Mã ICD 10 Việt – Anh

Home / THƯ VIỆN TÀI LIỆU / TRA CỨU / Mã ICD 10 Việt – Anh

Tra cứu mã ICD 10 hoặc tên bệnh:

 ICD (International Classification Diseases) là hệ thống phân loại các bệnh tật theo quốc tế, nhằm hỗ trợ ngành y tế thu thập các số liệu về bệnh tật và tử vong một cách thống nhất, phục vụ các yêu cầu thống kê, phân tích dịch tễ, nghiên cứu khoa học và đề ra các chiến lược nhằm khống chế sự phát triển của dịch bệnh.

Bạn có thể tra theo mã bệnh hoặc theo tên bệnh tiếng Anh và/hoặc tiếng Việt ở đây (các thuật ngữ được Bộ Y Tế biên dịch).

# A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Hiện có 388 Mã bệnh trong bảng thư mục này bắt đầu với chữ P.
P

P00
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các yếu tố của mẹ có thể không liên quan đến lần thai nghén hiện nay/ Fetus and newborn affected by maternal conditions that may be unrelated to present pregnancy

P00.0
Thai nhi và trẻ sơ sinh ảnh hưởng do các rối loạn tăng huyết áp của mẹ/ Fetus and newborn affected by maternal hypertensive disorders

P00.1
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do bệnh thận và bệnh đường tiết niệu của mẹ/ Fetus and newborn affected by maternal renal and urinary tract diseases

P00.2
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các bệnh nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng của mẹ/ Fetus and newborn affected by maternal infectious and parasitic diseases

P00.3
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các bệnh lý khác về tuần hoàn và hô hấp của mẹ/ Fetus and newborn affected by other maternal circulatory and respiratory diseases

P00.4
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các rối loạn dinh dưỡng của mẹ/ Fetus and newborn affected by maternal nutritional disorders

P00.5
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do mẹ bị chấn thương/ Fetus and newborn affected by maternal injury

P00.6
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các phẫu thuật của mẹ/ Fetus and newborn affected by surgical procedure on mother

P00.7
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các thủ thuật nội khoa khác của mẹ, chưa được phân loại nơi khác/ Fetus and newborn affected by other medical procedures on mother, not elsewhere classified

P00.8
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các bệnh lý khác của mẹ/ Fetus and newborn affected by other maternal conditions

P00.9
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các tình trạng bệnh lý chưa xác định của mẹ/ Fetus and newborn affected by unspecified maternal condition

P01
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do biến chứng thai nghén của mẹ/ Fetus and newborn affected by maternal complications of pregnancy

P01.0
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do hở eo cổ tử cung/ Fetus and newborn affected by incompetent cervix

P01.1
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do ối vỡ non/ Fetus and newborn affected by premature rupture of membranes

P01.2
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do thiểu ối/ Fetus and newborn affected by oligohydramnios

P01.3
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do đa ối/ Fetus and newborn affected by polyhydramnios

P01.4
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do chửa ngoài tử cung/ Fetus and newborn affected by ectopic pregnancy

P01.5
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do đa thai/ Fetus and newborn affected by multiple pregnancy

P01.6
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do tử vong mẹ/ Fetus and newborn affected by maternal death

P01.7
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do ngôi bất thường trước khi chuyển dạ/ Fetus and newborn affected by malpresentation before labour

P01.8
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các biến chứng thai nghén khác của mẹ/ Fetus and newborn affected by other maternal complications of pregnancy

P01.9
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các biến chứng thai nghén của mẹ, chưa xác định/ Fetus and newborn affected by maternal complication of pregnancy, unspecified

P02
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các biến chứng của bánh rau, dây rốn và các màng thai/ Fetus and newborn affected by complications of placenta, cord and membranes

P02.0
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do rau tiền đạo/ Fetus and newborn affected by placenta praevia

P02.1
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các hình thái bong rau và chảy máu khác/ Fetus and newborn affected by other forms of placental separation and haemorrhage

P02.2
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các bất thường về hình thái và chức năng khác chưa xác định của bánh rau/ Fetus and newborn affected by other and unspecified morphological and functional abnormalities of placenta

P02.3
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do hội chứng truyền máu trong bánh rau/ Fetus and newborn affected by placental transfusion syndromes

P02.4
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do sa dây rốn/ Fetus and newborn affected by prolapsed cord

P02.5
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các chèn ép khác của dây rốn/ Fetus and newborn affected by other compression of umbilical cord

P02.6
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các tình trạng bệnh lý khác chưa xác định của dây rốn/ Fetus and newborn affected by other and unspecified conditions of umbilical cord

P02.7
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do nhiễm khuẩn ối/ Fetus and newborn affected by chorioamnionitis

P02.8
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các bất thường khác của màng rau/ Fetus and newborn affected by other abnormalities of membranes

P02.9
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các bất thường của màng rau, chưa xác định/ Fetus and newborn affected by abnormality of membranes, unspecified

P03
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các biến chứng của chuyển dạ và cuộc đẻ/ Fetus and newborn affected by other complications of labour and delivery

P03.0
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do đẻ và kéo thai trong ngôi mông/ Fetus and newborn affected by breech delivery and extraction

P03.1
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do ngôi, thế bất thường, bất tương xứng trong chuyển dạ và trong đẻ/ Fetus and newborn affected by other malpresentation, malposition and disproportion during labour and delivery

P03.2
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do đẻ foóc xép/ Fetus and newborn affected by forceps delivery

P03.3
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do đẻ bằng giác hút/ Fetus and newborn affected by delivery by vacuum extractor [ventouse]

P03.4
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do mổ lấy thai/ Fetus and newborn affected by caesarean delivery

P03.5
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do đẻ quá nhanh/ Fetus and newborn affected by precipitate delivery

P03.6
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do cơn co tử cung bất thường/ Fetus and newborn affected by abnormal uterine contractions

P03.8
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các biến chứng khác được xác định của chuyển dạ và cuộc đẻ/ Fetus and newborn affected by other specified complications of labour and delivery

P03.9
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các biến chứng chưa xác định của chuyển dạ và cuộc đẻ/ Fetus and newborn affected by complication of labour and delivery, unspecified

P04
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do độc tố truyền qua bánh rau hoặc qua sữa mẹ/ Fetus and newborn affected by noxious influences transmitted via placenta or breast milk

P04.0
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do thuốc gây mê, gây tê trong khi có thai, trong lúc chuyển dạ và trong khi đẻ/ Fetus and newborn affected by maternal anaesthesia and analgesia in pregnancy, labour and delivery

P04.1
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do người mẹ dùng các thuốc khác/ Fetus and newborn affected by other maternal medication

P04.2
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do người mẹ hút thuốc lá/ Fetus and newborn affected by maternal use of tobacco

P04.3
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do người mẹ dùng rượu/ Fetus and newborn affected by maternal use of alcohol

P04.4
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do người mẹ nghiện thuốc/ Fetus and newborn affected by maternal use of drugs of addiction

P04.5
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do người mẹ sử dụng các hóa chất trong thực phẩm/ Fetus and newborn affected by maternal use of nutritional chemical substances

P04.6
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do người mẹ có tiếp xúc với các hóa chất trong môi trường/ Fetus and newborn affected by maternal exposure to environmental chemical substances

P04.8
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các độc tố khác từ mẹ/ Fetus and newborn affected by other maternal noxious influences

P04.9
Thai nhi và trẻ sơ sinh bị ảnh hưởng do các độc tố khác từ mẹ, chưa xác định/ Fetus and newborn affected by maternal noxious influence, unspecified

P05
Thai nhi chậm phát triển và thai suy dinh dưỡng/ Slow fetal growth and fetal malnutrition

P05.0
Nhẹ cân so với tuổi thai/ Light for gestational age

P05.1
Nhỏ so với tuổi thai/ Small for gestational age

P05.2
Thai suy dinh dưỡng mà không đề cập đến nhỏ hay nhẹ cân so với tuổi thai/ Fetal malnutrition without mention of light or small for gestational age

P05.9
Thai chậm phát triển, chưa xác định/ Slow fetal growth, unspecified

P07
Các rối loạn liên quan đến đẻ non và nhẹ cân lúc đẻ, chưa phân loại nơi khác/ Disorders related to short gestation and low birth weight, not elsewhere classified

P07.0
Trẻ có cân nặng cực thấp/ Extremely low birth weight

P07.1
Trẻ nhẹ cân khác/ Other low birth weight

P07.2
Trẻ cực non/ Extreme immaturity

P07.3
Trẻ đẻ non khác/ Other preterm infants

P08
Rối loạn liên quan đến thai già tháng và trẻ nặng cân/ Disorders related to long gestation and high birth weight

P08.0
Trẻ nặng cân/ Exceptionally large baby

P08.1
Trẻ nặng cân khác so với tuổi thai/ Other heavy for gestational age infants

P08.2
Trẻ già tháng nhưng không nặng so với tuổi thai/ Post-term infant, not heavy for gestational age

P10
Rách, vỡ và chảy máu nội sọ do chấn thương khi sinh/ Intracranial laceration and haemorrhage due to birth injury

P10.0
Chảy máu dưới màng cứng do chấn thương khi sinh/ Subdural haemorrhage due to birth injury

P10.1
Chảy máu não do chấn thương khi sinh/ Cerebral haemorrhage due to birth injury

P10.2
Chảy máu trong não thất do chấn thương khi sinh/ Intraventricular haemorrhage due to birth injury

P10.3
Chảy máu dưới màng nhện do chấn thương khi sinh/ Subarachnoid haemorrhage due to birth injury

P10.4
Rách lều não do chấn thương khi sinh/ Tentorial tear due to birth injury

P10.8
Rách, vỡ và chảy máu nội sọ khác do chấn thương trong khi sinh/ Other intracranial lacerations and haemorrhages due to birth injury

P10.9
Rách, vỡ và chảy máu nội sọ do chấn thương khi sinh chưa xác định/ Unspecified intracranial laceration and haemorrhage due to birth injury

P11
Các chấn thương hệ thần kinh trung ương khi sinh/ Other birth injuries to central nervous system

P11.0
Phù não do chấn thương khi sinh/ Cerebral oedema due to birth injury

P11.1
Tổn thương não khác được xác định do chấn thương khi sinh/ Other specified brain damage due to birth injury

P11.2
Tổn thương não chưa xác định do chấn thương khi sinh/ Unspecified brain damage due to birth injury

P11.3
Tổn thương thần kinh mặt do chấn thương khi sinh/ Birth injury to facial nerve

P11.4
Tổn thương các dây thần kinh sọ khác do chấn thương khi sinh/ Birth injury to other cranial nerves

P11.5
Tổn thương cột sống và tủy sống do chấn thương khi sinh/ Birth injury to spine and spinal cord

P11.9
Tổn thương hệ thần kinh trung ương do chấn thương khi sinh, chưa xác định/ Birth injury to central nervous system, unspecified

P12
Chấn thương da đầu khi sinh/ Birth injury to scalp

P12.0
Máu tụ dưới cốt mạc do chấn thương khi sinh/ Cephalhaematoma due to birth injury

P12.1
Bong da đầu do chấn thương khi sinh/ Chignon due to birth injury

P12.2
Chảy máu dưới cân ngoài sọ do chấn thương khi sinh/ Epicranial subaponeurotic haemorrhage due to birth injury

P12.3
Bầm tím da đầu do chấn thương khi sinh/ Bruising of scalp due to birth injury

P12.4
Chấn thương da đầu trẻ sơ sinh do máy monitor/ Monitoring injury of scalp of newborn

P12.8
Chấn thương da đầu khác khi sinh/ Other birth injuries to scalp

P12.9
Chấn thương da đầu khi sinh, chưa xác định/ Birth injury to scalp, unspecified

P13
Chấn thương hệ xương khi sinh/ Birth injury to skeleton

P13.0
Vỡ sọ do chấn thương khi sinh/ Fracture of skull due to birth injury

P13.1
Chấn thương khi sinh khác lên vòm sọ/ Other birth injuries to skull

P13.2
Chấn thương xương đùi khi sinh/ Birth injury to femur

P13.3
Chấn thương các xương dài khác khi sinh/ Birth injury to other long bones

P13.4
Gãy xương đòn do chấn thương khi sinh/ Fracture of clavicle due to birth injury

P13.8
Các chấn thương xương khác khi sinh/ Birth injuries to other parts of skeleton

P13.9
Chấn thương xương khi sinh, chưa xác định/ Birth injury to skeleton, unspecified

P14
Chấn thương hệ thần kinh ngoại vi khi sinh/ Birth injury to peripheral nervous system

P14.0
Liệt Erb do chấn thương khi sinh/ Erb s paralysis due to birth injury

P14.1
Liệt Klumpke do chấn thương khi sinh/ Klumpke s paralysis due to birth injury

P14.2
Liệt dây thần kinh hoành do chấn thương khi sinh/ Phrenic nerve paralysis due to birth injury

P14.3
Chấn thương khác của đám rối cánh tay khi sinh/ Other brachial plexus birth injuries

P14.8
Chấn thương các phần khác của hệ thần kinh ngoại vi khi sinh/ Birth injuries to other parts of peripheral nervous system

P14.9
Chấn thương hệ thần kinh ngoại vi khi sinh, không được định rõ/ Birth injury to peripheral nervous system, unspecified

P15
Chấn thương khác khi sinh/ Other birth injuries

P15.0
Chấn thương gan khi sinh/ Birth injury to liver

P15.1
Chấn thương lách khi sinh/ Birth injury to spleen

P15.2
Chấn thương ức chũm khi sinh/ Sternomastoid injury due to birth injury

P15.3
Chấn thương mắt khi sinh/ Birth injury to eye

P15.4
Chấn thương mặt khi sinh/ Birth injury to face

P15.5
Chấn thương bộ phận sinh dục ngoài khi sinh/ Birth injury to external genitalia

P15.6
Hoại tử tổ chức mỡ dưới da do chấn thương khi sinh/ Subcutaneous fat necrosis due to birth injury

P15.8
Chấn thương khi sinh được xác định rõ khác/ Other specified birth injuries

P15.9
Chấn thương khi sinh không được định rõ/ Birth injury, unspecified

P20
Thiếu oxy trong tử cung/ Intrauterine hypoxia

P20.0
Giảm oxy máu của thai nhi trong tử cung từ trước khi bắt đầu chuyển dạ/ Intrauterine hypoxia first noted before onset of labour

P20.1
Giảm oxy máu của thai nhi trong tử cung trong chuyển dạ và trong đẻ/ Intrauterine hypoxia first noted during labour and delivery

P20.9
Giảm oxy máu của thai nhi trong tử cung chưa xác định/ Intrauterine hypoxia, unspecified

P21
Ngạt khi sinh/ Birth asphyxia

P21.0
Ngạt nặng khi sinh/ Severe birth asphyxia

P21.1
Ngạt nhẹ và trung bình khi sinh/ Mild and moderate birth asphyxia

P21.9
Ngạt khi đẻ, chưa xác định/ Birth asphyxia, unspecified

P22
Suy hô hấp của trẻ sơ sinh/ Respiratory distress of newborn

P22.0
Hội chứng suy hô hấp của trẻ sơ sinh/ Respiratory distress syndrome of newborn

P22.1
Thở nhanh thoáng qua của trẻ sơ sinh/ Transient tachypnoea of newborn

P22.8
Suy hô hấp khác của trẻ sơ sinh/ Other respiratory distress of newborn

P22.9
Suy hô hấp của trẻ sơ sinh, chưa xác định/ Respiratory distress of newborn, unspecified

P23
Viêm phổi bẩm sinh/ Congenital pneumonia

P23.0
Viêm phổi bẩm sinh do virus/ Congenital pneumonia due to viral agent

P23.1
Viêm phổi bẩm sinh do chlamydia/ Congenital pneumonia due to Chlamydia

P23.2
Viêm phổi bẩm sinh do tụ cầu/ Congenital pneumonia due to staphylococcus

P23.3
Viêm phổi bẩm sinh do liên cầu nhóm B/ Congenital pneumonia due to streptococcus, group B

P23.4
Viêm phổi bẩm sinh do E Coli/ Congenital pneumonia due to Escherichia coli

P23.5
Viêm phổi bẩm sinh do Pseudomonas/ Congenital pneumonia due to Pseudomonas

P23.6
Viêm phổi bẩm sinh do các vi khuẩn khác/ Congenital pneumonia due to other bacterial agents

P23.8
Viêm phổi bẩm sinh do các mầm bệnh khác/ Congenital pneumonia due to other organisms

P23.9
Viêm phổi bẩm sinh, chưa xác định/ Congenital pneumonia, unspecified

P24
Các hội chứng hít của trẻ sơ sinh/ Neonatal aspiration syndromes

P24.0
Sơ sinh hít phân su/ Neonatal aspiration of meconium

P24.1
Sơ sinh hít nước ối và niêm dịch/ Neonatal aspiration of amniotic fluid and mucus

P24.2
Sơ sinh hít phải máu/ Neonatal aspiration of blood

P24.3
Sơ sinh hít sữa và thức ăn trào lên/ Neonatal aspiration of milk and regurgitated food

P24.8
Các hội chứng hít khác của trẻ sơ sinh/ Other neonatal aspiration syndromes

P24.9
Hội chứng hít của trẻ sơ sinh, chưa xác định/ Neonatal aspiration syndrome, unspecified

P25
Tràn khí tổ chức kẽ phổi và các bệnh lý liên quan xuất phát trong thời kỳ chu sinh/ Interstitial emphysema and related conditions originating in the perinatal period

P25.0
Tràn khí tổ chức kẽ phổi (xuất phát từ giai đoạn) chu sinh/ Interstitial emphysema originating in the perinatal period

P25.1
Tràn khí màng phổi chu sinh/ Pneumothorax originating in the perinatal period

P25.2
Tràn khí trung thất chu sinh/ Pneumomediastinum originating in the perinatal period

P25.3
Tràn khí màng tim chu sinh/ Pneumopericardium originating in the perinatal period

P25.8
Các bệnh lý khác liên quan đến tràn khí tô chức kẽ phổi chu sinh/ Other conditions related to interstitial emphysema originating in the perinatal period

P26
Chảy máu phổi chu sinh/ Pulmonary haemorrhage originating in the perinatal period

P26.0
Chảy máu khí phế quản chu sinh/ Tracheobronchial haemorrhage originating in the perinatal period

P26.1
Chảy máu phổi nặng chu sinh/ Massive pulmonary haemorrhage originating in the perinatal period

P26.8
Các chảy máu phổi khác chu sinh/ Other pulmonary haemorrhages originating in the perinatal period

P26.9
Các chảy máu phổi chu sinh chưa xác định/ Unspecified pulmonary haemorrhage originating in the perinatal period

P27
Bệnh hô hấp mạn tính xuất phát từ giai đoạn chu sinh/ Chronic respiratory disease originating in the perinatal period

P27.0
Hội chứng Wilson-Mikity/ Wilson-Mikity syndrome

P27.1
Loạn sản phế quản phổi xuất phát từ giai đoạn chu sinh/ Bronchopulmonary dysplasia originating in the perinatal period

P27.8
Các bệnh phổi mạn tính khác xuất phát từ giai đoạn chu sinh/ Other chronic respiratory diseases originating in the perinatal period

P27.9
Các bệnh phổi mạn tính không được định rõ xuất phát trong giai đoạn chu sinh/ Unspecified chronic respiratory disease originating in the perinatal period

P28
Các bệnh lý hô hấp khác xuất phát từ giai đoạn chu sinh/ Other respiratory conditions originating in the perinatal period

P28.0
Xẹp phổi nguyên phát của trẻ sơ sinh/ Primary atelectasis of newborn

P28.1
Xẹp phổi khác và không xác định của trẻ sơ sinh/ Other and unspecified atelectasis of newborn

P28.2
Cơn tím tái của trẻ sơ sinh/ Cyanotic attacks of newborn

P28.3
Ngừng thở khi ngủ nguyên phát của trẻ sơ sinh/ Primary sleep apnoea of newborn

P28.4
Ngừng thở khác của trẻ sơ sinh/ Other apnoea of newborn

P28.5
Suy hô hấp của trẻ sơ sinh/ Respiratory failure of newborn

P28.8
Các bệnh lý hô hấp xác định rõ khác của trẻ sơ sinh/ Other specified respiratory conditions of newborn

P28.9
Bệnh lý hô hấp của trẻ sơ sinh, chưa xác định/ Respiratory condition of newborn, unspecified

P29
Rối loạn tim mạch xuất phát từ thời kỳ chu sinh/ Cardiovascular disorders originating in the perinatal period

P29.0
Suy tim sơ sinh/ Neonatal cardiac failure

P29.1
Loạn nhịp tim sơ sinh/ Neonatal cardiac dysrhythmia

P29.2
Tăng huyết áp sơ sinh/ Neonatal hypertension

P29.3
Tồn tại tuần hoàn thai nhi/ Persistent fetal circulation

P29.4
Thiếu máu cơ tim thoáng qua của trẻ sơ sinh/ Transient myocardial ischaemia of newborn

P29.8
Các rối loạn tim mạch khác xuất phát từ thời kỳ chu sinh/ Other cardiovascular disorders originating in the perinatal period

P29.9
Các rối loạn tim mạch không được định rõ xuất phát từ thời kỳ chu sinh/ Cardiovascular disorder originating in the perinatal period, unspecified

P35
Bệnh nhiễm virus bẩm sinh/ Congenital viral diseases

P35.0
Hội chứng rubêon bẩm sinh/ Congenital rubella syndrome

P35.1
Nhiễm virus cự bào bẩm sinh/ Congenital cytomegalovirus infection

P35.2
Nhiễm virus Herpes bẩm sinh/ Congenital herpesviral [herpes simplex] infection

P35.3
Viêm gan virus bẩm sinh/ Congenital viral hepatitis

P35.8
Các bệnh virus bẩm sinh khác/ Other congenital viral diseases

P35.9
Bệnh virus bẩm sinh, chưa xác định/ Congenital viral disease, unspecified

P36
Nhiễm khuẩn của trẻ sơ sinh/ Bacterial sepsis of newborn

P36.0
Nhiễm khuẩn sơ sinh do liên cầu nhóm B/ Sepsis of newborn due to streptococcus, group B

P36.1
Nhiễm khuẩn sơ sinh do các liên cầu khác không được định rõ/ Sepsis of newborn due to other and unspecified streptococci

P36.2
Nhiễm khuẩn sơ sinh do tụ cầu vàng/ Sepsis of newborn due to Staphylococcus aureus

P36.3
Nhiễm khuẩn sơ sinh do các tụ cầu khác không được định rõ/ Sepsis of newborn due to other and unspecified staphylococci

P36.4
Nhiễm khuẩn sơ sinh do E. Coli/ Sepsis of newborn due to Escherichia coli

P36.5
Nhiễm khuẩn sơ sinh do vi khuẩn kỵ khí/ Sepsis of newborn due to anaerobes

P36.8
Nhiễm các vi khuẩn khác của trẻ sơ sinh/ Other bacterial sepsis of newborn

P36.9
Nhiễm khuẩn không được định rõ của trẻ sơ sinh/ Bacterial sepsis of newborn, unspecified

P37
Bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng bẩm sinh khác/ Other congenital infectious and parasitic diseases

P37.0
Lao bẩm sinh/ Congenital tuberculosis

P37.1
Toxoplasma bẩm sinh/ Congenital toxoplasmosis

P37.2
Listeria bẩm sinh (rải rác)/ Neonatal (disseminated) listeriosis

P37.3
Sốt rét falciparum bẩm sinh/ Congenital falciparum malaria

P37.4
Sốt rét bẩm sinh khác/ Other congenital malaria

P37.5
Nấm Candida bẩm sinh/ Neonatal candidiasis

P37.8
Bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng được định rõ khác/ Other specified congenital infectious and parasitic diseases

P37.9
Bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng không được định rõ/ Congenital infectious and parasitic disease, unspecified

P38
Viêm rốn trẻ sơ sinh có hoặc không có chảy máu mức độ nhẹ/ Omphalitis of newborn with or without mild haemorrhage

P39
Nhiễm khuẩn đặc hiệu khác trong thời kỳ chu sinh/ Other infections specific to the perinatal period

P39.0
Viêm vú nhiễm khuẩn trẻ sơ sinh/ Neonatal infective mastitis

P39.1
Viêm kết mạc và ống dẫn lệ của trẻ sơ sinh/ Neonatal conjunctivitis and dacryocystitis

P39.2
Nhiễm khuẩn thai trong buồng ối không xếp loại ở chỗ nào khác/ Intra-amniotic infection of fetus, not elsewhere classified

P39.3
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu trẻ sơ sinh/ Neonatal urinary tract infection

P39.4
Nhiễm khuẩn da trẻ sơ sinh/ Neonatal skin infection

P39.8
Nhiễm khuẩn được định rõ khác đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh/ Other specified infections specific to the perinatal period

P39.9
Nhiễm khuẩn không được định rõ khác đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh/ Infection specific to the perinatal period, unspecified

P50
Mất máu thai/ Fetal blood loss

P50.0
Mất máu thai vì mạch máu tiền đạo/ Fetal blood loss from vasa praevia

P50.1
Mất máu thai vì vỡ dây rốn/ Fetal blood loss from ruptured cord

P50.2
Mất máu thai từ rau/ Fetal blood loss from placenta

P50.3
Chảy máu giữa hai thai sinh đôi (truyền máu thai sang thai)/ Haemorrhage into co-twin

P50.4
Chảy máu vào tuần hoàn người mẹ/ Haemorrhage into maternal circulation

P50.5
Mất máu thai do cắt vào dây rốn chung của thai sinh đôi/ Fetal blood loss from cut end of co-twin s cord

P50.8
Mất máu thai khác/ Other fetal blood loss

P50.9
Mất máu thai không được định rõ/ Fetal blood loss, unspecified

P51
Chảy máu rốn của trẻ sơ sinh/ Umbilical haemorrhage of newborn

P51.0
Chảy máu rốn nặng của trẻ sơ sinh/ Massive umbilical haemorrhage of newborn

P51.8
Chảy máu rốn khác của trẻ sơ sinh/ Other umbilical haemorrhages of newborn

P51.9
Chảy máu rốn không được định rõ của trẻ sơ sinh/ Umbilical haemorrhage of newborn, unspecified

P52
Chảy máu nội sọ không do chấn thương của thai nhi và trẻ sơ sinh/ Intracranial nontraumatic haemorrhage of fetus and newborn

P52.0
Chảy máu trong não thất (không chấn thương) độ 1 của thai nhi và trẻ sơ sinh/ Intraventricular (nontraumatic) haemorrhage, grade 1, of fetus and newborn

P52.1
Chảy máu trong não thất (không chấn thương) độ 2 của thai nhi và trẻ sơ sinh/ Intraventricular (nontraumatic) haemorrhage, grade 2, of fetus and newborn

P52.2
Chảy máu trong não thất (không chấn thương) độ 3 của thai nhi và trẻ sơ sinh/ Intraventricular (nontraumatic) haemorrhage, grade 3, of fetus and newborn

P52.3
Chảy máu trong não thất (không chấn thương) không được định rõ của thai nhi và trẻ sơ sinh/ Unspecified intraventricular (nontraumatic) haemorrhage of fetus and newborn

P52.4
Chảy máu trong não (không chấn thương) của thai nhi và trẻ sơ sinh/ Intracerebral (nontraumatic) haemorrhage of fetus and newborn

P52.5
Chảy máu dưới màng nhện (không chấn thương) của thai nhi và trẻ sơ sinh/ Subarachnoid (nontraumatic) haemorrhage of fetus and newborn

P52.6
Chảy máu tiểu não (không chấn thương) và hố sau của thai nhi và trẻ sơ sinh/ Cerebellar (nontraumatic) and posterior fossa haemorrhage of fetus and newborn

P52.8
Chảy máu nội sọ khác (không chấn thương) của thai nhi và trẻ sơ sinh/ Other intracranial (nontraumatic) haemorrhages of fetus and newborn

P52.9
Chảy máu nội sọ (không chấn thương) không được định rõ của thai nhi và trẻ sơ sinh/ Intracranial (nontraumatic) haemorrhage of fetus and newborn, unspecified

P53
Bệnh chảy máu của thai nhi và trẻ sơ sinh/ Haemorrhagic disease of fetus and newborn

P54
Các chảy máu sơ sinh khác/ Other neonatal haemorrhages

P54.0
Nôn ra máu sơ sinh -/ Neonatal haematemesis

P54.1
ỉa ra máu/ Neonatal melaena

P54.2
Chảy máu trực tràng của trẻ sơ sinh/ Neonatal rectal haemorrhage

P54.3
Chảy máu dạ dày ruột khác của trẻ sơ sinh/ Other neonatal gastrointestinal haemorrhage

P54.4
Chảy máu thượng thận trẻ sơ sinh/ Neonatal adrenal haemorrhage

P54.5
Xuất huyết dưới da của trẻ sơ sinh/ Neonatal cutaneous haemorrhage

P54.6
Chảy máu âm đạo của trẻ sơ sinh/ Neonatal vaginal haemorrhage

P54.8
Chảy máu sơ sinh được định rõ khác/ Other specified neonatal haemorrhages

P54.9
Chảy máu sơ sinh không được định rõ/ Neonatal haemorrhage, unspecified

P55
Bệnh huyết tán của bào thai và trẻ sơ sinh/ Haemolytic disease of fetus and newborn

P55.0
Huyết tán do bất đồng nhóm máu Rh của mẹ và thai nhi / trẻ sơ sinh/ Rh isoimmunization of fetus and newborn

P55.1
Huyết tán do bất đồng nhóm máu ABO của mẹ và thai nhi / trẻ sơ sinh/ ABO isoimmunization of fetus and newborn

P55.8
Bệnh huyết tán khác của thai và trẻ sơ sinh/ Other haemolytic diseases of fetus and newborn

P55.9
Bệnh huyết tán của thai và trẻ sơ sinh, chưa xác định/ Haemolytic disease of fetus and newborn, unspecified

P56
Phù thai do bệnh huyết tán/ Hydrops fetalis due to haemolytic disease

P56.0
Phù thai do miễn dịch đồng loại/ Hydrops fetalis due to isoimmunization

P56.9
Phù thai do bệnh lý huyết tán khác và chưa xác định/ Hydrops fetalis due to other and unspecified haemolytic disease

P57
Vàng da nhân xám/ Kernicterus

P57.0
Vàng da nhân xám do bất đồng miễn dịch/ Kernicterus due to isoimmunization

P57.8
Vàng da nhân xám được định rõ khác/ Other specified kernicterus

P57.9
Vàng da nhân xám, chưa xác định/ Kernicterus, unspecified

P58
Vàng da sơ sinh do huyết tán quá mức/ Neonatal jaundice due to other excessive haemolysis

P58.0
Vàng da sơ sinh do bầm tím/ Neonatal jaundice due to bruising

P58.1
Vàng da sơ sinh do chảy máu/ Neonatal jaundice due to bleeding

P58.2
Vàng da sơ sinh do nhiễm khuẩn/ Neonatal jaundice due to infection

P58.3
Vàng da sơ sinh do đa hồng cầu/ Neonatal jaundice due to polycythaemia

P58.4
Vàng da sơ sinh do thuốc, độc tố truyền từ mẹ sang hay dùng cho trẻ sơ sinh/ Neonatal jaundice due to drugs or toxins transmitted from mother or given to newborn

P58.5
Vàng da sơ sinh do nuốt phải máu mẹ/ Neonatal jaundice due to swallowed maternal blood

P58.8
Vàng da sơ sinh do huyết tán quá mức được định rõ khác/ Neonatal jaundice due to other specified excessive haemolysis

P58.9
Vàng da sơ sinh do huyết tán quá mức không được định rõ/ Neonatal jaundice due to excessive haemolysis, unspecified

P59
Vàng da sơ sinh do các nguyên nhân khác và nguyên nhân không được định rõ/ Neonatal jaundice from other and unspecified causes

P59.0
Vàng da sơ sinh phối hợp với đẻ non/ Neonatal jaundice associated with preterm delivery

P59.1
Hội chứng mật đặc/ Inspissated bile syndrome

P59.2
Vàng da sơ sinh vì các tổn thương tế bào gan khác và không đặc hiệu/ Neonatal jaundice from other and unspecified hepatocellular damage

P59.3
Vàng da sơ sinh vì yếu tố ức chế của sữa mẹ/ Neonatal jaundice from breast milk inhibitor

P59.8
Vàng da sơ sinh vì những nguyên nhân đặc hiệu khác/ Neonatal jaundice from other specified causes

P59.9
Vàng da sơ sinh không được định rõ/ Neonatal jaundice, unspecified

P60
Đông máu rải rác trong lòng mạch của thai và trẻ sơ sinh/ Disseminated intravascular coagulation of fetus and newborn

P61
Các rối loạn huyết học chu sinh khác/ Other perinatal haematological disorders

P61.0
Giảm tiểu cầu sơ sinh tạm thời/ Transient neonatal thrombocytopenia

P61.1
Đa hồng cầu sơ sinh/ Polycythaemia neonatorum

P61.2
Thiếu máu của trẻ non tháng/ Anaemia of prematurity

P61.3
Thiếu máu bẩm sinh vì mất máu thai/ Congenital anaemia from fetal blood loss

P61.4
Các thiếu máu bẩm sinh khác, chưa phân loại nơi khác/ Other congenital anaemias, not elsewhere classified

P61.5
Giảm bạch cầu đa nhân trung tính thoáng quá của sơ sinh/ Transient neonatal neutropenia

P61.6
Rối loạn đông máu khác thoáng qua của sơ sinh/ Other transient neonatal disorders of coagulation

P61.8
Các rối loạn huyết học sơ sinh được định rõ khác/ Other specified perinatal haematological disorders

P61.9
Các rối loạn huyết học sơ sinh không được định rõ/ Perinatal haematological disorder, unspecified

P70
Các rối loạn chuyển hóa carbon hydrat thoáng qua đặc hiệu với thai và trẻ sơ sinh/ Transitory disorders of carbohydrate metabolism specific to fetus and newborn

P70.0
Hội chứng trẻ sơ sinh của bà mẹ bị đái tháo đường thai nghén/ Syndrome of infant of mother with gestational diabetes

P70.1
Hội chứng trẻ sơ sinh của bà mẹ bị đái tháo đường/ Syndrome of infant of a diabetic mother

P70.2
Đái tháo đường sơ sinh/ Neonatal diabetes mellitus

P70.3
Hạ đường huyết sơ sinh do thầy thuốc/ Iatrogenic neonatal hypoglycaemia

P70.4
Hạ đường huyết sơ sinh khác/ Other neonatal hypoglycaemia

P70.8
Các rối loạn tạm thời khác của chuyển hóa hydrat cacbon ở thai và trẻ sơ sinh/ Other transitory disorders of carbohydrate metabolism of fetus and newborn

P70.9
Rối loạn tạm thời không được định rõ của chuyển hóa cacbon hydrat ở thai và trẻ sơ sinh/ Transitory disorder of carbohydrate metabolism of fetus and newborn, unspecified

P71
Các rối loạn chuyển hóa calci và magie thoáng qua của sơ sinh/ Transitory neonatal disorders of calcium and magnesium metabolism

P71.0
Hạ calci máu khi dùng sữa bò của trẻ sơ sinh/ Cow s milk hypocalcaemia in newborn

P71.1
Hạ calci máu khác của sơ sinh/ Other neonatal hypocalcaemia

P71.2
Hạ magnesi máu của trẻ sơ sinh/ Neonatal hypomagnesaemia

P71.3
Tetany sơ sinh không do thiếu calci và magie/ Neonatal tetany without calcium or magnesium deficiency

P71.4
Thiểu năng cận giáp tạm thời của trẻ sơ sinh/ Transitory neonatal hypoparathyroidism

P71.8
Các rối loạn tạm thời khác của chuyển hóa calci và magnesi ở trẻ sơ sinh/ Other transitory neonatal disorders of calcium and magnesium metabolism

P71.9
Các rối loạn tạm thời không chỉ rõ của chuyển hóa calci và magnesi ở trẻ sơ sinh/ Transitory neonatal disorder of calcium and magnesium metabolism, unspecified

P72
Các rối loạn nội tiết tạm thời khác của trẻ sơ sinh/ Other transitory neonatal endocrine disorders

P72.0
Bướu giáp trạng sơ sinh không xếp loại ở chỗ khác/ Neonatal goitre, not elsewhere classified

P72.1
Cường năng giáp trạng tạm thời của trẻ sơ sinh/ Transitory neonatal hyperthyroidism

P72.2
Rối loạn chức năng tuyến giáp tạm thời của trẻ sơ sinh không xếp loại ở chỗ khác/ Other transitory neonatal disorders of thyroid function, not elsewhere classified

P72.8
Các rối loạn nội tiết tạm thời đặc hiệu khác của trẻ sơ sinh/ Other specified transitory neonatal endocrine disorders

P72.9
Các rối loạn nội tiết tạm thời không được định rõ/ Transitory neonatal endocrine disorder, unspecified

P74
Các rối loạn chuyển hóa và điện giải tạm thời khác của trẻ sơ sinh/ Other transitory neonatal electrolyte and metabolic disturbances

P74.0
Toan chuyển hóa muộn của trẻ sơ sinh/ Late metabolic acidosis of newborn

P74.1
Mất nước của trẻ sơ sinh/ Dehydration of newborn

P74.2
Rối loạn cân bằng natri của trẻ sơ sinh/ Disturbances of sodium balance of newborn

P74.3
Rối loạn cân bằng kali của trẻ sơ sinh/ Disturbances of potassium balance of newborn

P74.4
Các rối loạn điện giải tạm thời khác của trẻ sơ sinh/ Other transitory electrolyte disturbances of newborn

P74.5
Tăng tyrosin máu tạm thời của trẻ sơ sinh/ Transitory tyrosinaemia of newborn

P74.8
Các rối loạn chuyển hóa tạm thời khác của trẻ sơ sinh/ Other transitory metabolic disturbances of newborn

P74.9
Các rối loạn chuyển hóa tạm thời không được định rõ của trẻ sơ sinh/ Transitory metabolic disturbance of newborn, unspecified

P75*
Tắc ruột phân xu trong bệnh xơ nang (E84.1†)/ Meconium ileus in cystic fibrosis (E84.1† )

P76
Tắc ruột non khác của trẻ sơ sinh/ Other intestinal obstruction of newborn

P76.0
Hội chứng nút phân su/ Meconium plug syndrome

P76.1
Tắc ruột tạm thời của trẻ sơ sinh/ Transitory ileus of newborn

P76.2
Tắc ruột non do sữa đặc/ Intestinal obstruction due to inspissated milk

P76.8
Tắc ruột non được định rõ khác của trẻ sơ sinh/ Other specified intestinal obstruction of newborn

P76.9
Tắc ruột non không được định rõ của trẻ sơ sinh/ Intestinal obstruction of newborn, unspecified

P77
Viêm ruột hoại tử của thai và trẻ sơ sinh/ Necrotizing enterocolitis of fetus and newborn

P78
Các rối loạn khác của hệ tiêu hóa trong giai đoạn chu sinh/ Other perinatal digestive system disorders

P78.0
Thủng ruột non chu sinh/ Perinatal intestinal perforation

P78.1
Các viêm phúc mạc sơ sinh khác/ Other neonatal peritonitis

P78.2
Nôn ra máu, ỉa ra máu do nuốt phải máu mẹ của trẻ sơ sinh/ Neonatal haematemesis and melaena due to swallowed maternal blood

P78.3
ỉa chảy sơ sinh không do nhiễm khuẩn/ Noninfective neonatal diarrhoea

P78.8
Các rối loạn đặc hiệu khác của hệ tiêu hóa ở giai đoạn chu sinh/ Other specified perinatal digestive system disorders

P78.9
Rối loạn tiêu hóa không được định rõ của giai đoạn sơ sinh/ Perinatal digestive system disorder, unspecified

P80
Hạ thân nhiệt của trẻ sơ sinh/ Hypothermia of newborn

P80.0
Hội chứng tổn thương do lạnh/ Cold injury syndrome

P80.8
Hạ thân nhiệt khác của trẻ sơ sinh/ Other hypothermia of newborn

P80.9
Hạ thân nhiệt không được định rõ của trẻ sơ sinh/ Hypothermia of newborn, unspecified

P81
Các rối loạn điều nhiệt khác của trẻ sơ sinh/ Other disturbances of temperature regulation of newborn

P81.0
Tăng thân nhiệt do môi trường của trẻ sơ sinh/ Environmental hyperthermia of newborn

P81.8
Các rối loạn điều nhiệt được định rõ khác của trẻ sơ sinh/ Other specified disturbances of temperature regulation of newborn

P81.9
Rối loạn điều nhiệt không được định rõ của trẻ sơ sinh/ Disturbance of temperature regulation of newborn, unspecified

P83
Các bệnh lý khác của da đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh/ Other conditions of integument specific to fetus and newborn

P83.0
Cứng bì của trẻ sơ sinh/ Sclerema neonatorum

P83.1
Đỏ da nhiễm độc của trẻ sơ sinh/ Neonatal erythema toxicum

P83.2
Phù thai không do bệnh huyết tán/ Hydrops fetalis not due to haemolytic disease

P83.3
Phù da khác không được định rõ đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh/ Other and unspecified oedema specific to fetus and newborn

P83.4
Cương tức vú của trẻ sơ sinh/ Breast engorgement of newborn

P83.5
Ứ nước màng tinh hoàn bẩm sinh/ Congenital hydrocele

P83.6
Polyp rốn của trẻ sơ sinh/ Umbilical polyp of newborn

P83.8
Các bệnh lý được định rõ khác của da đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh/ Other specified conditions of integument specific to fetus and newborn

P83.9
Bệnh lý không được định rõ của da đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh/ Condition of integument specific to fetus and newborn, unspecified

P90
Cơn co giật của trẻ sơ sinh/ Convulsions of newborn

P91
Rối loạn khác của tình trạng não trẻ sơ sinh/ Other disturbances of cerebral status of newborn

P91.0
Thiếu máu cục bộ sơ sinh/ Neonatal cerebral ischaemia

P91.1
Nang quanh não thất mắc phải của trẻ sơ sinh/ Acquired periventricular cysts of newborn

P91.2
Nhũn chất trắng não sơ sinh/ Neonatal cerebral leukomalacia

P91.3
Não dễ kích thích của trẻ sơ sinh/ Neonatal cerebral irritability

P91.4
Lõm não sơ sinh/ Neonatal cerebral depression

P91.5
Hôn mê sơ sinh/ Neonatal coma

P91.6
Bệnh não thiếu máu cục bộ do giảm oxy ở trẻ sơ sinh/ Hypoxic ischaemic encephalopathy of newborn

P91.8
Các rối loạn được định rõ khác của tình trạng não trẻ sơ sinh/ Other specified disturbances of cerebral status of newborn

P91.9
Rối loạn không chỉ rõ tình trạng não của sơ sinh/ Disturbance of cerebral status of newborn, unspecified

P92
Vấn đề nuôi dưỡng sơ sinh/ Feeding problems of newborn

P92.0
Nôn ở trẻ sơ sinh/ Vomiting in newborn

P92.1
Nôn vọt và nhai lại của trẻ sơ sinh/ Regurgitation and rumination in newborn

P92.2
Nuôi dưỡng chậm của trẻ sơ sinh/ Slow feeding of newborn

P92.3
Nuôi dưỡng dưới mức của trẻ sơ sinh/ Underfeeding of newborn

P92.4
Nuôi dưỡng quá mức của trẻ sơ sinh/ Overfeeding of newborn

P92.5
Trẻ bú sữa mẹ khó khăn/ Neonatal difficulty in feeding at breast

P92.8
Vấn đề khác của nuôi dưỡng trẻ sơ sinh/ Other feeding problems of newborn

P92.9
Vấn đề nuôi dưỡng không được định rõ của trẻ sơ sinh/ Feeding problem of newborn, unspecified

P93
Phản ứng và nhiễm độc thuốc dùng cho thai và trẻ sơ sinh/ Reactions and intoxications due to drugs administered to fetus and newborn

P94
Rối loạn trương lực cơ của trẻ sơ sinh/ Disorders of muscle tone of newborn

P94.0
Nhược cơ nặng thoáng qua của trẻ sơ sinh/ Transient neonatal myasthenia gravis

P94.1
Tăng trương lực cơ bẩm sinh/ Congenital hypertonia

P94.2
Giảm trương lực cơ bẩm sinh/ Congenital hypotonia

P94.8
Các rối loạn trương lực cơ khác của trẻ sơ sinh/ Other disorders of muscle tone of newborn

P94.9
Rối loạn trương lực cơ không được định rõ của trẻ sơ sinh/ Disorder of muscle tone of newborn, unspecified

P95
Thai chết vì nguyên nhân không được định rõ/ Fetal death of unspecified cause

P96
Các bệnh lý khác xuất phát trong giai đoạn chu sinh/ Other conditions originating in the perinatal period

P96.0
Suy thận bẩm sinh/ Congenital renal failure

P96.1
Hội chứng cai thuốc của trẻ sơ sinh vì mẹ nghiện dùng thuốc/ Neonatal withdrawal symptoms from maternal use of drugs of addiction

P96.2
Hội chứng cai thuốc vì dùng thuốc để điều trị cho trẻ sơ sinh/ Withdrawal symptoms from therapeutic use of drugs in newborn

P96.3
Giãn khớp sọ của trẻ sơ sinh/ Wide cranial sutures of newborn

P96.4
Đình chỉ thai nghén, ảnh hưởng thai và trẻ sơ sinh/ Termination of pregnancy, affecting fetus and newborn

P96.5
Biến chứng của thủ thuật trong tử cung không xếp loại ở chỗ khác/ Complications of intrauterine procedures, not elsewhere classified

P96.8
Các bệnh lý được định rõ khác xuất phát từ trong giai đoạn chu sinh/ Other specified conditions originating in the perinatal period

P96.9
Bệnh lý không được định rõ xuất phát từ trong giai đoạn chu sinh/ Condition originating in the perinatal period, unspecified

pneumoniae/ Pneumonia due to Streptococcus pneumoniae "

Bạn không thể copy nội dung ở trang này