Mã ICD 10 Việt – Anh

Home / THƯ VIỆN TÀI LIỆU / TRA CỨU / Mã ICD 10 Việt – Anh

Tra cứu mã ICD 10 hoặc tên bệnh:

 ICD (International Classification Diseases) là hệ thống phân loại các bệnh tật theo quốc tế, nhằm hỗ trợ ngành y tế thu thập các số liệu về bệnh tật và tử vong một cách thống nhất, phục vụ các yêu cầu thống kê, phân tích dịch tễ, nghiên cứu khoa học và đề ra các chiến lược nhằm khống chế sự phát triển của dịch bệnh.

Bạn có thể tra theo mã bệnh hoặc theo tên bệnh tiếng Anh và/hoặc tiếng Việt ở đây (các thuật ngữ được Bộ Y Tế biên dịch).

# A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Hiện có 45 Mã bệnh trong bảng thư mục này bắt đầu với chữ U.
U

U04
Hội chứng suy hô hấp cấp tính nặng [SARS]/ Severe acute respiratory syndrome [SARS]

U04.9
Hội chứng suy hô hấp cấp tính nặng [SARS], không đặc hiệu/ Severe acute respiratory syndrome, unspecified

U06
Sử dụng mã U06 trong trường cấp cứu/ Emergency use of U06

U06.0
Sử dụng mã U06.0 trong cấp cứu/ Emergency use of U06.0

U06.1
Sử dụng mã U06.1 trong cấp cứu/ Emergency use of U06.1

U06.2
Sử dụng mã U06.2 trong cấp cứu/ Emergency use of U06.2

U06.3
Sử dụng mã U06.3 trong cấp cứu/ Emergency use of U06.3

U06.4
Sử dụng mã U06.4 trong cấp cứu/ Emergency use of U06.4

U06.5
Sử dụng mã U06.5 trong cấp cứu/ Emergency use of U06.5

U06.6
Sử dụng mã U06.6 trong cấp cứu/ Emergency use of U06.6

U06.7
Sử dụng mã U06.7 trong cấp cứu/ Emergency use of U06.7

U06.8
Sử dụng mã U06.8 trong cấp cứu/ Emergency use of U06.8

U06.9
Sử dụng mã U06.9 trong cấp cứu/ Emergency use of U06.9

U07
Sử dụng mã U07 trong cấp cứu/ Emergency use of U07

U07.0
Sử dụng mã U07.0 trong cấp cứu/ Emergency use of U07.0

U07.1
Sử dụng mã U07.1 trong cấp cứu/ Emergency use of U07.1

U07.2
Sử dụng mã U07.2 trong cấp cứu/ Emergency use of U07.2

U07.3
Sử dụng mã U07.3 trong cấp cứu/ Emergency use of U07.3

U07.4
Sử dụng mã U07.4 trong cấp cứu/ Emergency use of U07.4

U07.5
Sử dụng mã U07.5 trong cấp cứu/ Emergency use of U07.5

U07.6
Sử dụng mã U07.6 trong cấp cứu/ Emergency use of U07.6

U07.7
Sử dụng mã U07.7 trong cấp cứu/ Emergency use of U07.7

U07.8
Sử dụng mã U07.8 trong cấp cứu/ Emergency use of U07.8

U07.9
Sử dụng mã U07.9 trong cấp cứu/ Emergency use of U07.9

U82
Kháng kháng sinh họ betalactam/ Resistance to betalactam antibiotics

U82.0
Kháng penicillin/ Resistance to penicillin, Amoxicillin, Ampicillin

U82.1
Kháng Methicillin/ Resistance to methicillin, cloxacillin

U82.8
Kháng kháng sinh họ betalactam khác/ Resistance to other betalactam antibiotics

U82.9
Kháng kháng sinh họ betalactam, không đặc hiệu/ Resistance to betalactam antibiotics, unspecified

U83
Kháng các kháng sinh khác/ Resistance to other antibiotics

U83.0
Kháng vancomycin/ Resistance to vancomycin

U83.1
Kháng các kháng sinh thuộc họ vancomycin khác/ Resistance to other vancomycin related antibiotics

U83.2
Kháng nhóm quinolon/ Resistance to quinolones

U83.7
Kháng đa kháng sinh/ Resistance to multiple antibiotics

U83.8
Kháng một loại kháng sinh xác định, khác/ Resistance to other single specified antibiotic

U83.9
Kháng kháng sinh không xác định/ Resistance to unspecified antibiotic

U84
Kháng các thuốc kháng sinh khác/ Resistance to other antimicrobial drugs

U84.0
Kháng (các) thuốc diệt ký sinh trùng/ Resistance to antiparasitic drug(s)

U84.1
Kháng (các) thuốc chống nấm/ Resistance to antifungal drug(s)

U84.2
Kháng (các) thuốc diệt virus/ Resistance to antiviral drug(s)

U84.3
Kháng (các) thuốc chống lao/ Resistance to tuberculostatic drug(s)

U84.7
Kháng đa thuốc kháng vi sinh vật/ Resistance to multiple antimicrobial drugs

U84.8
Kháng thuốc kháng vi sinh vật xác định khác/ Resistance to other specified antimicrobial drug

U84.9
Kháng các thuốc kháng vi sinh vật không xác định/ Resistance to unspecified antimicrobial drugs

U85
Kháng các thuốc kháng ung thư/ Resistance to antineolastics drugs

Bạn không thể copy nội dung ở trang này