Tra cứu mã ICD 10 hoặc tên bệnh:
ICD (International Classification Diseases) là hệ thống phân loại các bệnh tật theo quốc tế, nhằm hỗ trợ ngành y tế thu thập các số liệu về bệnh tật và tử vong một cách thống nhất, phục vụ các yêu cầu thống kê, phân tích dịch tễ, nghiên cứu khoa học và đề ra các chiến lược nhằm khống chế sự phát triển của dịch bệnh.
Bạn có thể tra theo mã bệnh hoặc theo tên bệnh tiếng Anh và/hoặc tiếng Việt ở đây (các thuật ngữ được Bộ Y Tế biên dịch).
Hiện có 712 Mã bệnh trong bảng thư mục này bắt đầu với chữ Z.
Z
Z00
Khám tổng quát và kiểm tra sức khoẻ cho những người không có điều gì than phiền về sức khoẻ hoặc những người đã có chẩn đoán/ General examination and investigation of persons without complaint and reported diagnosis
Z00.3
Khám tình trạng phát triển ở tuổi thanh thiếu niên/ Examination for adolescent development state
Z00.4
Khám tâm thần tổng quát, chưa được phân loại ở phần khác/ General psychiatric examination, not elsewhere classified
Z00.6
Khám để so sánh bình thường và đối chứng trong chương trình nghiên cứu lâm sàng/ Examination for normal comparison and control in clinical research programme
Z01
Khám đặc biệt và kiểm tra sức khoẻ khác cho những người không có điều gì than phiền về sức khoẻ hay đã có chẩn đoán trước/ Other special examinations and investigations of persons without complaint or reported diagnosis
Z01.6
Khám điện quang, chưa được phân loại ở phần khác/ Radiological examination, not elsewhere classified
Z03
Quan sát thăm khám khi nghi ngờ bệnh và những tình trạng nghi ngờ bệnh/ Medical observation and evaluation for suspected diseases and conditions
Z03.2
Quan sát khi nghi ngờ các rối loạn tâm thần và hành vi/ Observation for suspected mental and behavioural disorders
Z03.5
Quan sát khi nghi ngờ có các bệnh tim mạch khác/ Observation for other suspected cardiovascular diseases
Z03.6
Quan sát khi nghi ngờ ảnh hưởng của độc tính trong thực phẩm/ Observation for suspected toxic effect from ingested substance
Z03.8
Quan sát khi có các bệnh và tình trạng nghi ngờ bệnh tật khác/ Observation for other suspected diseases and conditions
Z03.9
Quan sát khi có các bệnh và trạng thái bệnh nghi ngờ không đặc hiệu/ Observation for suspected disease or condition, unspecified
Z04.1
Khám và quan sát sau tai nạn giao thông/ Examination and observation following transport accident
Z04.4
Khám và quan sát sau cưỡng dâm và dụ dỗ/ Examination and observation following alleged rape and seduction
Z04.5
Khám và quan sát sau khi bị vết thương khác gây ra/ Examination and observation following other inflicted injury
Z04.6
Khám tâm thần tổng quát do nhà chức trách yêu cầu/ General psychiatric examination, requested by authority
Z04.8
Khám và quan sát vì lý do xác định khác/ Examination and observation for other specified reasons
Z08
Khám theo dõi sau điều trị u ác tính/ Follow-up examination after treatment for malignant neoplasms
Z08.0
Khám theo dõi sau phẫu thuật khối u ác tính/ Follow-up examination after surgery for malignant neoplasm
Z08.1
Khám theo dõi sau điều trị xạ trị u ác tính/ Follow-up examination after radiotherapy for malignant neoplasm
Z08.2
Khám theo dõi hoá trị liệu u ác tính/ Follow-up examination after chemotherapy for malignant neoplasm
Z08.7
Khám theo dõi sau điều trị phối hợp u ác tính/ Follow-up examination after combined treatment for malignant neoplasm
Z08.8
Khám theo dõi sau điều trị khác của u ác tính/ Follow-up examination after other treatment for malignant neoplasm
Z08.9
Khám theo dõi sau điều trị không đặc hiệu của u ác tính/ Follow-up examination after unspecified treatment for malignant neoplasm
Z09
Khám theo dõi sau điều trị các tình trạng bệnh khác đi kèm với khối u ác tính/ Follow-up examination after treatment for conditions other than malignant neoplasms
Z09.0
Khám theo dõi sau phẫu các tình trạng khác/ Follow-up examination after surgery for other conditions
Z09.1
Khám theo dõi sau xạ trị liệu các tình trạng khác/ Follow-up examination after radiotherapy for other conditions
Z09.2
Khám theo dõi sau hoá trị liệu các trạng thái khác/ Follow-up examination after chemotherapy for other conditions
Z09.7
Khám theo dõi sau điều trị phối hợp các trạng thái khác/ Follow-up examination after combined treatment for other conditions
Z09.8
Khám theo dõi sau điều trị khác của các trạng thái khác/ Follow-up examination after other treatment for other conditions
Z09.9
Khám theo dõi sau điều trị không đặc hiệu của các trạng thái khác/ Follow-up examination after unspecified treatment for other conditions
Z10
Kiểm tra sức khoẻ tổng quát thường quy cho nhóm dân cư xác định/ Routine general health check-up of defined subpopulation
Z10.1
Kiểm tra sức khoẻ tổng quát thường quy cho nhân viên cơ quan/ Routine general health check-up of inhabitants of institutions
Z10.2
Kiểm tra sức khoẻ tổng quát thường quy của lực lượng vũ trang/ Routine general health check-up of armed forces
Z10.3
Kiểm tra sức khoẻ tổng quát thường quy cho các đội thể thao/ Routine general health check-up of sports teams
Z10.8
Kiểm tra sức khoẻ tổng quát thường quy cho các nhóm dân cư xác định khác/ Routine general health check-up of other defined subpopulations
Z11
Khám sàng lọc đặc biệt các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng/ Special screening examination for infectious and parasitic diseases
Z11.0
Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột/ Special screening examination for intestinal infectious diseases
Z11.2
Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn khác/ Special screening examination for other bacterial diseases
Z11.3
Khám sàng lọc đặc biệt về các nhiễm khuẩn có đường lây chủ yếu qua tình dục/ Special screening examination for infections with a predominantly sexual mode of transmission
Z11.4
Khám sàng lọc đặc biệt về virus suy giảm miễn dịch người (HIV)/ Special screening examination for human immunodeficiency virus [HIV]
Z11.5
Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh virus khác/ Special screening examination for other viral diseases
Z11.6
Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh do động vật đơn bào khác và giun sán/ Special screening examination for other protozoal diseases and helminthiases
Z11.8
Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh vật khác/ Special screening examination for other infectious and parasitic diseases
Z11.9
Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh vật khác, không đặc hiệu/ Special screening examination for infectious and parasitic diseases, unspecified
Z12.1
Khám sàng lọc đặc biệt u đường ruột/ Special screening examination for neoplasm of intestinal tract
Z12.2
Khám sàng lọc đặc biệt u cơ quan hô hấp/ Special screening examination for neoplasm of respiratory organs
Z12.5
Khám sàng lọc đặc biệt u tiền liệt tuyến/ Special screening examination for neoplasm of prostate
Z12.8
Khám sàng lọc đặc biệt khối u ở vị trí khác/ Special screening examination for neoplasms of other sites
Z12.9
Khám sàng lọc đặc biệt khối u, không đặc hiệu/ Special screening examination for neoplasm, unspecified
Z13
Khám sàng lọc đặc biệt các bệnh và các rối loạn khác/ Special screening examination for other diseases and disorders
Z13.0
Khám sàng lọc đặc biệt các bệnh về máu và các cơ quan tạo máu và một số rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch/ Special screening examination for diseases of the blood and blood-forming organs and certain disorders involving the immune mechanism
Z13.2
Khám sàng lọc đặc biệt các rối loạn dinh dưỡng/ Special screening examination for nutritional disorders
Z13.3
Khám sàng lọc đặc biệt các rối loạn tâm thần và hành vi/ Special screening examination for mental and behavioural disorders
Z13.4
Khám sàng lọc đặc biệt một số loạn phát triển của trẻ em/ Special screening examination for certain developmental disorders in childhood
Z13.5
Khám sàng lọc đặc biệt các rối loạn thị giác và thính giác/ Special screening examination for eye and ear disorders
Z13.6
Khám sàng lọc đặc biệt các rối loạn tim mạch/ Special screening examination for cardiovascular disorders
Z13.7
Khám sàng lọc đặc biệt các dị dạng bẩm sinh, các biến dạng khác và các bất thường nhiễm sắc thể/ Special screening examination for congenital malformations, deformations and chromosomal abnormalities
Z13.8
Khám sàng lọc đặc biệt các bệnh và các rối loạn xác định khác/ Special screening examination for other specified diseases and disorders
Z20
Tiếp xúc và phơi nhiễm với các bệnh lây truyền/ Contact with and exposure to communicable diseases
Z20.0
Tiếp xúc và phơi nhiễm với các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột/ Contact with and exposure to intestinal infectious diseases
Z20.2
Tiếp xúc và phơi nhiễm với các bệnh nhiễm khuẩn lây truyền chủ yếu qua đường tình dục/ Contact with and exposure to infections with a predominantly sexual mode of transmission
Z20.6
Tiếp xúc và phơi nhiễm với virus suy giảm miễn dịch người (HIV)/ Contact with and exposure to human immunodeficiency virus [HIV]
Z20.7
Tiếp xúc và phơi nhiễm với chấy rận, giun đũa và các ký sinh trùng khác/ Contact with and exposure to pediculosis, acariasis and other infestations
Z20.8
Tiếp xúc và phơi nhiễm với các bệnh lây truyền khác/ Contact with and exposure to other communicable diseases
Z20.9
Tiếp xúc và phơi nhiễm với bệnh lây truyền không xác định/ Contact with and exposure to unspecified communicable disease
Z21
Trạng thái nhiễm virus suy giảm miễn dịch (HIV) không triệu chứng/ Asymptomatic human immunodeficiency virus (HIV) infection status
Z22.4
Mang mầm bệnh nhiễm khuẩn có đường lây chủ yếu qua tình dục/ Carrier of infections with a predominantly sexual mode of transmission
Z22.6
Mang virus typ 1 hướng lympho T người [HTLV.1 ]/ Carrier of human T-lymphotropic virus type- 1 [HTLV-1] infection
Z23
Cần tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn đơn thuần/ Need for immunization against single bacterial diseases
Z23.1
Tiêm chủng phòng thương hàn - cận thương hàn đơn độc [TAB]/ Need for immunization against typhoid-paratyphoid alone [TAB]
Z23.8
Tiêm chủng phòng bệnh nhiễm khuẩn đơn thuần khác/ Need for immunization against other single bacterial diseases
Z24
Cần tiêm chủng phòng một số bệnh virus đơn thuần/ Need for immunization against certain single viral diseases
Z24.1
Tiêm chủng phòng viêm não virus do tiết túc mang/ Need for immunization against arthropod-borne viral encephalitis
Z25
Cần tiêm chủng phòng các bệnh virut khác/ Need for immunization against other single viral diseases
Z25.8
Tiêm chủng phòng các bệnh virus đơn độc xác định khác/ Need for immunization against other specified single viral diseases
Z26
Cần tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn đơn độc khác/ Need for immunization against other single infectious diseases
Z26.8
Tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn đơn độc xác định khác/ Need for immunization against other specified single infectious diseases
Z26.9
Tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn không xác định/ Need for immunization against unspecified infectious disease
Z27
Cần tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn phối hợp/ Need for immunization against combinations of infectious diseases
Z27.0
Tiêm chủng phòng tả kèm theo thương hàn - phó thương hàn [tả + TAB]/ Need for immunization against cholera with typhoid-paratyphoid [cholera + TAB]
Z27.1
Tiêm chủng phòng bạch hầu - uốn ván - ho gà phối hợp [DTP]/ Need for immunization against diphtheria-tetanus-pertussis, combined [DTP]
Z27.2
Tiêm chủng phòng bạch hầu - uốn ván - ho gà kèm theo thương hàn - phó thương hàn [DPT + TAB]/ Need for immunization against diphtheria-tetanus-pertussis with typhoid-paratyphoid [DTP + TAB]
Z27.3
Tiêm chủng phòng bạch hầu - uốn ván - ho gà kèm bại liệt [DPT+ bại liệt]/ Need for immunization against diphtheria-tetanus-pertussis with poliomyelitis [DTP + polio]
Z27.4
Tiêm chủng phòng sởi - quai bị - rubêôn [MMR]/ Need for immunization against measles-mumps-rubella [MMR]
Z27.8
Tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn phối hợp khác/ Need for immunization against other combinations of infectious diseases
Z27.9
Tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn phối hợp không đặc hiệu khác/ Need for immunization against unspecified combinations of infectious diseases
Z28.1
Chưa tiêm chủng do người bệnh chưa quyết định vì lòng tin hay áp lực của nhóm/ Immunization not carried out because of patient s decision for reasons of belief or group pressure
Z28.2
Chưa tiêm chủng do người bệnh chưa quyết định và những lý do không xác định khác/ Immunization not carried out because of patient s decision for other and unspecified reasons
Z30.5
Theo dõi dụng cụ tránh thai (trong tử cung)/ Surveillance of (intrauterine) contraceptive device
Z31.0
Tái tạo vòi trứng hay ống dẫn tinh sau khi dùng biện pháp triệt sản trước đó/ Tuboplasty or vasoplasty after previous sterilization
Z35.1
Theo dõi thai phụ có tiền sử sảy thai/ Supervision of pregnancy with history of abortive outcome
Z35.2
Theo dõi thai phụ có bệnh sử chửa khó hoặc đẻ khó/ Supervision of pregnancy with other poor reproductive or obstetric history
Z35.3
Theo dõi thai phụ có tiền sử chăm sóc trước sinh không đầy đủ/ Supervision of pregnancy with history of insufficient antenatal care
Z35.7
Theo dõi thai có nguy cơ cao do các vấn đề xã hội/ Supervision of high-risk pregnancy due to social problems
Z36.0
Khám sàng lọc trước sinh về bất thường nhiễm sắc thể/ Antenatal screening for chromosomal anomalies
Z36.1
Khám sàng lọc trước sinh về mức Alphafetoprotein tăng/ Antenatal screening for raised alphafetoprotein level
Z36.2
Khám sàng lọc trước sinh khác dựa vào chọc màng ối qua thành bụng/ Other antenatal screening based on amniocentesis
Z36.3
Khám sàng lọc trước sinh về các dị dạng qua siêu âm hay phương pháp vật lý khác/ Antenatal screening for malformations using ultrasound and other physical methods
Z36.4
Khám sàng lọc trước sinh về thai chậm lớn bằng siêu âm hay các phương pháp vật lý khác/ Antenatal screening for fetal growth retardation using ultrasound and other physical methods
Z40.0
Phẫu thuật dự phòng các nguy cơ liên quan đến khối u ác tính/ Prophylactic surgery for risk-factors related to malignant neoplasms
Z41
Các thủ thuật vì những mục đích khác không phải phục hồi sức khoẻ/ Procedures for purposes other than remedying health state
Z41.1
Phẫu thuật tạo hình do vẻ bên ngoài xấu/ Other plastic surgery for unacceptable cosmetic appearance
Z41.8
Các thủ thuật khác vì các mục đích khác không phải phục hồi sức khoẻ/ Other procedures for purposes other than remedying health state
Z41.9
Các thủ thuật vì những mục đích khác không phải phục hồi sức khoẻ, không đặc hiệu/ Procedure for purposes other than remedying health state, unspecified
Z42.0
Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình vùng đầu và cổ/ Follow-up care involving plastic surgery of head and neck
Z42.2
Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình các phần khác của thân mình/ Follow-up care involving plastic surgery of other parts of trunk
Z42.3
Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình chi trên/ Follow-up care involving plastic surgery of upper extremity
Z42.4
Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình chi dưới/ Follow-up care involving plastic surgery of lower extremity
Z42.8
Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình các phần khác của cơ thể/ Follow-up care involving plastic surgery of other body part
Z42.9
Chăm sóc theo dõi phẫu thuật tạo hình không đặc hiệu/ Follow-up care involving plastic surgery, unspecified
Z43.4
Chăm sóc các lỗ mở nhân tạo khác của đường tiêu hoá/ Attention to other artificial openings of digestive tract
Z43.6
Chăm sóc các lỗ mở nhân tạo khác của đường tiết niệu/ Attention to other artificial openings of urinary tract
Z44
Lắp ráp và điều chỉnh các dụng cụ chỉnh hình bên ngoài/ Fitting and adjustment of external prosthetic device
Z44.0
Lắp ráp và điều chỉnh tay giả (toàn bộ) (một phần)/ Fitting and adjustment of artificial arm (complete)(partial)
Z44.1
Lắp ráp và điều chỉnh chân giả (toàn bộ) (một phần)/ Fitting and adjustment of artificial leg (complete)(partial)
Z44.3
Lắp ráp và điều chỉnh các ngoại dụng cụ chỉnh hình vú/ Fitting and adjustment of external breast prosthesis
Z44.8
Lắp ráp và điều chỉnh các dụng cụ chỉnh hình bên ngoài khác/ Fitting and adjustment of other external prosthetic devices
Z44.9
Lắp ráp và điều chỉnh các dụng cụ chỉnh hình bên ngoài, không đặc hiệu/ Fitting and adjustment of unspecified external prosthetic device
Z45.2
Điều chỉnh và quản lý dụng cụ tiếp cận mạch máu/ Adjustment and management of vascular access device
Z45.3
Điều chỉnh và quản lý dụng cụ thính giác được cấy ghép/ Adjustment and management of implanted hearing device
Z45.8
Điều chỉnh và quản lý các dụng cụ cấy ghép khác/ Adjustment and management of other implanted devices
Z45.9
Điều chỉnh và quản lý dụng cụ cấy ghép không xác định/ Adjustment and management of unspecified implanted device
Z46.0
Lắp ráp và điều chỉnh kính và thấu kính tiếp xúc/ Fitting and adjustment of spectacles and contact lenses
Z46.2
Lắp ráp và điều chỉnh các dụng cụ khác liên quan tới hệ thần kinh và các giác quan đặc biệt/ Fitting and adjustment of other devices related to nervous system and special senses
Z46.4
Lắp ráp và điều chỉnh dụng cụ chỉnh hình răng hàm mặt/ Fitting and adjustment of orthodontic device
Z46.5
Lắp ráp và điều chỉnh các dụng cụ gắn vào hỗng tràng và ruột non/ Fitting and adjustment of ileostomy and other intestinal appliances
Z46.8
Lắp ráp và điều chỉnh các dụng cụ đặc hiệu khác/ Fitting and adjustment of other specified devices
Z46.9
Lắp ráp và điều chỉnh hình dụng cụ không đặc hiệu/ Fitting and adjustment of unspecified device
Z47.0
Chăm sóc theo dõi liên quan đến tháo bỏ nẹp xương gẫy và dụng cụ cố định bên trong khác/ Follow-up care involving removal of fracture plate and other internal fixation device
Z50
Chăm sóc về sử dụng các phương pháp điều trị phục hồi chức năng/ Care involving use of rehabilitation procedures
Z50.7
Hoạt động trị liệu và phục hồi chức năng nghề nghiệp, không xác định/ Occupational therapy and vocational rehabilitation, not elsewhere classified
Z50.8
Chăm sóc liên quan đến sử dụng các phương pháp điều trị phục hồi chức năng khác/ Care involving use of other rehabilitation procedures
Z50.9
Chăm sóc liên quan đến điều trị phục hồi chức năng, không đặc hiệu/ Care involving use of rehabilitation procedure, unspecified
Z51.4
Chăm sóc chuẩn bị cho điều trị tiếp theo, chưa được phân loại ở phần khác/ Preparatory care for subsequent treatment, not elsewhere classified
Z53
Người bệnh đến các cơ sở y tế do chưa được thực hiện những thủ thuật đặc hiệu/ Persons encountering health services for specific procedures, not carried out
Z53.1
Chưa thực hiện do người bệnh chưa quyết định vì chưa tin tưởng hay vì áp lực của nhóm/ Procedure not carried out because of patient s decision for reasons of belief and group pressure
Z53.2
Chưa thực hiện do người bệnh chưa quyết định vì những lý do khác không xác định/ Procedure not carried out because of patient s decision for other and unspecified reasons
Z55.4
Bất hoà với giáo viên và bạn cùng lớp/ Educational maladjustment and discord with teachers and classmates
Z55.8
Các vấn đề khác liên quan đến giáo dục và mù chữ/ Other problems related to education and literacy
Z55.9
Vấn đề liên quan đến giáo dục và biết chữ, không đặc hiệu/ Problem related to education and literacy, unspecified
Z56
Những vấn đề liên quan đến việc làm và thất nghiệp/ Problems related to employment and unemployment
Z56.6
Căng thẳng tinh thần và thể lực liên quan đến công việc/ Other physical and mental strain related to work
Z56.7
Các vấn đề khác không xác định liên quan đến công việc/ Other and unspecified problems related to employment
Z57.3
Nghề nghiệp tiếp xúc với không khí lây nhiễm khác/ Occupational exposure to other air contaminants
Z57.4
Nghề nghiệp tiếp xúc với các chất độc hại trong nông nghiệp/ Occupational exposure to toxic agents in agriculture
Z57.5
Nghề nghiệp tiếp xúc với các chất độc trong các ngành công nghiệp khác/ Occupational exposure to toxic agents in other industries
Z57.9
Nghề nghiệp tiếp xúc với các yếu tố nguy cơ không xác định/ Occupational exposure to unspecified risk-factor
Z58.8
Các vấn đề khác liên quan đến môi trường vật lý/ Other problems related to physical environment
Z58.9
Các vấn đề liên quan đến môi trường vật lý, không đặc hiệu/ Problem related to physical environment, unspecified
Z59
Những vấn đề liên quan đến nhà ở và hoàn cảnh kinh tế/ Problems related to housing and economic circumstances
Z59.3
Những vấn đề liên quan đến sinh sống tại nơi cư trú/ Problems related to living in residential institution
Z59.7
Trợ cấp xã hội và bảo hiểm xã hội không đảm bảo/ Insufficient social insurance and welfare support
Z59.8
Những vấn đề khác liên quan đến nhà ở và hoàn cảnh kinh tế/ Other problems related to housing and economic circumstances
Z59.9
Vấn đề liên quan đến nhà ở và hoàn cảnh kinh tế, không đặc hiệu/ Problem related to housing and economic circumstances, unspecified
Z60.5
Mục tiêu phân biệt đối xử chống đối cảm nhận được và ngược đãi/ Target of perceived adverse discrimination and persecution
Z60.9
Vấn đề liên quan đến môi trường xã hội, không đặc hiệu/ Problem related to social environment, unspecified
Z61
Những vấn đề liên quan đến sự kiện tiêu cực của đời sống thơ ấu/ Problems related to negative life events in childhood
Z61.2
Những mô hình khác của mối quan hệ gia đình trong thời kỳ thơ ấu/ Altered pattern of family relationships in childhood
Z61.4
Những vấn đề được xem là lạm dụng tình dục trẻ em của người lớn có quan hệ nương tựa chủ chốt/ Problems related to alleged sexual abuse of child by person within primary support group
Z61.5
Những vấn đề được xem là lạm dụng tình dục trẻ em của người lớn ngoài quan hệ nương tựa chủ chốt/ Problems related to alleged sexual abuse of child by person outside primary support group
Z61.6
Những vấn đề được xem là lạm dụng thân thể trẻ em/ Problems related to alleged physical abuse of child
Z62.5
Các vấn đề khác liên quan đến giáo dưỡng thờ ơ/ Other problems related to neglect in upbringing
Z62.6
Áp đặt không phù hợp của cha mẹ và kiểu cách giáo dưỡng bất thường/ Inappropriate parental pressure and other abnormal qualities of upbringing
Z62.8
Các vấn đề đặc hiệu khác liên quan tới giáo dưỡng/ Other specified problems related to upbringing
Z63
Những vấn đề khác liên quan đến nhóm trợ giúp, bao gồm cả những hoàn cảnh gia đình/ Other problems related to primary support group, including family circumstances
Z63.0
Những vấn đề liên quan đến vợ chồng hay thành viên/ Problems in relationship with spouse or partner
Z63.1
Những vấn đề liên quan đến cha mẹ và thông gia/ Problems in relationship with parents and in-laws
Z63.7
Các sự kiện chấn động đời sống khác ảnh hưởng đến gia quyến và hộ gia đình/ Other stressful life events affecting family and household
Z63.8
Các vấn đề đặc hiệu khác liên quan đến nhóm trợ giúp/ Other specified problems related to primary support group
Z63.9
Vấn đề khác liên quan đến nhóm trợ giúp, không đặc hiệu/ Problem related to primary support group, unspecified
Z64
Các vấn đề liên quan đến một số hoàn cảnh tâm lí xã hội nhất định/ Problems related to certain psychosocial circumstances
Z64.2
Phát hiện và thừa nhận các yếu tố vật lí, dinh dưỡng và hoá học, xác định là có nguy cơ và có hại/ Seeking and accepting physical, nutritional and chemical interventions known to be hazardous and harmful
Z64.3
Phát hiện và thừa nhận các yếu tố ứng xử và tâm lý xác định là có nguy cơ và có hại/ Seeking and accepting behavioural and psychological interventions known to be hazardous and harmful
Z65
Vấn đề liên quan đến hoàn cảnh tâm lý xã hội khác/ Problems related to other psychosocial circumstances
Z65.0
Kết án với các vụ kiện dân sự và hình sự không tống giam/ Conviction in civil and criminal proceedings without imprisonment
Z65.5
Tiếp cận tình thế với thảm hoạ, chiến tranh và thù địch/ Exposure to disaster, war and other hostilities
Z65.8
Những vấn đề đặc hiệu khác liên quan đến hoàn cảnh tâm lí xã hội/ Other specified problems related to psychosocial circumstances
Z65.9
Những vấn đề liên quan đến các hoàn cảnh tâm lí xã hội không đặc hiệu/ Problem related to unspecified psychosocial circumstances
Z70
Tư vấn liên quan đến thái độ, hành vi và khuynh hướng tình dục/ Counselling related to sexual attitude, behaviour and orientation
Z70.1
Tư vấn về thái độ và khuynh hướng tình dục của người bệnh/ Counselling related to patient s sexual behaviour and orientation
Z70.2
Tư vấn về thái độ và khuynh hướng tình dục của nhân vật thứ ba/ Counselling related to sexual behaviour and orientation of third party
Z70.3
Tư vấn liên quan đến các lo âu hỗn hợp về hành vi, thái độ và khuynh hướng tình dục/ Counselling related to combined concerns regarding sexual attitude, behaviour and orientation
Z71
Những người đến cơ sở y tế để tư vấn y học và tư vấn khác, không xác định/ Persons encountering health services for other counselling and medical advice, not elsewhere classified
Z71.1
Người than phiền lo sợ những việc không được chứng minh/ Person with feared complaint in whom no diagnosis is made
Z71.2
Người đến tư vấn để được giải thích về các kết quả đã phát hiện/ Person consulting for explanation of investigation findings
Z73
Các vấn đề liên quan đến khó khăn về quản trị cuộc sống/ Problems related to life-management difficulty
Z73.4
Kỹ năng xã hội không đầy đủ, chưa được phân loại ở phần khác/ Inadequate social skills, not elsewhere classified
Z73.5
Mâu thuẫn vai trò xã hội, chưa được phân loại ở phần khác/ Social role conflict, not elsewhere classified
Z73.8
Các vấn đề khác liên quan đến khó khăn về quản trị cuộc sống/ Other problems related to life-management difficulty
Z73.9
Vấn đề liên quan đến khó khăn về quản trị cuộc sống, không xác định/ Problem related to life-management difficulty, unspecified
Z74
Các vấn đề liên quan đến việc phụ thuộc vào người chăm sóc/ Problems related to care-provider dependency
Z74.2
Nhu cầu trợ giúp chăm sóc tại nhà và nhu cầu trợ giúp khi trong nhà không ai có khả năng chăm sóc/ Need for assistance at home and no other household member able to render care
Z74.8
Các vấn đề khác liên quan đến phụ thuộc của bản thân vào người chăm sóc/ Other problems related to care-provider dependency
Z74.9
Vấn đề liên quan đến lệ thuộc của bản thân vào người chăm sóc, không đặc hiệu/ Problem related to care-provider dependency, unspecified
Z75
Những vấn đề liên quan đến phương tiện y học và chăm sóc sức khoẻ khác/ Problems related to medical facilities and other health care
Z75.1
Người chờ đợi được thu nhận vào một cơ sở thích hợp nào đó/ Person awaiting admission to adequate facility elsewhere
Z75.2
Giai đoạn chờ đợi để kiểm tra và điều trị/ Other waiting period for investigation and treatment
Z75.3
Không sử dụng được và không tiếp cận được các phương tiện chăm sóc/ Unavailability and inaccessibility of health-care facilities
Z75.4
Không có sẵn hoặc không tiếp cận được với các cơ quan trợ giúp khác/ Unavailability and inaccessibility of other helping agencies
Z75.8
Những vấn đề khác liên quan đến phương tiện y học và chăm sóc sức khoẻ/ Other problems related to medical facilities and other health care
Z75.9
Vấn đề không đặc hiệu liên quan đến phương tiện y học và chăm sóc sức khoẻ khác/ Unspecified problem related to medical facilities and other health care
Z76
Những người đến cơ quan y tế trong những hoàn cảnh khác/ Persons encountering health services in other circumstances
Z76.2
Theo dõi sức khoẻ và chăm sóc trẻ em khoẻ mạnh khác/ Health supervision and care of other healthy infant and child
Z76.8
Người đến cơ sở y tế trong hoàn cảnh xác định khác/ Persons encountering health services in other specified circumstances
Z76.9
Người đến cơ sở y tế trong hoàn cảnh không xác định/ Person encountering health services in unspecified circumstances
Z80.0
Bệnh sử gia đình có khối u ác tính ở cơ quan tiêu hoá/ Family history of malignant neoplasm of digestive organs
Z80.1
Bệnh sử gia đình có khối u ác tính ở khí quản, phế quản và phổi/ Family history of malignant neoplasm of trachea, bronchus and lung
Z80.2
Bệnh sử gia đình có khối u ác tính ở các cơ quan hô hấp và trong lồng ngực khác/ Family history of malignant neoplasm of other respiratory and intrathoracic organs
Z80.4
bệnh sử gia đình có khối u ác tính ở cơ quan sinh dục/ Family history of malignant neoplasm of genital organs
Z80.5
Bệnh sử gia đình có khối u ác tính ở đường tiết niệu/ Family history of malignant neoplasm of urinary tract
Z80.7
Bệnh sử gia đình có u ác tính dạng lympho (bạch huyết), hệ tạo máu và các tổ chức liên quan/ Family history of other malignant neoplasms of lymphoid, haematopoietic and related tissues
Z80.8
Bệnh sử gia đình có khối u ác tính của cơ quan và hệ thống khác/ Family history of malignant neoplasm of other organs or systems
Z80.9
Bệnh sử đình có khối u ác tính, không đặc hiệu/ Family history of malignant neoplasm, unspecified
Z81
Bệnh sử gia đình có rối loạn tâm thần và hành vi/ Family history of mental and behavioural disorders
Z81.3
Bệnh sử gia đình có lạm dụng thuốc kích thần/ Family history of other psychoactive substance abuse
Z81.8
Bệnh sử gia đình có các rối loạn hành vi và tâm thần/ Family history of other mental and behavioural disorders
Z82
Bệnh sử gia đình có một số khuyết tật và bệnh mạn tính dẫn đến tàn tật/ Family history of certain disabilities and chronic diseases leading to disablement
Z82.0
Bệnh sử gia đình có động kinh và các bệnh khác của hệ thần kinh/ Family history of epilepsy and other diseases of the nervous system
Z82.4
Bệnh sử gia đình có bệnh thiếu máu cơ tim và các bệnh khác của hệ tuần hoàn/ Family history of ischaemic heart disease and other diseases of the circulatory system
Z82.5
Bệnh sử gia đình có hen và các bệnh mạn tính khác của đường hô hấp dưới/ Family history of asthma and other chronic lower respiratory diseases
Z82.6
Bệnh sử gia đình có viêm khớp và các bệnh khác về hệ cơ xương và tổ chức liên kết/ Family history of arthritis and other diseases of the musculoskeletal system and connective tissue
Z82.7
Bệnh sử gia đình có dị tật bẩm sinh, dị tật và bất thường nhiễm sắc thể/ Family history of congenital malformations, deformations and chromosomal abnormalities
Z82.8
Bệnh sử gia đình có khuyết tật và các bệnh mạn tính khác dẫn đến tàn tật, chưa phân loại ở phần khác/ Family history of other disabilities and chronic diseases leading to disablement, not elsewhere classified
Z83.0
Bệnh sử gia đình có bệnh suy giảm miễn dịch virus người (HIV)/ Family history of human immunodeficiency virus [HIV] disease
Z83.1
Bệnh sử gia đình có các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng khác/ Family history of other infectious and parasitic diseases
Z83.2
Bệnh sử gia đình có các bệnh về máu và cơ quan tạo máu và một số rối loạn về cơ chế miễn dịch/ Family history of diseases of the blood and blood-forming organs and certain disorders involving the immune mechanism
Z83.4
Bệnh sử gia đình có các bệnh về nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hoá/ Family history of other endocrine, nutritional and metabolic diseases
Z83.5
Bệnh sử gia đình có các rối loạn thị giác và thính giác/ Family history of eye and ear disorders
Z83.7
Bệnh sử gia đình có các bệnh thuộc hệ tiêu hoá/ Family history of diseases of the digestive system
Z84.0
Bệnh sử gia đình có các bệnh về da và tổ chức dưới da/ Family history of diseases of the skin and subcutaneous tissue
Z84.1
Bệnh sử gia đình có các rối loạn về thận và niệu quản/ Family history of disorders of kidney and ureter
Z84.2
Bệnh sử gia đình có các bệnh thuộc hệ sinh dục tiết niệu/ Family history of other diseases of the genitourinary system
Z85.0
Bệnh sử cá nhân có u ác tính của cơ quan tiêu hoá/ Personal history of malignant neoplasm of digestive organs
Z85.1
Bệnh sử cá nhân có khối u ác tính ở khí quản, phế quản và phổi/ Personal history of malignant neoplasm of trachea, bronchus and lung
Z85.2
Bệnh sử cá nhân có khối u ác tính ở các cơ quan hô hấp và các cơ quan khác trong lồng ngực/ Personal history of malignant neoplasm of other respiratory and intrathoracic organs
Z85.4
Bệnh sử cá nhân có u ác tính ở các cơ quan sinh dục/ Personal history of malignant neoplasm of genital organs
Z85.5
Bệnh sử cá nhân có u ác tính của đường tiết niệu/ Personal history of malignant neoplasm of urinary tract
Z85.7
Bệnh sử cá nhân có u ác tính hệ lympho, cơ quan tạo máu và tổ chức tạo máu/ Personal history of other malignant neoplasms of lymphoid, haematopoietic and related tissues
Z85.8
Bệnh sử cá nhân có khối u ác tính ở các cơ quan và hệ thống khác/ Personal history of malignant neoplasms of other organs and systems
Z85.9
Bệnh sử cá nhân có khối u ác tính, không đặc hiệu/ Personal history of malignant neoplasm, unspecified
Z86.1
Bệnh sử cá nhân có bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng/ Personal history of infectious and parasitic diseases
Z86.2
Bệnh sử cá nhân có các bệnh về máu và cơ quan tạo máu và một số rối loạn về cơ chế miễn dịch/ Personal history of diseases of the blood and blood-forming organs and certain disorders involving the immune mechanism
Z86.3
Bệnh sử cá nhân có các bệnh về nội tiết dinh dưỡng và chuyển hoá/ Personal history of endocrine, nutritional and metabolic diseases
Z86.5
Bệnh sử cá nhân có các rối loạn tâm thần và hành vi khác/ Personal history of other mental and behavioural disorders
Z86.6
Bệnh sử cá nhân có các bệnh về hệ thần kinh và các giác quan/ Personal history of diseases of the nervous system and sense organs
Z86.7
Bệnh sử cá nhân có các bệnh về hệ tuần hoàn/ Personal history of diseases of the circulatory system
Z87
Bệnh sử cá nhân có các bệnh và trạng thái bệnh khác/ Personal history of other diseases and conditions
Z87.0
Bệnh sử cá nhân có các bệnh thuộc hệ hô hấp/ Personal history of diseases of the respiratory system
Z87.1
Bệnh sử cá nhân có các bệnh thuộc hệ tiêu hoá/ Personal history of diseases of the digestive system
Z87.2
Bệnh sử cá nhân có các bệnh về da và tổ chức dưới da/ Personal history of diseases of the skin and subcutaneous tissue
Z87.3
Bệnh sử cá nhân có các bệnh thuộc hệ cơ xương và tổ chức liên kết/ Personal history of diseases of the musculoskeletal system and connective tissue
Z87.4
Bệnh sử cá nhân có các bệnh thuộc hệ sinh dục tiết niệu/ Personal history of diseases of the genitourinary system
Z87.5
Bệnh sử cá nhân có các biến chứng của thai nghén, sinh đẻ và sau đẻ/ Personal history of complications of pregnancy, childbirth and the puerperium
Z87.6
Bệnh sử cá nhân có một số bệnh xuất hiện trong thời kỳ chu sinh/ Personal history of certain conditions arising in the perinatal period
Z87.7
Bệnh sử cá nhân có các dị tật bẩm sinh, dị tật và bất thường nhiễm sắc thể/ Personal history of congenital malformations, deformations and chromosomal abnormalities
Z87.8
Bệnh sử cá nhân có các trạng thái bệnh đặc hiệu khác/ Personal history of other specified conditions
Z88
Bệnh sử cá nhân có có các dị ứng với ma tuý, thuốc và các chất sinh vật khác/ Personal history of allergy to drugs, medicaments and biological substances
Z88.1
Bệnh sử cá nhân dị ứng với các kháng sinh khác/ Personal history of allergy to other antibiotic agents
Z88.3
Bệnh sử cá nhân dị ứng với các chất chống nhiễm khuẩn khác/ Personal history of allergy to other anti-infective agents
Z88.7
Bệnh sử cá nhân dị ứng với huyết thanh và vaccin/ Personal history of allergy to serum and vaccine
Z88.8
Bệnh sử cá nhân dị ứng với các chất ma tuý, thuốc và các chất sinh học khác/ Personal history of allergy to other drugs, medicaments and biological substances
Z88.9
Bệnh sử cá nhân dị ứng với chất ma tuý, thuốc các chất sinh học không đặc hiệu khác/ Personal history of allergy to unspecified drugs, medicaments and biological substances
Z89.0
Mất nhiều ngón tay mắc phải [kể cả ngón cái], một bên/ Acquired absence of finger(s) [including thumb], unilateral
Z89.3
Mất cả hai chi trên mắc phải [bất kỳ mức nào ]/ Acquired absence of both upper limbs [any level]
Z89.5
Mất cẳng chân tại khớp gối hay dưới khớp gối mắc phải/ Acquired absence of leg at or below knee
Z89.7
Mất cả hai chi dưới mắc phải [bất kỳ mức nào, trừ riêng ngón chân]/ Acquired absence of both lower limbs [any level, except toes alone]
Z89.8
Mất chi trên và chi dưới mắc phải (bất kỳ mức nào)/ Acquired absence of upper and lower limbs [any level]
Z90
Mất cơ quan mắc phải, chưa phân loại ở phần khác/ Acquired absence of organs, not elsewhere classified
Z90.4
Mất các phần khác của đường tiêu hoá mắc phải/ Acquired absence of other parts of digestive tract
Z90.6
Mất các phần khác của đường tiết niệu mắc phải/ Acquired absence of other organs of urinary tract
Z91
Bệnh sử cá nhân có yếu tố nguy cơ, chưa phân loại ở phần khác/ Personal history of risk-factors, not elsewhere classified
Z91.0
Bệnh sử cá nhân có dị ứng, không kể dị ứng thuốc và chất sinh vật/ Personal history of allergy, other than to drugs and biological substances
Z91.1
Bệnh sử cá nhân có chế độ điều trị và chế độ ăn không thuận/ Personal history of noncompliance with medical treatment and regimen
Z91.3
Bệnh sử cá nhân có giờ giấc ngủ thao thức không ngon/ Personal history of unhealthy sleep-wake schedule
Z91.4
Bệnh sử cá nhân có sang chấn tâm lí, chưa phân loại ở phần khác/ Personal history of psychological trauma, not elsewhere classified
Z91.8
Bệnh sử cá nhân có các yếu tố nguy cơ khác, chưa phân loại ở phần khác/ Personal history of other specified risk-factors, not elsewhere classified
Z92.1
Bệnh sử cá nhân (hiệu đang) sử dụng dài ngày các chất chống đông/ Personal history of long-term (current) use of anticoagulants
Z92.2
Bệnh sử cá nhân (hiệu đang) sử dụng dài ngày các chất khác/ Personal history of long-term (current) use of other medicaments
Z92.4
Bệnh sử cá nhân có đại phẫu thuật, chưa phân loại ở phần khác/ Personal history of major surgery, not elsewhere classified
Z92.5
Bệnh sử cá nhân có điều trị bằng các phương pháp phục hồi chức năng/ Personal history of rehabilitation measures
Z92.6
Bệnh sử cá nhân về hóa trị liệu bệnh u bướu/ Personal history of chemotherapy for neoplastic disease
Z92.9
Bệnh sử cá nhân có các điều trị, không đặc hiệu/ Personal history of medical treatment, unspecified
Z93.4
Tình trạng lỗ mở nhân tạo khác của dạ dày - ruột/ Other artificial openings of gastrointestinal tract status
Z94.9
Tình trạng cơ quan và tổ chức được cấy ghép, không đặc hiệu/ Transplanted organ and tissue status, unspecified
Z95
Sự có mặt của các thiết bị cấy ghép tim và mạch máu/ Presence of cardiac and vascular implants and grafts
Z95.1
Sự có mặt của mảnh ghép nối thông động mạch chủ - vành (bypass)/ Presence of aortocoronary bypass graft
Z95.5
Sự có mặt của dụng cụ cấy ghép tạo hình động mạch vành/ Presence of coronary angioplasty implant and graft
Z95.8
Sự có mặt của dụng cụ cấy và mảnh ghép tim và mạch máu khác/ Presence of other cardiac and vascular implants and grafts
Z95.9
Sự có mặt của dụng cụ cấy và mảnh ghép tim và mạch máu, không đặc hiệu/ Presence of cardiac and vascular implant and graft, unspecified
Z96.2
Sự có mặt của dụng cụ cấy ghép tai và thính giác/ Presence of otological and audiological implants
Z96.8
Sự có mặt dụng cụ cấy ghép chức năng xác định khác/ Presence of other specified functional implants
Z96.9
Sự có mặt dụng cụ cấy ghép chức năng, không đặc hiệu/ Presence of functional implant, unspecified
Z97.2
Sự có mặt của dụng cụ chỉnh hình răng (toàn bộ) (một phần)/ Presence of dental prosthetic device (complete)(partial)
Z97.5
Sự có mặt của dụng cụ tránh thai (trong tử cung)/ Presence of (intrauterine) contraceptive device
Z99
Tình trạng phụ thuộc vào các thiết bị và dụng cụ, chưa được phân loại ở phần khác/ Dependence on enabling machines and devices, not elsewhere classified