Mã ICD 10 Việt – Anh

Home / THƯ VIỆN TÀI LIỆU / TRA CỨU / Mã ICD 10 Việt – Anh

Tra cứu mã ICD 10 hoặc tên bệnh:

 ICD (International Classification Diseases) là hệ thống phân loại các bệnh tật theo quốc tế, nhằm hỗ trợ ngành y tế thu thập các số liệu về bệnh tật và tử vong một cách thống nhất, phục vụ các yêu cầu thống kê, phân tích dịch tễ, nghiên cứu khoa học và đề ra các chiến lược nhằm khống chế sự phát triển của dịch bệnh.

Bạn có thể tra theo mã bệnh hoặc theo tên bệnh tiếng Anh và/hoặc tiếng Việt ở đây (các thuật ngữ được Bộ Y Tế biên dịch).

# A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Hiện có 88 Mã bệnh trong bảng thư mục này bắt đầu với chữ W.
W

W00
Ngã trên cùng một mặt bằng liên quan băng và tuyết/ Fall on same level involving ice and snow

W01
Ngã trên cùng mặt bằng do trượt, vấp và lộn nhào/ Fall on same level from slipping, tripping and stumbling

W02
Ngã liên quan trượt băng, ski, trượt bánh xe (patanh) hay trên thanh trượt/ Fall involving ice-skates, skis, roller-skates or skateboards

W03
Ngã khác trên cùng mặt bằng do va chạm với, bị đẩy bởi người khác/ Other fall on same level due to collision with, or pushing by, another person

W04
Ngã khi đang được người khác bế, vác/ Fall while being carried or supported by other persons

W05
Ngã liên quan đến ghế xe đẩy/ Fall involving wheelchair

W06
Ngã liên quan đến giường/ Fall involving bed

W07
Ngã ghế/ Fall involving chair

W08
Ngã liên quan đến đồ đạc khác/ Fall involving other furniture

W09
Ngã liên quan đến đồ chơi ở sân/ Fall involving playground equipment

W10
Ngã trên và từ bậc thang, bậc thềm/ Fall on and from stairs and steps

W11
Ngã trên và từ thang/ Fall on and from ladder

W12
Ngã trên và từ dàn giáo/ Fall on and from scaffolding

W13
Ngã từ, ra ngoài hay qua nhà, kiến trúc/ Fall from, out of or through building or structure

W14
Ngã cây/ Fall from tree

W15
Ngã vách đá/ Fall from cliff

W16
Nhẩy lao đầu hay nhẩy xuống nước gây chấn thương khác với ngã xuống nước hay ngập nước/ Diving or jumping into water causing injury other than drowning or submersion

W17
Ngã khác từ một mức này đến mức khác/ Other fall from one level to another

W18
Ngã khác cùng mức/ Other fall on same level

W19
Ngã không rõ đặc điểm/ Unspecified fall

W20
Bị tác động của vật ném, tung hay đang rơi/ Struck by thrown, projected or falling object

W21
Va phải hay bị đập bởi dụng cụ thể thao/ Striking against or struck by sports equipment

W22
Va phải hay bị đập bởi vật khác/ Striking against or struck by other objects

W23
Bị bắt, kẹp, ép hay cấu trong hay giữa các vật/ Caught, crushed, jammed or pinched in or between objects

W24
Tiếp xúc với dụng cụ nâng, truyền không được xếp loại ở nơi khác/ Contact with lifting and transmission devices, not elsewhere classified

W25
Tiếp xúc với kính nhọn/ Contact with sharp glass

W26
Tiếp xúc với dao, kiếm, dao găm/ Contact with knife, sword or dagger

W27
Tiếp xúc với dụng cụ thủ công không động cơ/ Contact with nonpowered hand tool

W28
Tiếp xúc với máy xén cỏ/ Contact with powered lawnmower

W29
Tiếp xúc với dụng cụ thủ công có động cơ khác và máy nội trợ/ Contact with other powered hand tools and household machinery

W30
Tiếp xúc với máy nông nghiệp/ Contact with agricultural machinery

W31
Tiếp xúc với máy khác không rõ đặc điểm/ Contact with other and unspecified machinery

W32
Đạn súng tay/ Handgun discharge

W33
Đạn súng có rãnh xoắn, súng ngắn, súng dài/ Rifle, shotgun and larger firearm discharge

W34
Đạn của súng tay khác không rõ đặc điểm/ Discharge from other and unspecified firearms

W35
Nổ vỡ bình hơi nước/ Explosion and rupture of boiler

W36
Nổ, vỡ bình ga/ Explosion and rupture of gas cylinder

W37
Nổ và vỡ lốp, ống dẫn hay vòi có điều hòa áp lực/ Explosion and rupture of pressurized tyre, pipe or hose

W38
Nổ và vỡ các dụng cụ khác không rõ đặc điểm có điều hòa áp lực/ Explosion and rupture of other specified pressurized devices

W39
Nổ pháo hoa/ Discharge of firework

W40
Nổ vật tư khác/ Explosion of other materials

W41
Bị ảnh hưởng tia áp lực cao/ Exposure to high-pressure jet

W42
Ảnh hưởng tiếng ồn/ Exposure to noise

W43
ảnh hưởng độ rung/ Exposure to vibration

W44
Dị vật vào trong hay đi qua mắt hay lỗ tự nhiên/ Foreign body entering into or through eye or natural orifice

W45
Dị vật vào qua da/ Foreign body or object entering through skin

W46
Tiếp xúc với kim tiêm dưới da/ Contact with hypodermic needle

W49
Bị ảnh hưởng của lực cơ học bất động khác không rõ đặc điểm/ Exposure to other and unspecified inanimate mechanical forces

W50
Bị người khác đập đánh, đá, vặn, cắn, cào/ Hit, struck, kicked, twisted, bitten or scratched by another person

W51
Bị người khác đánh lại hay húc vào/ Striking against or bumped into by another person

W52
Bị đám đông hay đám người chạy toán loạn ép, đẩy hay dẫm lên/ Crushed, pushed or stepped on by crowd or human stampede

W53
Chuột cắn/ Bitten by rat

W54
Bị chó cắn, đả thương/ Bitten or struck by dog

W55
Cắn, đả thương do loài động vật có vú khác/ Bitten or struck by other mammals

W56
Tiếp xúc với động vật có vú ở dưới nước/ Contact with marine animal

W57
Bị côn trùng không có nọc và các loài tiết túc không có nọc độc cắn hay đốt/ Bitten or stung by nonvenomous insect and other nonvenomous arthropods

W58
Bị cá sấu, cá sấu Mỹ cắn hay đả thương/ Bitten or struck by crocodile or alligator

W59
Bị loài bò sát khác cắn hay kẹp/ Bitten or crushed by other reptiles

W60
Tiếp xúc với cây gai, gai, lá nhọn/ Contact with plant thorns and spines and sharp leaves

W64
Bị ảnh hưởng của lực cơ học không xác định do chuyển động/ Exposure to other and unspecified animate mechanical forces

W65
Ngã xuống nước, ngập nước khi ở trong bồn tắm/ Drowning and submersion while in bath-tub

W66
Ngã xuống nước, ngập nước sau khi ngã vào bồn tắm/ Drowning and submersion following fall into bath-tub

W67
Ngã xuống nước, ngập nước khi ở bể bơi/ Drowning and submersion while in swimming-pool

W68
NXN hay NN sau khi ngã vào bể bơi/ Drowning and submersion following fall into swimming-pool

W69
Ngã xuống nước, ngập nước khi ở trong nước tự nhiên/ Drowning and submersion while in natural water

W70
Ngã xuống nước, ngập nước sau khi ngã xuống nước tự nhiên/ Drowning and submersion following fall into natural water

W73
Ngã xuống nước, ngập nước khác có rõ đặc điểm/ Other specified drowning and submersion

W74
Ngã xuống nước, ngập nước không rõ đặc điểm/ Unspecified drowning and submersion

W75
Tai nạn ngạt thở, nghẹt thở trên giường/ Accidental suffocation and strangulation in bed

W76
Tai nạn treo và thắt nghẹt khác/ Other accidental hanging and strangulation

W77
Đe dọa thở do xụt đất, đất rơi và các chất khác/ Threat to breathing due to cave-in, falling earth and other substances

W78
Hít phải chất chứa trong dạ dày/ Inhalation of gastric contents

W79
Hít và nuốt thức ăn gây tắc đường hô hấp/ Inhalation and ingestion of food causing obstruction of respiratory tract

W80
Hít và nuốt vật khác gây tắc đường thở/ Inhalation and ingestion of other objects causing obstruction of respiratory tract

W81
Bị nhốt, mắc bẫy trong môi trường oxy thấp/ Confined to or trapped in a low-oxygen environment

W83
Các đe dọa thở khác, biết đặc điểm/ Other specified threats to breathing

W84
Đe dọa thở không rõ đặc điểm/ Unspecified threat to breathing

W85
Phơi nhiễm dây tải địên/ Exposure to electric transmission lines

W86
Phơi nhiễm dòng điện biết rõ đặc điểm khác/ Exposure to other specified electric current

W87
Phơi nhiễm dòng điện không rõ đặc điểm/ Exposure to unspecified electric current

W88
Phơi nhiễm tia xạ ion hóa/ Exposure to ionizing radiation

W89
Phơi nhiễm ánh sáng nhìn thấy nhân tạo và ánh sáng cực tím/ Exposure to man-made visible and ultraviolet light

W90
Phơi nhiễm tia xạ ion hóa khác/ Exposure to other nonionizing radiation

W91
Phơi nhiễm tia xạ không rõ đặc điểm/ Exposure to unspecified type of radiation

W92
Phơi nhiễm nhiệt độ cao quá mức do con người tạo ra/ Exposure to excessive heat of man-made origin

W93
Phơi nhiễm nhiệt lạnh quá mức do con người tạo ra/ Exposure to excessive cold of man-made origin

W94
Phơi nhiễm không khí cao áp, hạ áp và thay đổi áp lực/ Exposure to high and low air pressure and changes in air pressure

W99
Phơi nhiễm với các yếu tố môi trường không đặc hiệu khác do con người tạo ra/ Exposure to other and unspecified man-made environmental factors

Bạn không thể copy nội dung ở trang này