Tra cứu mã ICD 10 hoặc tên bệnh:
ICD (International Classification Diseases) là hệ thống phân loại các bệnh tật theo quốc tế, nhằm hỗ trợ ngành y tế thu thập các số liệu về bệnh tật và tử vong một cách thống nhất, phục vụ các yêu cầu thống kê, phân tích dịch tễ, nghiên cứu khoa học và đề ra các chiến lược nhằm khống chế sự phát triển của dịch bệnh.
Bạn có thể tra theo mã bệnh hoặc theo tên bệnh tiếng Anh và/hoặc tiếng Việt ở đây (các thuật ngữ được Bộ Y Tế biên dịch).
Hiện có 388 Mã bệnh trong bảng thư mục này bắt đầu với chữ P.
P
P00
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các yếu tố của mẹ có thể không liên quan đến lần thai nghén hiện nay/ Fetus and newborn affected by maternal conditions that may be unrelated to present pregnancy
P00.0
Thai nhi và trẻ sơ sinh ảnh hưởng do các rối loạn tăng huyết áp của mẹ/ Fetus and newborn affected by maternal hypertensive disorders
P00.1
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do bệnh thận và bệnh đường tiết niệu của mẹ/ Fetus and newborn affected by maternal renal and urinary tract diseases
P00.2
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các bệnh nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng của mẹ/ Fetus and newborn affected by maternal infectious and parasitic diseases
P00.3
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các bệnh lý khác về tuần hoàn và hô hấp của mẹ/ Fetus and newborn affected by other maternal circulatory and respiratory diseases
P00.4
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các rối loạn dinh dưỡng của mẹ/ Fetus and newborn affected by maternal nutritional disorders
P00.5
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do mẹ bị chấn thương/ Fetus and newborn affected by maternal injury
P00.6
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các phẫu thuật của mẹ/ Fetus and newborn affected by surgical procedure on mother
P00.7
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các thủ thuật nội khoa khác của mẹ, chưa được phân loại nơi khác/ Fetus and newborn affected by other medical procedures on mother, not elsewhere classified
P00.8
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các bệnh lý khác của mẹ/ Fetus and newborn affected by other maternal conditions
P00.9
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các tình trạng bệnh lý chưa xác định của mẹ/ Fetus and newborn affected by unspecified maternal condition
P01
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do biến chứng thai nghén của mẹ/ Fetus and newborn affected by maternal complications of pregnancy
P01.0
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do hở eo cổ tử cung/ Fetus and newborn affected by incompetent cervix
P01.1
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do ối vỡ non/ Fetus and newborn affected by premature rupture of membranes
P01.2
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do thiểu ối/ Fetus and newborn affected by oligohydramnios
P01.4
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do chửa ngoài tử cung/ Fetus and newborn affected by ectopic pregnancy
P01.5
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do đa thai/ Fetus and newborn affected by multiple pregnancy
P01.6
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do tử vong mẹ/ Fetus and newborn affected by maternal death
P01.7
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do ngôi bất thường trước khi chuyển dạ/ Fetus and newborn affected by malpresentation before labour
P01.8
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các biến chứng thai nghén khác của mẹ/ Fetus and newborn affected by other maternal complications of pregnancy
P01.9
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các biến chứng thai nghén của mẹ, chưa xác định/ Fetus and newborn affected by maternal complication of pregnancy, unspecified
P02
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các biến chứng của bánh rau, dây rốn và các màng thai/ Fetus and newborn affected by complications of placenta, cord and membranes
P02.0
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do rau tiền đạo/ Fetus and newborn affected by placenta praevia
P02.1
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các hình thái bong rau và chảy máu khác/ Fetus and newborn affected by other forms of placental separation and haemorrhage
P02.2
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các bất thường về hình thái và chức năng khác chưa xác định của bánh rau/ Fetus and newborn affected by other and unspecified morphological and functional abnormalities of placenta
P02.3
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do hội chứng truyền máu trong bánh rau/ Fetus and newborn affected by placental transfusion syndromes
P02.4
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do sa dây rốn/ Fetus and newborn affected by prolapsed cord
P02.5
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các chèn ép khác của dây rốn/ Fetus and newborn affected by other compression of umbilical cord
P02.6
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các tình trạng bệnh lý khác chưa xác định của dây rốn/ Fetus and newborn affected by other and unspecified conditions of umbilical cord
P02.7
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do nhiễm khuẩn ối/ Fetus and newborn affected by chorioamnionitis
P02.8
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các bất thường khác của màng rau/ Fetus and newborn affected by other abnormalities of membranes
P02.9
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các bất thường của màng rau, chưa xác định/ Fetus and newborn affected by abnormality of membranes, unspecified
P03
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các biến chứng của chuyển dạ và cuộc đẻ/ Fetus and newborn affected by other complications of labour and delivery
P03.0
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do đẻ và kéo thai trong ngôi mông/ Fetus and newborn affected by breech delivery and extraction
P03.1
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do ngôi, thế bất thường, bất tương xứng trong chuyển dạ và trong đẻ/ Fetus and newborn affected by other malpresentation, malposition and disproportion during labour and delivery
P03.2
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do đẻ foóc xép/ Fetus and newborn affected by forceps delivery
P03.3
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do đẻ bằng giác hút/ Fetus and newborn affected by delivery by vacuum extractor [ventouse]
P03.4
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do mổ lấy thai/ Fetus and newborn affected by caesarean delivery
P03.5
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do đẻ quá nhanh/ Fetus and newborn affected by precipitate delivery
P03.6
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do cơn co tử cung bất thường/ Fetus and newborn affected by abnormal uterine contractions
P03.8
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các biến chứng khác được xác định của chuyển dạ và cuộc đẻ/ Fetus and newborn affected by other specified complications of labour and delivery
P03.9
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các biến chứng chưa xác định của chuyển dạ và cuộc đẻ/ Fetus and newborn affected by complication of labour and delivery, unspecified
P04
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do độc tố truyền qua bánh rau hoặc qua sữa mẹ/ Fetus and newborn affected by noxious influences transmitted via placenta or breast milk
P04.0
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do thuốc gây mê, gây tê trong khi có thai, trong lúc chuyển dạ và trong khi đẻ/ Fetus and newborn affected by maternal anaesthesia and analgesia in pregnancy, labour and delivery
P04.1
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do người mẹ dùng các thuốc khác/ Fetus and newborn affected by other maternal medication
P04.2
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do người mẹ hút thuốc lá/ Fetus and newborn affected by maternal use of tobacco
P04.3
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do người mẹ dùng rượu/ Fetus and newborn affected by maternal use of alcohol
P04.4
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do người mẹ nghiện thuốc/ Fetus and newborn affected by maternal use of drugs of addiction
P04.5
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do người mẹ sử dụng các hóa chất trong thực phẩm/ Fetus and newborn affected by maternal use of nutritional chemical substances
P04.6
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do người mẹ có tiếp xúc với các hóa chất trong môi trường/ Fetus and newborn affected by maternal exposure to environmental chemical substances
P04.8
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các độc tố khác từ mẹ/ Fetus and newborn affected by other maternal noxious influences
P04.9
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các độc tố khác từ mẹ, chưa xác định/ Fetus and newborn affected by maternal noxious influence, unspecified
P05.2
Thai suy dinh dưỡng mà không đề cập đến nhỏ hay nhẹ cân so với tuổi thai/ Fetal malnutrition without mention of light or small for gestational age
P07
Các rối loạn liên quan đến đẻ non và nhẹ cân lúc đẻ, chưa phân loại nơi khác/ Disorders related to short gestation and low birth weight, not elsewhere classified
P08
Rối loạn liên quan đến thai già tháng và trẻ nặng cân/ Disorders related to long gestation and high birth weight
P08.2
Trẻ già tháng nhưng không nặng so với tuổi thai/ Post-term infant, not heavy for gestational age
P10
Rách, vỡ và chảy máu nội sọ do chấn thương khi sinh/ Intracranial laceration and haemorrhage due to birth injury
P10.2
Chảy máu trong não thất do chấn thương khi sinh/ Intraventricular haemorrhage due to birth injury
P10.8
Rách, vỡ và chảy máu nội sọ khác do chấn thương trong khi sinh/ Other intracranial lacerations and haemorrhages due to birth injury
P10.9
Rách, vỡ và chảy máu nội sọ do chấn thương khi sinh chưa xác định/ Unspecified intracranial laceration and haemorrhage due to birth injury
P11.1
Tổn thương não khác được xác định do chấn thương khi sinh/ Other specified brain damage due to birth injury
P11.2
Tổn thương não chưa xác định do chấn thương khi sinh/ Unspecified brain damage due to birth injury
P11.4
Tổn thương các dây thần kinh sọ khác do chấn thương khi sinh/ Birth injury to other cranial nerves
P11.9
Tổn thương hệ thần kinh trung ương do chấn thương khi sinh, chưa xác định/ Birth injury to central nervous system, unspecified
P12.2
Chảy máu dưới cân ngoài sọ do chấn thương khi sinh/ Epicranial subaponeurotic haemorrhage due to birth injury
P14.8
Chấn thương các phần khác của hệ thần kinh ngoại vi khi sinh/ Birth injuries to other parts of peripheral nervous system
P14.9
Chấn thương hệ thần kinh ngoại vi khi sinh, không được định rõ/ Birth injury to peripheral nervous system, unspecified
P15.6
Hoại tử tổ chức mỡ dưới da do chấn thương khi sinh/ Subcutaneous fat necrosis due to birth injury
P20.0
Giảm oxy máu của thai nhi trong tử cung từ trước khi bắt đầu chuyển dạ/ Intrauterine hypoxia first noted before onset of labour
P20.1
Giảm oxy máu của thai nhi trong tử cung trong chuyển dạ và trong đẻ/ Intrauterine hypoxia first noted during labour and delivery
P25
Tràn khí tổ chức kẽ phổi và các bệnh lý liên quan xuất phát trong thời kỳ chu sinh/ Interstitial emphysema and related conditions originating in the perinatal period
P25.0
Tràn khí tổ chức kẽ phổi (xuất phát từ giai đoạn) chu sinh/ Interstitial emphysema originating in the perinatal period
P25.8
Các bệnh lý khác liên quan đến tràn khí tô chức kẽ phổi chu sinh/ Other conditions related to interstitial emphysema originating in the perinatal period
P26.0
Chảy máu khí phế quản chu sinh/ Tracheobronchial haemorrhage originating in the perinatal period
P26.8
Các chảy máu phổi khác chu sinh/ Other pulmonary haemorrhages originating in the perinatal period
P26.9
Các chảy máu phổi chu sinh chưa xác định/ Unspecified pulmonary haemorrhage originating in the perinatal period
P27
Bệnh hô hấp mạn tính xuất phát từ giai đoạn chu sinh/ Chronic respiratory disease originating in the perinatal period
P27.1
Loạn sản phế quản phổi xuất phát từ giai đoạn chu sinh/ Bronchopulmonary dysplasia originating in the perinatal period
P27.8
Các bệnh phổi mạn tính khác xuất phát từ giai đoạn chu sinh/ Other chronic respiratory diseases originating in the perinatal period
P27.9
Các bệnh phổi mạn tính không được định rõ xuất phát trong giai đoạn chu sinh/ Unspecified chronic respiratory disease originating in the perinatal period
P28
Các bệnh lý hô hấp khác xuất phát từ giai đoạn chu sinh/ Other respiratory conditions originating in the perinatal period
P28.8
Các bệnh lý hô hấp xác định rõ khác của trẻ sơ sinh/ Other specified respiratory conditions of newborn
P29
Rối loạn tim mạch xuất phát từ thời kỳ chu sinh/ Cardiovascular disorders originating in the perinatal period
P29.8
Các rối loạn tim mạch khác xuất phát từ thời kỳ chu sinh/ Other cardiovascular disorders originating in the perinatal period
P29.9
Các rối loạn tim mạch không được định rõ xuất phát từ thời kỳ chu sinh/ Cardiovascular disorder originating in the perinatal period, unspecified
P36.1
Nhiễm khuẩn sơ sinh do các liên cầu khác không được định rõ/ Sepsis of newborn due to other and unspecified streptococci
P36.3
Nhiễm khuẩn sơ sinh do các tụ cầu khác không được định rõ/ Sepsis of newborn due to other and unspecified staphylococci
P37
Bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng bẩm sinh khác/ Other congenital infectious and parasitic diseases
P37.8
Bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng được định rõ khác/ Other specified congenital infectious and parasitic diseases
P37.9
Bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng không được định rõ/ Congenital infectious and parasitic disease, unspecified
P38
Viêm rốn trẻ sơ sinh có hoặc không có chảy máu mức độ nhẹ/ Omphalitis of newborn with or without mild haemorrhage
P39
Nhiễm khuẩn đặc hiệu khác trong thời kỳ chu sinh/ Other infections specific to the perinatal period
P39.2
Nhiễm khuẩn thai trong buồng ối không xếp loại ở chỗ nào khác/ Intra-amniotic infection of fetus, not elsewhere classified
P39.8
Nhiễm khuẩn được định rõ khác đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh/ Other specified infections specific to the perinatal period
P39.9
Nhiễm khuẩn không được định rõ khác đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh/ Infection specific to the perinatal period, unspecified
P50.5
Mất máu thai do cắt vào dây rốn chung của thai sinh đôi/ Fetal blood loss from cut end of co-twin s cord
P52
Chảy máu nội sọ không do chấn thương của thai nhi và trẻ sơ sinh/ Intracranial nontraumatic haemorrhage of fetus and newborn
P52.0
Chảy máu trong não thất (không chấn thương) độ 1 của thai nhi và trẻ sơ sinh/ Intraventricular (nontraumatic) haemorrhage, grade 1, of fetus and newborn
P52.1
Chảy máu trong não thất (không chấn thương) độ 2 của thai nhi và trẻ sơ sinh/ Intraventricular (nontraumatic) haemorrhage, grade 2, of fetus and newborn
P52.2
Chảy máu trong não thất (không chấn thương) độ 3 của thai nhi và trẻ sơ sinh/ Intraventricular (nontraumatic) haemorrhage, grade 3, of fetus and newborn
P52.3
Chảy máu trong não thất (không chấn thương) không được định rõ của thai nhi và trẻ sơ sinh/ Unspecified intraventricular (nontraumatic) haemorrhage of fetus and newborn
P52.4
Chảy máu trong não (không chấn thương) của thai nhi và trẻ sơ sinh/ Intracerebral (nontraumatic) haemorrhage of fetus and newborn
P52.5
Chảy máu dưới màng nhện (không chấn thương) của thai nhi và trẻ sơ sinh/ Subarachnoid (nontraumatic) haemorrhage of fetus and newborn
P52.6
Chảy máu tiểu não (không chấn thương) và hố sau của thai nhi và trẻ sơ sinh/ Cerebellar (nontraumatic) and posterior fossa haemorrhage of fetus and newborn
P52.8
Chảy máu nội sọ khác (không chấn thương) của thai nhi và trẻ sơ sinh/ Other intracranial (nontraumatic) haemorrhages of fetus and newborn
P52.9
Chảy máu nội sọ (không chấn thương) không được định rõ của thai nhi và trẻ sơ sinh/ Intracranial (nontraumatic) haemorrhage of fetus and newborn, unspecified
P55.0
Huyết tán do bất đồng nhóm máu Rh của mẹ và thai nhi / trẻ sơ sinh/ Rh isoimmunization of fetus and newborn
P55.1
Huyết tán do bất đồng nhóm máu ABO của mẹ và thai nhi / trẻ sơ sinh/ ABO isoimmunization of fetus and newborn
P55.9
Bệnh huyết tán của thai và trẻ sơ sinh, chưa xác định/ Haemolytic disease of fetus and newborn, unspecified
P56.9
Phù thai do bệnh lý huyết tán khác và chưa xác định/ Hydrops fetalis due to other and unspecified haemolytic disease
P58.4
Vàng da sơ sinh do thuốc, độc tố truyền từ mẹ sang hay dùng cho trẻ sơ sinh/ Neonatal jaundice due to drugs or toxins transmitted from mother or given to newborn
P58.8
Vàng da sơ sinh do huyết tán quá mức được định rõ khác/ Neonatal jaundice due to other specified excessive haemolysis
P58.9
Vàng da sơ sinh do huyết tán quá mức không được định rõ/ Neonatal jaundice due to excessive haemolysis, unspecified
P59
Vàng da sơ sinh do các nguyên nhân khác và nguyên nhân không được định rõ/ Neonatal jaundice from other and unspecified causes
P59.2
Vàng da sơ sinh vì các tổn thương tế bào gan khác và không đặc hiệu/ Neonatal jaundice from other and unspecified hepatocellular damage
P59.8
Vàng da sơ sinh vì những nguyên nhân đặc hiệu khác/ Neonatal jaundice from other specified causes
P60
Đông máu rải rác trong lòng mạch của thai và trẻ sơ sinh/ Disseminated intravascular coagulation of fetus and newborn
P61.4
Các thiếu máu bẩm sinh khác, chưa phân loại nơi khác/ Other congenital anaemias, not elsewhere classified
P61.6
Rối loạn đông máu khác thoáng qua của sơ sinh/ Other transient neonatal disorders of coagulation
P61.8
Các rối loạn huyết học sơ sinh được định rõ khác/ Other specified perinatal haematological disorders
P61.9
Các rối loạn huyết học sơ sinh không được định rõ/ Perinatal haematological disorder, unspecified
P70
Các rối loạn chuyển hóa carbon hydrat thoáng qua đặc hiệu với thai và trẻ sơ sinh/ Transitory disorders of carbohydrate metabolism specific to fetus and newborn
P70.0
Hội chứng trẻ sơ sinh của bà mẹ bị đái tháo đường thai nghén/ Syndrome of infant of mother with gestational diabetes
P70.8
Các rối loạn tạm thời khác của chuyển hóa hydrat cacbon ở thai và trẻ sơ sinh/ Other transitory disorders of carbohydrate metabolism of fetus and newborn
P70.9
Rối loạn tạm thời không được định rõ của chuyển hóa cacbon hydrat ở thai và trẻ sơ sinh/ Transitory disorder of carbohydrate metabolism of fetus and newborn, unspecified
P71
Các rối loạn chuyển hóa calci và magie thoáng qua của sơ sinh/ Transitory neonatal disorders of calcium and magnesium metabolism
P71.3
Tetany sơ sinh không do thiếu calci và magie/ Neonatal tetany without calcium or magnesium deficiency
P71.8
Các rối loạn tạm thời khác của chuyển hóa calci và magnesi ở trẻ sơ sinh/ Other transitory neonatal disorders of calcium and magnesium metabolism
P71.9
Các rối loạn tạm thời không chỉ rõ của chuyển hóa calci và magnesi ở trẻ sơ sinh/ Transitory neonatal disorder of calcium and magnesium metabolism, unspecified
P72
Các rối loạn nội tiết tạm thời khác của trẻ sơ sinh/ Other transitory neonatal endocrine disorders
P72.2
Rối loạn chức năng tuyến giáp tạm thời của trẻ sơ sinh không xếp loại ở chỗ khác/ Other transitory neonatal disorders of thyroid function, not elsewhere classified
P72.8
Các rối loạn nội tiết tạm thời đặc hiệu khác của trẻ sơ sinh/ Other specified transitory neonatal endocrine disorders
P72.9
Các rối loạn nội tiết tạm thời không được định rõ/ Transitory neonatal endocrine disorder, unspecified
P74
Các rối loạn chuyển hóa và điện giải tạm thời khác của trẻ sơ sinh/ Other transitory neonatal electrolyte and metabolic disturbances
P74.4
Các rối loạn điện giải tạm thời khác của trẻ sơ sinh/ Other transitory electrolyte disturbances of newborn
P74.8
Các rối loạn chuyển hóa tạm thời khác của trẻ sơ sinh/ Other transitory metabolic disturbances of newborn
P74.9
Các rối loạn chuyển hóa tạm thời không được định rõ của trẻ sơ sinh/ Transitory metabolic disturbance of newborn, unspecified
P76.8
Tắc ruột non được định rõ khác của trẻ sơ sinh/ Other specified intestinal obstruction of newborn
P76.9
Tắc ruột non không được định rõ của trẻ sơ sinh/ Intestinal obstruction of newborn, unspecified
P78
Các rối loạn khác của hệ tiêu hóa trong giai đoạn chu sinh/ Other perinatal digestive system disorders
P78.2
Nôn ra máu, ỉa ra máu do nuốt phải máu mẹ của trẻ sơ sinh/ Neonatal haematemesis and melaena due to swallowed maternal blood
P78.8
Các rối loạn đặc hiệu khác của hệ tiêu hóa ở giai đoạn chu sinh/ Other specified perinatal digestive system disorders
P78.9
Rối loạn tiêu hóa không được định rõ của giai đoạn sơ sinh/ Perinatal digestive system disorder, unspecified
P81
Các rối loạn điều nhiệt khác của trẻ sơ sinh/ Other disturbances of temperature regulation of newborn
P81.8
Các rối loạn điều nhiệt được định rõ khác của trẻ sơ sinh/ Other specified disturbances of temperature regulation of newborn
P81.9
Rối loạn điều nhiệt không được định rõ của trẻ sơ sinh/ Disturbance of temperature regulation of newborn, unspecified
P83
Các bệnh lý khác của da đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh/ Other conditions of integument specific to fetus and newborn
P83.3
Phù da khác không được định rõ đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh/ Other and unspecified oedema specific to fetus and newborn
P83.8
Các bệnh lý được định rõ khác của da đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh/ Other specified conditions of integument specific to fetus and newborn
P83.9
Bệnh lý không được định rõ của da đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh/ Condition of integument specific to fetus and newborn, unspecified
P91.6
Bệnh não thiếu máu cục bộ do giảm oxy ở trẻ sơ sinh/ Hypoxic ischaemic encephalopathy of newborn
P91.8
Các rối loạn được định rõ khác của tình trạng não trẻ sơ sinh/ Other specified disturbances of cerebral status of newborn
P91.9
Rối loạn không chỉ rõ tình trạng não của sơ sinh/ Disturbance of cerebral status of newborn, unspecified
P93
Phản ứng và nhiễm độc thuốc dùng cho thai và trẻ sơ sinh/ Reactions and intoxications due to drugs administered to fetus and newborn
P94.9
Rối loạn trương lực cơ không được định rõ của trẻ sơ sinh/ Disorder of muscle tone of newborn, unspecified
P96
Các bệnh lý khác xuất phát trong giai đoạn chu sinh/ Other conditions originating in the perinatal period
P96.1
Hội chứng cai thuốc của trẻ sơ sinh vì mẹ nghiện dùng thuốc/ Neonatal withdrawal symptoms from maternal use of drugs of addiction
P96.2
Hội chứng cai thuốc vì dùng thuốc để điều trị cho trẻ sơ sinh/ Withdrawal symptoms from therapeutic use of drugs in newborn
P96.4
Đình chỉ thai nghén, ảnh hưởng thai và trẻ sơ sinh/ Termination of pregnancy, affecting fetus and newborn
P96.5
Biến chứng của thủ thuật trong tử cung không xếp loại ở chỗ khác/ Complications of intrauterine procedures, not elsewhere classified
P96.8
Các bệnh lý được định rõ khác xuất phát từ trong giai đoạn chu sinh/ Other specified conditions originating in the perinatal period
P96.9
Bệnh lý không được định rõ xuất phát từ trong giai đoạn chu sinh/ Condition originating in the perinatal period, unspecified