/ Problems related to alleged sexual abuse of child by person outside primary support group

Z61.6
Những vấn đề được xem là lạm dụng thân thể trẻ em/ Problems related to alleged physical abuse of child

Z61.7
Yếu tố trực tiếp gây hoảng sợ cho trẻ/ Personal frightening experience in childhood

Z61.8
Những sự kiện tiêu cực khác ở tuổi ấu thơ/ Other negative life events in childhood

Z61.9
Sự kiện tiêu cực, không đặc hiệu/ Negative life event in childhood, unspecified

Z62
Những vấn đề khác liên quan đến giáo dưỡng/ Other problems related to upbringing

Z62.0
Theo dõi và kiểm soát không đầy đủ của cha mẹ/ Inadequate parental supervision and control

Z62.1
Cha mẹ bảo vệ quá mức/ Parental overprotection

Z62.2
Giáo dưỡng thể chế/ Institutional upbringing

Z62.3
Thái độ thù địch với trẻ/ Hostility towards and scapegoating of child

Z62.4
Thái độ thờ ơ với trẻ/ Emotional neglect of child

Z62.5
Các vấn đề khác liên quan đến giáo dưỡng thờ ơ/ Other problems related to neglect in upbringing

Z62.6
Áp đặt không phù hợp của cha mẹ và kiểu cách giáo dưỡng bất thường/ Inappropriate parental pressure and other abnormal qualities of upbringing

Z62.8
Các vấn đề đặc hiệu khác liên quan tới giáo dưỡng/ Other specified problems related to upbringing

Z62.9
Vấn đề liên quan tới giáo dưỡng, không đặc hiệu/ Problem related to upbringing, unspecified

Z63
Những vấn đề khác liên quan đến nhóm trợ giúp, bao gồm cả những hoàn cảnh gia đình/ Other problems related to primary support group, including family circumstances

Z63.0
Những vấn đề liên quan đến vợ chồng hay thành viên/ Problems in relationship with spouse or partner

Z63.1
Những vấn đề liên quan đến cha mẹ và thông gia/ Problems in relationship with parents and in-laws

Z63.2
Hỗ trợ không đầy đủ của gia đình/ Inadequate family support

Z63.3
Thiếu vắng thành viên trong gia đình/ Absence of family member

Z63.4
Sự biến mất hay chết của thành viên gia đình/ Disappearance and death of family member

Z63.5
Sự tan vỡ của gia đình do ly thân và ly dị/ Disruption of family by separation and divorce

Z63.6
Người thân sống lệ thuộc vào chăm sóc tại nhà/ Dependent relative needing care at home

Z63.7
Các sự kiện chấn động đời sống khác ảnh hưởng đến gia quyến và hộ gia đình/ Other stressful life events affecting family and household

Z63.8
Các vấn đề đặc hiệu khác liên quan đến nhóm trợ giúp/ Other specified problems related to primary support group

Z63.9
Vấn đề khác liên quan đến nhóm trợ giúp, không đặc hiệu/ Problem related to primary support group, unspecified

Z64
Các vấn đề liên quan đến một số hoàn cảnh tâm lí xã hội nhất định/ Problems related to certain psychosocial circumstances

Z64.0
Các vấn đề liên quan đến mang thai không mong muốn/ Problems related to unwanted pregnancy

Z64.1
Những vấn đề liên quan đến đẻ nhiều con/ Problems related to multiparity

Z64.2
Phát hiện và thừa nhận các yếu tố vật lí, dinh dưỡng và hoá học, xác định là có nguy cơ và có hại/ Seeking and accepting physical, nutritional and chemical interventions known to be hazardous and harmful

Z64.3
Phát hiện và thừa nhận các yếu tố ứng xử và tâm lý xác định là có nguy cơ và có hại/ Seeking and accepting behavioural and psychological interventions known to be hazardous and harmful

Z64.4
Bất hoà với các nhà tư vấn/ Discord with counsellors

Z65
Vấn đề liên quan đến hoàn cảnh tâm lý xã hội khác/ Problems related to other psychosocial circumstances

Z65.0
Kết án với các vụ kiện dân sự và hình sự không tống giam/ Conviction in civil and criminal proceedings without imprisonment

Z65.1
Tống giam và các giam cầm khác/ Imprisonment and other incarceration

Z65.2
Vấn đề liên quan đến ra tù/ Problems related to release from prison

Z65.3
Vấn đề liên quan đến pháp luật/ Problems related to other legal circumstances

Z65.4
Nạn nhân của tội ác và khủng bố/ Victim of crime and terrorism

Z65.5
Tiếp cận tình thế với thảm hoạ, chiến tranh và thù địch/ Exposure to disaster, war and other hostilities

Z65.8
Những vấn đề đặc hiệu khác liên quan đến hoàn cảnh tâm lí xã hội/ Other specified problems related to psychosocial circumstances

Z65.9
Những vấn đề liên quan đến các hoàn cảnh tâm lí xã hội không đặc hiệu/ Problem related to unspecified psychosocial circumstances

Z70
Tư vấn liên quan đến thái độ, hành vi và khuynh hướng tình dục/ Counselling related to sexual attitude, behaviour and orientation

Z70.0
Tư vấn liên quan đến thái độ tình dục/ Counselling related to sexual attitude

Z70.1
Tư vấn về thái độ và khuynh hướng tình dục của người bệnh/ Counselling related to patient s sexual behaviour and orientation

Z70.2
Tư vấn về thái độ và khuynh hướng tình dục của nhân vật thứ ba/ Counselling related to sexual behaviour and orientation of third party

Z70.3
Tư vấn liên quan đến các lo âu hỗn hợp về hành vi, thái độ và khuynh hướng tình dục/ Counselling related to combined concerns regarding sexual attitude, behaviour and orientation

Z70.8
Các tư vấn khác về tình dục/ Other sex counselling

Z70.9
Tư vấn tình dục, không đặc hiệu/ Sex counselling, unspecified

Z71
Những người đến cơ sở y tế để tư vấn y học và tư vấn khác, không xác định/ Persons encountering health services for other counselling and medical advice, not elsewhere classified

Z71.0
Người thay mặt cho người khác đến tư vấn/ Person consulting on behalf of another person

Z71.1
Người than phiền lo sợ những việc không được chứng minh/ Person with feared complaint in whom no diagnosis is made

Z71.2
Người đến tư vấn để được giải thích về các kết quả đã phát hiện/ Person consulting for explanation of investigation findings

Z71.3
Tư vấn và theo dõi chế độ ăn uống/ Dietary counselling and surveillance

Z71.4
Tư vấn và theo dõi lạm dụng rượu/ Alcohol abuse counselling and surveillance

Z71.5
Tư vấn và giám sát lạm dụng ma túy/ Drug abuse counselling and surveillance

Z71.6
Tư vấn lạm dụng thuốc lá/ Tobacco abuse counselling

Z71.7
Tư vấn về virus suy giảm miễn dịch người (HIV)/ Human immunodeficiency virus [HIV] counselling

Z71.8
Tư vấn đặc hiệu khác/ Other specified counselling

Z71.9
Tư vấn không đặc hiệu/ Counselling, unspecified

Z72
Các vấn đề liên quan đến lối sống/ Problems related to lifestyle

Z72.0
Sử dụng thuốc lá/ Tobacco use

Z72.1
Sử dụng rượu/ Alcohol use

Z72.2
Sử dụng ma tuý/ Drug use

Z72.3
Không luyện tập thể dục/ Lack of physical exercise

Z72.4
Chế độ ăn uống và thói quen ăn uống không thích hợp/ Inappropriate diet and eating habits

Z72.5
Hành vi tình dục nguy cơ cao/ High-risk sexual behaviour

Z72.6
Đánh bạc và đánh cuộc/ Gambling and betting

Z72.8
Các vấn đề khác liên quan đến lối sống/ Other problems related to lifestyle

Z72.9
Vấn đề liên quan đến lối sống, không xác định/ Problem related to lifestyle, unspecified

Z73
Các vấn đề liên quan đến khó khăn về quản trị cuộc sống/ Problems related to life-management difficulty

Z73.0
Cạn kiệt/ Burn-out

Z73.1
Những nét cá tính nổi bật/ Accentuation of personality traits

Z73.2
Thiếu thư giãn và giải trí/ Lack of relaxation and leisure

Z73.3
Sang chấn, chưa được phân loại ở phần khác/ Stress, not elsewhere classified

Z73.4
Kỹ năng xã hội không đầy đủ, chưa được phân loại ở phần khác/ Inadequate social skills, not elsewhere classified

Z73.5
Mâu thuẫn vai trò xã hội, chưa được phân loại ở phần khác/ Social role conflict, not elsewhere classified

Z73.6
Hạn chế hoạt động vì khuyết tật/ Limitation of activities due to disability

Z73.8
Các vấn đề khác liên quan đến khó khăn về quản trị cuộc sống/ Other problems related to life-management difficulty

Z73.9
Vấn đề liên quan đến khó khăn về quản trị cuộc sống, không xác định/ Problem related to life-management difficulty, unspecified

Z74
Các vấn đề liên quan đến việc phụ thuộc vào người chăm sóc/ Problems related to care-provider dependency

Z74.0
Nhu cầu trợ giúp cho giảm di chuyển/ Reduced mobility

Z74.1
Nhu cầu trợ giúp chăm sóc cho bản thân/ Need for assistance with personal care

Z74.2
Nhu cầu trợ giúp chăm sóc tại nhà và nhu cầu trợ giúp khi trong nhà không ai có khả năng chăm sóc/ Need for assistance at home and no other household member able to render care

Z74.3
Nhu cầu Theo dõi liên tục/ Need for continuous supervision

Z74.8
Các vấn đề khác liên quan đến phụ thuộc của bản thân vào người chăm sóc/ Other problems related to care-provider dependency

Z74.9
Vấn đề liên quan đến lệ thuộc của bản thân vào người chăm sóc, không đặc hiệu/ Problem related to care-provider dependency, unspecified

Z75
Những vấn đề liên quan đến phương tiện y học và chăm sóc sức khoẻ khác/ Problems related to medical facilities and other health care

Z75.0
Các dịch vụ y học không có sẵn tại nhà/ Medical services not available in home

Z75.1
Người chờ đợi được thu nhận vào một cơ sở thích hợp nào đó/ Person awaiting admission to adequate facility elsewhere

Z75.2
Giai đoạn chờ đợi để kiểm tra và điều trị/ Other waiting period for investigation and treatment

Z75.3
Không sử dụng được và không tiếp cận được các phương tiện chăm sóc/ Unavailability and inaccessibility of health-care facilities

Z75.4
Không có sẵn hoặc không tiếp cận được với các cơ quan trợ giúp khác/ Unavailability and inaccessibility of other helping agencies

Z75.5
Chăm sóc trong ngày nghỉ/ Holiday relief care

Z75.8
Những vấn đề khác liên quan đến phương tiện y học và chăm sóc sức khoẻ/ Other problems related to medical facilities and other health care

Z75.9
Vấn đề không đặc hiệu liên quan đến phương tiện y học và chăm sóc sức khoẻ khác/ Unspecified problem related to medical facilities and other health care

Z76
Những người đến cơ quan y tế trong những hoàn cảnh khác/ Persons encountering health services in other circumstances

Z76.0
Chỉ định y lệnh tiếp/ Issue of repeat prescription

Z76.1
Theo dõi sức khoẻ và chăm sóc trẻ bị bỏ rơi/ Health supervision and care of foundling

Z76.2
Theo dõi sức khoẻ và chăm sóc trẻ em khoẻ mạnh khác/ Health supervision and care of other healthy infant and child

Z76.3
Người khoẻ đi theo người ốm/ Healthy person accompanying sick person

Z76.4
Người nội trú khác trong cơ sở y tế/ Other boarder in health-care facility

Z76.5
Giả bệnh [ đóng giả có ý thức]/ Malingerer [conscious simulation]

Z76.8
Người đến cơ sở y tế trong hoàn cảnh xác định khác/ Persons encountering health services in other specified circumstances

Z76.9
Người đến cơ sở y tế trong hoàn cảnh không xác định/ Person encountering health services in unspecified circumstances

Z80
Bệnh sử gia đình có khối u ác tính/ Family history of malignant neoplasm

Z80.0
Bệnh sử gia đình có khối u ác tính ở cơ quan tiêu hoá/ Family history of malignant neoplasm of digestive organs

Z80.1
Bệnh sử gia đình có khối u ác tính ở khí quản, phế quản và phổi/ Family history of malignant neoplasm of trachea, bronchus and lung

Z80.2
Bệnh sử gia đình có khối u ác tính ở các cơ quan hô hấp và trong lồng ngực khác/ Family history of malignant neoplasm of other respiratory and intrathoracic organs

Z80.3
Bệnh sử gia đình có khối u ác tính ở vú/ Family history of malignant neoplasm of breast

Z80.4
bệnh sử gia đình có khối u ác tính ở cơ quan sinh dục/ Family history of malignant neoplasm of genital organs

Z80.5
Bệnh sử gia đình có khối u ác tính ở đường tiết niệu/ Family history of malignant neoplasm of urinary tract

Z80.6
Bệnh sử gia đình có bệnh bạch cầu/ Family history of leukaemia

Z80.7
Bệnh sử gia đình có u ác tính dạng lympho (bạch huyết), hệ tạo máu và các tổ chức liên quan/ Family history of other malignant neoplasms of lymphoid, haematopoietic and related tissues

Z80.8
Bệnh sử gia đình có khối u ác tính của cơ quan và hệ thống khác/ Family history of malignant neoplasm of other organs or systems

Z80.9
Bệnh sử đình có khối u ác tính, không đặc hiệu/ Family history of malignant neoplasm, unspecified

Z81
Bệnh sử gia đình có rối loạn tâm thần và hành vi/ Family history of mental and behavioural disorders

Z81.0
Bệnh sử gia đình có chậm phát triển tâm thần/ Family history of mental retardation

Z81.1
Bệnh sử gia đình có lạm dụng rượu/ Family history of alcohol abuse

Z81.2
Bệnh sử gia đình có lạm dụng thuốc lá/ Family history of tobacco abuse

Z81.3
Bệnh sử gia đình có lạm dụng thuốc kích thần/ Family history of other psychoactive substance abuse

Z81.4
Bệnh sử gia đình có lạm dụng các chất khác/ Family history of other substance abuse

Z81.8
Bệnh sử gia đình có các rối loạn hành vi và tâm thần/ Family history of other mental and behavioural disorders

Z82
Bệnh sử gia đình có một số khuyết tật và bệnh mạn tính dẫn đến tàn tật/ Family history of certain disabilities and chronic diseases leading to disablement

Z82.0
Bệnh sử gia đình có động kinh và các bệnh khác của hệ thần kinh/ Family history of epilepsy and other diseases of the nervous system

Z82.1
Bệnh sử gia đình có mù loà và mất thị giác/ Family history of blindness and visual loss

Z82.2
Bệnh sử gia đình có điếc và mất thính giác/ Family history of deafness and hearing loss

Z82.3
Bệnh sử gia đình có tai biến mạch máu não/ Family history of stroke

Z82.4
Bệnh sử gia đình có bệnh thiếu máu cơ tim và các bệnh khác của hệ tuần hoàn/ Family history of ischaemic heart disease and other diseases of the circulatory system

Z82.5
Bệnh sử gia đình có hen và các bệnh mạn tính khác của đường hô hấp dưới/ Family history of asthma and other chronic lower respiratory diseases

Z82.6
Bệnh sử gia đình có viêm khớp và các bệnh khác về hệ cơ xương và tổ chức liên kết/ Family history of arthritis and other diseases of the musculoskeletal system and connective tissue

Z82.7
Bệnh sử gia đình có dị tật bẩm sinh, dị tật và bất thường nhiễm sắc thể/ Family history of congenital malformations, deformations and chromosomal abnormalities

Z82.8
Bệnh sử gia đình có khuyết tật và các bệnh mạn tính khác dẫn đến tàn tật, chưa phân loại ở phần khác/ Family history of other disabilities and chronic diseases leading to disablement, not elsewhere classified

Z83
Bệnh sử gia đình có các rối loạn đặc biệt khác/ Family history of other specific disorders

Z83.0
Bệnh sử gia đình có bệnh suy giảm miễn dịch virus người (HIV)/ Family history of human immunodeficiency virus [HIV] disease

Z83.1
Bệnh sử gia đình có các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng khác/ Family history of other infectious and parasitic diseases

Z83.2
Bệnh sử gia đình có các bệnh về máu và cơ quan tạo máu và một số rối loạn về cơ chế miễn dịch/ Family history of diseases of the blood and blood-forming organs and certain disorders involving the immune mechanism

Z83.3
Bệnh sử gia đình có bệnh đái tháo đường/ Family history of diabetes mellitus

Z83.4
Bệnh sử gia đình có các bệnh về nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hoá/ Family history of other endocrine, nutritional and metabolic diseases

Z83.5
Bệnh sử gia đình có các rối loạn thị giác và thính giác/ Family history of eye and ear disorders

Z83.6
Bệnh sử gia đình có các bệnh hô hấp/ Family history of diseases of the respiratory system

Z83.7
Bệnh sử gia đình có các bệnh thuộc hệ tiêu hoá/ Family history of diseases of the digestive system

Z84
Bệnh sử gia đình có các bệnh khác/ Family history of other conditions

Z84.0
Bệnh sử gia đình có các bệnh về da và tổ chức dưới da/ Family history of diseases of the skin and subcutaneous tissue

Z84.1
Bệnh sử gia đình có các rối loạn về thận và niệu quản/ Family history of disorders of kidney and ureter

Z84.2
Bệnh sử gia đình có các bệnh thuộc hệ sinh dục tiết niệu/ Family history of other diseases of the genitourinary system

Z84.3
Bệnh sử gia đình có các bệnh về huyết thống/ Family history of consanguinity

Z84.8
Bệnh sử gia đình có các bệnh đặc hiệu khác/ Family history of other specified conditions

Z85
Bệnh sử cá nhân có khối u ác tính/ Personal history of malignant neoplasm

Z85.0
Bệnh sử cá nhân có u ác tính của cơ quan tiêu hoá/ Personal history of malignant neoplasm of digestive organs

Z85.1
Bệnh sử cá nhân có khối u ác tính ở khí quản, phế quản và phổi/ Personal history of malignant neoplasm of trachea, bronchus and lung

Z85.2
Bệnh sử cá nhân có khối u ác tính ở các cơ quan hô hấp và các cơ quan khác trong lồng ngực/ Personal history of malignant neoplasm of other respiratory and intrathoracic organs

Z85.3
Bệnh sử cá nhân có khối u ác tính ở vú/ Personal history of malignant neoplasm of breast

Z85.4
Bệnh sử cá nhân có u ác tính ở các cơ quan sinh dục/ Personal history of malignant neoplasm of genital organs

Z85.5
Bệnh sử cá nhân có u ác tính của đường tiết niệu/ Personal history of malignant neoplasm of urinary tract

Z85.6
Bệnh sử cá nhân có bệnh bạch cầu/ Personal history of leukaemia

Z85.7
Bệnh sử cá nhân có u ác tính hệ lympho, cơ quan tạo máu và tổ chức tạo máu/ Personal history of other malignant neoplasms of lymphoid, haematopoietic and related tissues

Z85.8
Bệnh sử cá nhân có khối u ác tính ở các cơ quan và hệ thống khác/ Personal history of malignant neoplasms of other organs and systems

Z85.9
Bệnh sử cá nhân có khối u ác tính, không đặc hiệu/ Personal history of malignant neoplasm, unspecified

Z86
Bệnh sử cá nhân có một số bệnh khác/ Personal history of certain other diseases

Z86.0
Bệnh sử cá nhân có các khối u khác/ Personal history of other neoplasms

Z86.1
Bệnh sử cá nhân có bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng/ Personal history of infectious and parasitic diseases

Z86.2
Bệnh sử cá nhân có các bệnh về máu và cơ quan tạo máu và một số rối loạn về cơ chế miễn dịch/ Personal history of diseases of the blood and blood-forming organs and certain disorders involving the immune mechanism

Z86.3
Bệnh sử cá nhân có các bệnh về nội tiết dinh dưỡng và chuyển hoá/ Personal history of endocrine, nutritional and metabolic diseases

Z86.4
Bệnh sử cá nhân có lạm dụng chất kích thần/ Personal history of psychoactive substance abuse

Z86.5
Bệnh sử cá nhân có các rối loạn tâm thần và hành vi khác/ Personal history of other mental and behavioural disorders

Z86.6
Bệnh sử cá nhân có các bệnh về hệ thần kinh và các giác quan/ Personal history of diseases of the nervous system and sense organs

Z86.7
Bệnh sử cá nhân có các bệnh về hệ tuần hoàn/ Personal history of diseases of the circulatory system

Z87
Bệnh sử cá nhân có các bệnh và trạng thái bệnh khác/ Personal history of other diseases and conditions

Z87.0
Bệnh sử cá nhân có các bệnh thuộc hệ hô hấp/ Personal history of diseases of the respiratory system

Z87.1
Bệnh sử cá nhân có các bệnh thuộc hệ tiêu hoá/ Personal history of diseases of the digestive system

Z87.2
Bệnh sử cá nhân có các bệnh về da và tổ chức dưới da/ Personal history of diseases of the skin and subcutaneous tissue

Z87.3
Bệnh sử cá nhân có các bệnh thuộc hệ cơ xương và tổ chức liên kết/ Personal history of diseases of the musculoskeletal system and connective tissue

Z87.4
Bệnh sử cá nhân có các bệnh thuộc hệ sinh dục tiết niệu/ Personal history of diseases of the genitourinary system

Z87.5
Bệnh sử cá nhân có các biến chứng của thai nghén, sinh đẻ và sau đẻ/ Personal history of complications of pregnancy, childbirth and the puerperium

Z87.6
Bệnh sử cá nhân có một số bệnh xuất hiện trong thời kỳ chu sinh/ Personal history of certain conditions arising in the perinatal period

Z87.7
Bệnh sử cá nhân có các dị tật bẩm sinh, dị tật và bất thường nhiễm sắc thể/ Personal history of congenital malformations, deformations and chromosomal abnormalities

Z87.8
Bệnh sử cá nhân có các trạng thái bệnh đặc hiệu khác/ Personal history of other specified conditions

Z88
Bệnh sử cá nhân có có các dị ứng với ma tuý, thuốc và các chất sinh vật khác/ Personal history of allergy to drugs, medicaments and biological substances

Z88.0
Bệnh sử cá nhân dị ứng với penicillin/ Personal history of allergy to penicillin

Z88.1
Bệnh sử cá nhân dị ứng với các kháng sinh khác/ Personal history of allergy to other antibiotic agents

Z88.2
Bệnh sử cá nhân dị ứng với sulfonamides/ Personal history of allergy to sulfonamides

Z88.3
Bệnh sử cá nhân dị ứng với các chất chống nhiễm khuẩn khác/ Personal history of allergy to other anti-infective agents

Z88.4
Bệnh sử cá nhân dị ứng với thuốc gây mê/ Personal history of allergy to anaesthetic agent

Z88.5
Bệnh sử cá nhân dị ứng với các chất gây ngủ/ Personal history of allergy to narcotic agent

Z88.6
Bệnh sử cá nhân dị ứng với các chất giảm đau/ Personal history of allergy to analgesic agent

Z88.7
Bệnh sử cá nhân dị ứng với huyết thanh và vaccin/ Personal history of allergy to serum and vaccine

Z88.8
Bệnh sử cá nhân dị ứng với các chất ma tuý, thuốc và các chất sinh học khác/ Personal history of allergy to other drugs, medicaments and biological substances

Z88.9
Bệnh sử cá nhân dị ứng với chất ma tuý, thuốc các chất sinh học không đặc hiệu khác/ Personal history of allergy to unspecified drugs, medicaments and biological substances

Z89
Mất chi mắc phải/ Acquired absence of limb

Z89.0
Mất nhiều ngón tay mắc phải [kể cả ngón cái], một bên/ Acquired absence of finger(s) [including thumb], unilateral

Z89.1
Mất bàn tay và cổ tay mắc phải/ Acquired absence of hand and wrist

Z89.2
Mất chi trên ở trên ở cổ tay mắc phải/ Acquired absence of upper limb above wrist

Z89.3
Mất cả hai chi trên mắc phải [bất kỳ mức nào ]/ Acquired absence of both upper limbs [any level]

Z89.4
Mất bàn chân và mắt cá chân mắc phải (nhiều) ngón chân/ Acquired absence of foot and ankle

Z89.5
Mất cẳng chân tại khớp gối hay dưới khớp gối mắc phải/ Acquired absence of leg at or below knee

Z89.6
Mất cẳng chân trên khớp gối mắc phải/ Acquired absence of leg above knee

Z89.7
Mất cả hai chi dưới mắc phải [bất kỳ mức nào, trừ riêng ngón chân]/ Acquired absence of both lower limbs [any level, except toes alone]

Z89.8
Mất chi trên và chi dưới mắc phải (bất kỳ mức nào)/ Acquired absence of upper and lower limbs [any level]

Z89.9
Mất chi mắc phải, không đặc hiệu/ Acquired absence of limb, unspecified

Z90
Mất cơ quan mắc phải, chưa phân loại ở phần khác/ Acquired absence of organs, not elsewhere classified

Z90.0
Mất một phần của đầu và cổ mắc phải/ Acquired absence of part of head and neck

Z90.1
Mất (một hoặc hai bên) vú mắc phải/ Acquired absence of breast(s)

Z90.2
Mất (một phần) phổi mắc phải/ Acquired absence of lung [part of]

Z90.3
Mất một phần dạ dày mắc phải/ Acquired absence of part of stomach

Z90.4
Mất các phần khác của đường tiêu hoá mắc phải/ Acquired absence of other parts of digestive tract

Z90.5
Mất thận mắc phải/ Acquired absence of kidney

Z90.6
Mất các phần khác của đường tiết niệu mắc phải/ Acquired absence of other organs of urinary tract

Z90.7
Mất (nhiều) cơ quan sinh dục mắc phải/ Acquired absence of genital organ(s)

Z90.8
Mất các cơ quan khác mắc phải/ Acquired absence of other organs

Z91
Bệnh sử cá nhân có yếu tố nguy cơ, chưa phân loại ở phần khác/ Personal history of risk-factors, not elsewhere classified

Z91.0
Bệnh sử cá nhân có dị ứng, không kể dị ứng thuốc và chất sinh vật/ Personal history of allergy, other than to drugs and biological substances

Z91.1
Bệnh sử cá nhân có chế độ điều trị và chế độ ăn không thuận/ Personal history of noncompliance with medical treatment and regimen

Z91.2
Bệnh sử cá nhân có chế độ vệ sinh thân thể kém/ Personal history of poor personal hygiene

Z91.3
Bệnh sử cá nhân có giờ giấc ngủ thao thức không ngon/ Personal history of unhealthy sleep-wake schedule

Z91.4
Bệnh sử cá nhân có sang chấn tâm lí, chưa phân loại ở phần khác/ Personal history of psychological trauma, not elsewhere classified

Z91.5
Bệnh sử cá nhân về tự hại/ Personal history of self-harm

Z91.6
Bệnh sử cá nhân có sang chấn thực thể khác/ Personal history of other physical trauma

Z91.8
Bệnh sử cá nhân có các yếu tố nguy cơ khác, chưa phân loại ở phần khác/ Personal history of other specified risk-factors, not elsewhere classified

Z92
Bệnh sử cá nhân liên quan đến điều trị/ Personal history of medical treatment

Z92.0
Bệnh sử cá nhân về tránh thai/ Personal history of contraception

Z92.1
Bệnh sử cá nhân (hiệu đang) sử dụng dài ngày các chất chống đông/ Personal history of long-term (current) use of anticoagulants

Z92.2
Bệnh sử cá nhân (hiệu đang) sử dụng dài ngày các chất khác/ Personal history of long-term (current) use of other medicaments

Z92.3
Bệnh sử cá nhân có điều trị tia xạ/ Personal history of irradiation

Z92.4
Bệnh sử cá nhân có đại phẫu thuật, chưa phân loại ở phần khác/ Personal history of major surgery, not elsewhere classified

Z92.5
Bệnh sử cá nhân có điều trị bằng các phương pháp phục hồi chức năng/ Personal history of rehabilitation measures

Z92.6
Bệnh sử cá nhân về hóa trị liệu bệnh u bướu/ Personal history of chemotherapy for neoplastic disease

Z92.8
Bệnh sử cá nhân có các điều trị khác/ Personal history of other medical treatment

Z92.9
Bệnh sử cá nhân có các điều trị, không đặc hiệu/ Personal history of medical treatment, unspecified

Z93
Tình trạng lỗ mở nhân tạo/ Artificial opening status

Z93.0
Tình trạng lỗ mở khí quản/ Tracheostomy status

Z93.1
Tình trạng lỗ mở dạ dày/ Gastrostomy status

Z93.2
Tình trạng lỗ mở hồi tràng/ Ileostomy status

Z93.3
Tình trạng lỗ mở đại tràng/ Colostomy status

Z93.4
Tình trạng lỗ mở nhân tạo khác của dạ dày - ruột/ Other artificial openings of gastrointestinal tract status

Z93.5
Tình trạng lỗ mở bàng quang/ Cystostomy status

Z93.6
Tình trạng lỗ mở khác của đường tiết niệu/ Other artificial openings of urinary tract status

Z93.8
Tình trạng lỗ mở nhân tạo khác/ Other artificial opening status

Z93.9
Tình trạng lỗ mở nhân tạo, không đặc hiệu/ Artificial opening status, unspecified

Z94
Tình trạng của mảnh ghép cơ quan và tổ chức/ Transplanted organ and tissue status

Z94.0
Tình trạng ghép thận/ Kidney transplant status

Z94.1
Tình trạng ghép tim/ Heart transplant status

Z94.2
Tình trạng ghép phổi/ Lung transplant status

Z94.3
Tình trạng ghép tim và phổi/ Heart and lungs transplant status

Z94.4
Tình trạng ghép gan/ Liver transplant status

Z94.5
Tình trạng ghép da/ Skin transplant status

Z94.6
Tình trạng ghép xương/ Bone transplant status

Z94.7
Tình trạng ghép giác mạc/ Corneal transplant status

Z94.8
Tình trạng cơ quan và tổ chức khác được cấy ghép/ Other transplanted organ and tissue status

Z94.9
Tình trạng cơ quan và tổ chức được cấy ghép, không đặc hiệu/ Transplanted organ and tissue status, unspecified

Z95
Sự có mặt của các thiết bị cấy ghép tim và mạch máu/ Presence of cardiac and vascular implants and grafts

Z95.0
Tồn tại của thiết bị điện tại tim/ Presence of cardiac pacemaker

Z95.1
Sự có mặt của mảnh ghép nối thông động mạch chủ - vành (bypass)/ Presence of aortocoronary bypass graft

Z95.2
Sự có mặt của van tim chỉnh hình/ Presence of prosthetic heart valve

Z95.3
Sự có mặt của van tim ngoại lai/ Presence of xenogenic heart valve

Z95.4
Sự có mặt của van tim thay thế khác/ Presence of other heart-valve replacement

Z95.5
Sự có mặt của dụng cụ cấy ghép tạo hình động mạch vành/ Presence of coronary angioplasty implant and graft

Z95.8
Sự có mặt của dụng cụ cấy và mảnh ghép tim và mạch máu khác/ Presence of other cardiac and vascular implants and grafts

Z95.9
Sự có mặt của dụng cụ cấy và mảnh ghép tim và mạch máu, không đặc hiệu/ Presence of cardiac and vascular implant and graft, unspecified

Z96
Tồn tại của dụng cụ cấy ghép chức năng khác/ Presence of other functional implants

Z96.0
Sự có mặt các dụng cụ cấy ghép tiết niệu sinh dục/ Presence of urogenital implants

Z96.1
Sự có mặt của thấu kính nội nhãn/ Presence of intraocular lens

Z96.2
Sự có mặt của dụng cụ cấy ghép tai và thính giác/ Presence of otological and audiological implants

Z96.3
Sự có mặt của họng nhân tạo/ Presence of artificial larynx

Z96.4
Sự có mặt của dụng cụ cấy ghép nội tiết/ Presence of endocrine implants

Z96.5
Sự có mặt của dụng cụ cấy chân răng và hàm má/ Presence of tooth-root and mandibular implants

Z96.6
Sự có mặt của dụng cụ chỉnh hình khớp/ Presence of orthopaedic joint implants

Z96.7
Sự có mặt dụng cụ cấy ghép xương và gân/ Presence of other bone and tendon implants

Z96.8
Sự có mặt dụng cụ cấy ghép chức năng xác định khác/ Presence of other specified functional implants

Z96.9
Sự có mặt dụng cụ cấy ghép chức năng, không đặc hiệu/ Presence of functional implant, unspecified

Z97
Sự có mặt của các dụng cụ cấy ghép khác/ Presence of other devices

Z97.0
Sự có mặt mắt giả/ Presence of artificial eye

Z97.1
Sự có mặt của chi giả (toàn bộ) (một phần)/ Presence of artificial limb (complete)(partial)

Z97.2
Sự có mặt của dụng cụ chỉnh hình răng (toàn bộ) (một phần)/ Presence of dental prosthetic device (complete)(partial)

Z97.3
Sự có mặt của mắt kính và thấu kính tiếp xúc/ Presence of spectacles and contact lenses

Z97.4
Sự có mặt của dụng cụ trợ thính bên ngoài/ Presence of external hearing-aid

Z97.5
Sự có mặt của dụng cụ tránh thai (trong tử cung)/ Presence of (intrauterine) contraceptive device

Z97.8
Sự có mặt của các dụng cụ xác định khác/ Presence of other specified devices

Z98
Các tình trạng hậu phẫu thuật/ Other postsurgical states

Z98.0
Tình trạng nối tắt ruột và nối ruột/ Intestinal bypass and anastomosis status

Z98.1
Tình trạng đóng cứng khớp/ Arthrodesis status

Z98.2
Sự có mặt dụng cụ dẫn lưu dịch não tuỷ/ Presence of cerebrospinal fluid drainage device

Z98.8
Các tình trạng hậu phẫu xác định khác/ Other specified postsurgical states

Z99
Tình trạng phụ thuộc vào các thiết bị và dụng cụ, chưa được phân loại ở phần khác/ Dependence on enabling machines and devices, not elsewhere classified

Z99.0
Phụ thuộc máy hút/ Dependence on aspirator

Z99.1
Phụ thuộc máy thở/ Dependence on respirator

Z99.2
Phụ thuộc chạy thận nhân tạo/ Dependence on renal dialysis

Z99.3
Phụ thuộc vào xe lăn/ Dependence on wheelchair

Z99.4
Lệ thuộc vào tim nhân tạo/ Phụ thuộc vào tim nhân tạo

Z99.8
Phụ thuộc vào các thiết bị và dụng cụ khác/ Dependence on other enabling machines and devices

Z99.9
Phụ thuộc vào thiết bị và dụng cụ không xác định/ Dependence on unspecified enabling machine and device

Bạn không thể copy nội dung ở trang này