Tra cứu mã ICD 10 hoặc tên bệnh:
ICD (International Classification Diseases) là hệ thống phân loại các bệnh tật theo quốc tế, nhằm hỗ trợ ngành y tế thu thập các số liệu về bệnh tật và tử vong một cách thống nhất, phục vụ các yêu cầu thống kê, phân tích dịch tễ, nghiên cứu khoa học và đề ra các chiến lược nhằm khống chế sự phát triển của dịch bệnh.
Bạn có thể tra theo mã bệnh hoặc theo tên bệnh tiếng Anh và/hoặc tiếng Việt ở đây (các thuật ngữ được Bộ Y Tế biên dịch).
Hiện có 530 Mã bệnh trong bảng thư mục này bắt đầu với chữ D.
D
D00
Ung thư biểu mô tại chỗ của khoang miệng, thực quản và dạ dày/ Carcinoma in situ of oral cavity, oesophagus and stomach
D00.0
Ung thư biểu mô tại chỗ của của môi khoang miệng và hầu/ Carcinoma in situ: Lip, oral cavity and pharynx
D01
Ung thư biểu mô tại chỗ của cơ quan tiêu hoá khác và không đặc hiệu/ Carcinoma in situ of other and unspecified digestive organs
D01.1
Ung thư biểu mô tại chỗ nơi nối trực tràng - đại tràng sigma/ Carcinoma in situ: Rectosigmoid junction
D01.4
Ung thư biểu mô tại chỗ của phần khác và không đặc hiệu của ruột non/ Carcinoma in situ: Other and unspecified parts of intestine
D01.5
Ung thư biểu mô tại chỗ của gan, túi mật và đường dẫn mật/ Carcinoma in situ: Liver, gallbladder and bile ducts
D01.7
Ung thư biểu mô tại chỗ của cơ quan tiêu hoá xác định khác/ Carcinoma in situ: Other specified digestive organs
D01.9
Ung thư biểu mô tại chỗ của cơ quan tiêu hoá không đặc hiệu/ Carcinoma in situ: Digestive organ, unspecified
D02
Ung thư biểu mô tại chỗ của tai giữa và hệ hô hấp/ Carcinoma in situ of middle ear and respiratory system
D02.3
Ung thư biểu mô tại chỗ của phần khác và hệ hô hấp/ Carcinoma in situ: Other parts of respiratory system
D02.4
Ung thư biểu mô tại chỗ của hệ hô hấp không đặc hiệu/ Carcinoma in situ: Respiratory system, unspecified
D03.2
U hắc tố tại chỗ của tai và ống ngoài tai/ Melanoma in situ of ear and external auricular canal
D03.3
U hắc tố tại chỗ của phần khác và phần không xác định của mặt/ Melanoma in situ of other and unspecified parts of face
D03.7
U hắc tố tại chỗ của chi dưới, bao gồm vùng háng/ Melanoma in situ of lower limb, including hip
D04.1
Ung thư biểu mô tại chỗ của da mí mắt bao gồm góc mắt/ Carcinoma in situ: Skin of eyelid, including canthus
D04.2
Ung thư biểu mô tại chỗ của da vùng tai và ống tai ngoài/ Carcinoma in situ: Skin of ear and external auricular canal
D04.3
Ung thư biểu mô tại chỗ của da của phần khác và không xác định của mặt/ Carcinoma in situ: Skin of other and unspecified parts of face
D04.6
Ung thư biểu mô tại chỗ của da chi trên, bao gồm vai/ Carcinoma in situ: Skin of upper limb, including shoulder
D04.7
Ung thư biểu mô tại chỗ của da chi dưới, bao gồm háng/ Carcinoma in situ: Skin of lower limb, including hip
D07
Ung thư biểu mô tại chỗ của cơ quan sinh dục khác và không đặc hiệu/ Carcinoma in situ of other and unspecified genital organs
D07.3
Ung thư biểu mô tại chỗ của cơ quan sinh dục nữ khác và không đặc hiệu/ Carcinoma in situ: Other and unspecified female genital organs
D07.6
Ung thư biểu mô tại chỗ của cơ quan sinh dục nam khác và không đặc hiệu/ Carcinoma in situ: Other and unspecified male genital organs
D09
Ung thư biểu mô tại chỗ ở vị trí khác và không xác định/ Carcinoma in situ of other and unspecified sites
D09.1
Ung thư biểu mô tại chỗ của cơ quan tiết niệu khác và không xác định/ Carcinoma in situ: Other and unspecified urinary organs
D09.3
Ung thư biểu mô tại chỗ của tuyến giáp và tuyến nội tiết khác/ Carcinoma in situ: Thyroid and other endocrine glands
D10.3
U lành của phần khác và không xác định của miệng/ Benign neoplasm: Other and unspecified parts of mouth
D11.9
U lành của tuyến nước bọt chính không đặc hiệu/ Benign neoplasm: Major salivary gland, unspecified
D12
U lành của đại tràng, trực tràng, hậu môn và ống hậu môn/ Benign neoplasm of colon, rectum, anus and anal canal
D13
U lành của phần khác và không rõ ràng của hệ tiêu hoá/ Benign neoplasm of other and ill-defined parts of digestive system
D13.3
U lành của phần khác và không xác định của ruột non/ Benign neoplasm: Other and unspecified parts of small intestine
D13.9
U lành của vị trí không rõ ràng trong hệ tiêu hoá/ Benign neoplasm: Ill-defined sites within the digestive system
D14.0
U lành của tai giữa, hốc mũi và các xoang phụ/ Benign neoplasm: Middle ear, nasal cavity and accessory sinuses
D15
U lành của cơ quan khác và không xác định trong lồng ngực/ Benign neoplasm of other and unspecified intrathoracic organs
D15.7
U lành của cơ quan trong lồng ngực xác định khác/ Benign neoplasm: Other specified intrathoracic organs
D15.9
U lành của cơ quan trong lồng ngực không đặc hiệu/ Benign neoplasm: Intrathoracic organ, unspecified
D16.0
U lành của xương bả vai và xương dài của chi trên/ Benign neoplasm: Scapula and long bones of upper limb
D16.8
U lành của xương chậu, xương thiêng và xương cụt/ Benign neoplasm: Pelvic bones, sacrum and coccyx
D16.9
U lành của xương và sụn khớp không đặc hiệu/ Benign neoplasm: Bone and articular cartilage, unspecified
D17.0
U mỡ lành tính của da và mô dưới da ở đầu, mặt và cổ/ Benign lipomatous neoplasm of skin and subcutaneous tissue of head, face and neck
D17.1
U mỡ lành tính của da và mô dưới da ở thân hình/ Benign lipomatous neoplasm of skin and subcutaneous tissue of trunk
D17.2
U mỡ lành tính của da và mô dưới da ở các chi/ Benign lipomatous neoplasm of skin and subcutaneous tissue of limbs
D17.3
U mỡ lành tính của da và mô dưới da ở vị trí khác và không đặc hiệu/ Benign lipomatous neoplasm of skin and subcutaneous tissue of other and unspecified sites
D20
U lành mô mềm sau phúc mạc và phúc mạc/ Benign neoplasm of soft tissue of retroperitoneum and peritoneum
D21
U lành khác của mô liên kết và mô mềm khác/ Other benign neoplasms of connective and other soft tissue
D21.0
U lành mô liên kết và mô mềm khác của đầu, mặt và cổ/ Benign neoplasm: Connective and other soft tissue of head, face and neck
D21.1
U lành mô liên kết và mô mềm khác của chi trên bao gồm vai/ Benign neoplasm: Connective and other soft tissue of upper limb, including shoulder
D21.2
U lành mô liên kết và mô mềm khác của chi dưới, bào gồm háng/ Benign neoplasm: Connective and other soft tissue of lower limb, including hip
D21.3
U lành mô liên kết và mô mềm khác của lồng ngực/ Benign neoplasm: Connective and other soft tissue of thorax
D21.4
U lành mô liên kết và mô mềm khác của bụng/ Benign neoplasm: Connective and other soft tissue of abdomen
D21.5
U lành mô liên kết và mô mềm khác của chậu/ Benign neoplasm: Connective and other soft tissue of pelvis
D21.6
U lành mô liên kết và mô mềm khác của thân mình, không đặc hiệu/ Benign neoplasm: Connective and other soft tissue of trunk, unspecified
D21.9
U lành mô liên kết và mô mềm khác, không đặc hiệu/ Benign neoplasm: Connective and other soft tissue, unspecified
D22.3
Nốt ruồi của phần khác và phần không xác định của mặt/ Melanocytic naevi of other and unspecified parts of face
D23.3
U lành da các phần khác và những phần không đặc trưng/ Benign neoplasm: Skin of other and unspecified parts of face
D28
U lành của cơ quan sinh dục khác và không xác định/ Benign neoplasm of other and unspecified female genital organs
D28.7
U lành cơ quan sinh dục nữ xác định khác/ Benign neoplasm: Other specified female genital organs
D33
U lành của não và các phần khác của hệ thần kinh trung ương/ Benign neoplasm of brain and other parts of central nervous system
D33.7
U lành của phần xác định khác của hệ thần kinh trung ương/ Benign neoplasm: Other specified parts of central nervous system
D33.9
U lành của hệ thần kinh trung ương, không đặc hiệu/ Benign neoplasm: Central nervous system, unspecified
D35
U lành của tuyến nội tiết khác và tuyến nội tiết không đặc hiệu/ Benign neoplasm of other and unspecified endocrine glands
D35.6
U lành thể động mạch chủ và thể cận hạch khác/ Benign neoplasm: Aortic body and other paraganglia
D36.1
U lành thần kinh ngoại biên và hệ thần kinh tự động/ Benign neoplasm: Peripheral nerves and autonomic nervous system
D37
U tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của khoang miệng và cơ quan tiêu hoá/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour of oral cavity and digestive organs
D37.0
U tân sinh chưa rõ tính chất của môi, xoang miệng và hầu/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Lip, oral cavity and pharynx
D37.2
U tân sinh chưa rõ tính chất của ruột non/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Small intestine
D37.3
U tân sinh chưa rõ tính chất của ruột thừa/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Appendix
D37.5
U tân sinh chưa rõ tính chất của trực tràng/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Rectum
D37.6
U tân sinh chưa rõ tính chất của gan, túi mật và ống dẫn mật/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Liver, gallbladder and bile ducts
D37.7
U tân sinh chưa rõ tính chất của cơ quan tiêu hoá khác/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Other digestive organs
D37.9
U tân sinh chưa rõ tính chất của cơ quan tiêu hoá không đặc hiệu/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Digestive organ, unspecified
D38
U tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của tai giữa, cơ quan hô hấp và cơ quan trong lồng ngực/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour of middle ear and respiratory and intrathoracic organs
D38.0
U tân sinh chưa rõ tính chất của thanh quản/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Larynx
D38.1
U tân sinh chưa rõ tính chất của khí quản, phế quản và phổi/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Trachea, bronchus and lung
D38.3
U tân sinh chưa rõ tính chất của trung thất/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Mediastinum
D38.5
U tân sinh chưa rõ tính chất của cơ quan hô hấp khác/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Other respiratory organs
D38.6
U tân sinh chưa rõ tính chất của cơ quan hô hấp không đặc hiệu/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Respiratory organ, unspecified
D39
U không chắc chắn hoặc không biết tính chất của cơ quan sinh dục nữ/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour of female genital organs
D39.0
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của tử cung/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Uterus
D39.1
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của buồng trứng/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Ovary
D39.2
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của nhau (rau) thai/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Placenta
D39.7
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của cơ quan sinh dục nữ khác/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Other female genital organs
D39.9
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của cơ quan sinh dục nữ không đặc hiệu/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Female genital organ, unspecified
D40
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của cơ quan sinh dục nam/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour of male genital organs
D40.0
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Tiền liệt tuyến/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Prostate
D40.1
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Tinh hoàn/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Testis
D40.7
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Các cơ quan sinh dục nam khác/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Other male genital organs
D40.9
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Cơ quan sinh dục nam không đặc hiệu/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Male genital organ, unspecified
D41
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của cơ quan tiết niệu/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour of urinary organs
D41.0
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Thận/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Kidney
D41.1
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Bể thận/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Renal pelvis
D41.2
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Niệu quản/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Ureter
D41.3
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Niệu đạo/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Urethra
D41.4
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Bàng quang/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Bladder
D41.7
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Cơ quan tiết niệu khác/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Other urinary organs
D41.9
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Cơ quan tiết niệu không đặc hiệu/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Urinary organ, unspecified
D42
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của màng não/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour of meninges
D42.0
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Màng não thuộc não/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Cerebral meninges
D42.1
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Màng não thuộc tuỷ sống/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Spinal meninges
D42.9
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Màng não, không đặc hiệu/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Meninges, unspecified
D43
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của màng não/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour of brain and central nervous system
D43.0
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Não, trên lều não/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Brain, supratentorial
D43.1
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Não, dưới lều não/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Brain, infratentorial
D43.2
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Não, không đặc hiệu/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Brain, unspecified
D43.3
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Thần kinh sọ/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Cranial nerves
D43.4
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Tuỷ sống/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Spinal cord
D43.7
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Phần khác của hệ thần kinh trung ương/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Other parts of central nervous system
D43.9
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Hệ thần kinh trung ương, không đặc hiệu/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Central nervous system, unspecified
D44
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của tuyến nội tiết/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour of endocrine glands
D44.0
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Tuyến giáp/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Thyroid gland
D44.1
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Tuyến thượng thận/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Adrenal gland
D44.2
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Tuyến cận giáp/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Parathyroid gland
D44.3
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Tuyến yên/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Pituitary gland
D44.4
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Ống sọ-hầu/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Craniopharyngeal duct
D44.5
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Tuyến tùng/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Pineal gland
D44.6
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Thể cảnh/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Carotid body
D44.7
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Thể động mạch chủ và thể cận hạch khác/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Aortic body and other paraganglia
D44.8
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất liên quan nhiều tuyến nội tiết/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Pluriglandular involvement
D44.9
U lành của tuyến nội tiết không đặc hiệu/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Endocrine gland, unspecified
D46.0
Thiếu máu kháng điều trị không có nguyên hồng cầu sắc hình vòng, được xác lập như vậy/ Refractory anaemia without sideroblasts, so stated
D46.3
Thiếu máu đề kháng với quá nhiều nguyên bào chuyển dạng/ Refractory anaemia with excess of blasts with transformation
D46.6
Hội chứng loạn sản tủy có bất thường nhiễm sắc thể del(5q) đơn độc/ Myelodysplastic syndrome with isolated del (5q) chromosomal abnormality
D47
U tân sinh khác không chắc chắn hoặc không biết sinh chất của mô ulympho, mô tạo huyết và mô liên quan/ Other neoplasms of uncertain or unknown behaviour of lymphoid, haematopoietic and related tissue
D47.0
Bệnh dưỡng bào hệ thống không triệu chứng/ Histiocytic and mast cell tumours of uncertain and unknown behaviour
D47.5
Bệnh bạch cầu dòng tế bào ưa acid mạn tính [hội chứng tăng bạch cầu ưa acid]/ Chronic eosinophilic leukaemia [hypereosinophilic syndrome]
D47.7
U tân sinh xác định khác, không rõ hoặc không biết tính chất của mô lympho, mô tạo huyết và mô liên quan/ Other specified neoplasms of uncertain or unknown behaviour of lymphoid, haematopoietic and related tissue
D47.9
U tân sinh không đặc hiệu, không chắc chắn hoặc không biết rõ tính chất của mô lympho, mô tạo huyết và mô liên quan/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour of lymphoid, haematopoietic and related tissue, unspecified
D48
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất có vị trí khác và không xác định/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour of other and unspecified sites
D48.0
U tân sinh không xác định, không chắc chắn hoặc không biết rõ tính chất của xương và sụn khớp/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Bone and articular cartilage
D48.1
U tân sinh không xác định, không chắc chắn hoặc không biết rõ tính chất của mô liên kết và mô mềm khác/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Connective and other soft tissue
D48.2
U tân sinh không xác định, không chắc chắn hoặc không biết rõ tính chất của thần kinh ngoại biên và hệ thần kinh tự động/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Peripheral nerves and autonomic nervous system
D48.3
U tân sinh không xác định, không chắc chắn hoặc không biết rõ tính chất của vùng sau phúc mạc/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Retroperitoneum
D48.4
U tân sinh không xác định, không chắc chắn hoặc không biết rõ tính chất của phúc mạc/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Peritoneum
D48.5
U tân sinh không xác định, không chắc chắn hoặc không biết rõ tính chất của da/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Skin
D48.6
U tân sinh không xác định, không chắc chắn hoặc không biết rõ tính chất của vú/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Breast
D48.7
U tân sinh không xác định, không chắc chắn hoặc không biết rõ tính chất của vị trí xác định khác/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Other specified sites
D48.9
U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất, không đặc hiệu/ Neoplasm of uncertain or unknown behaviour: Neoplasm of uncertain or unknown behaviour, unspecified
D50.0
Thiếu máu thiếu sắt thứ phát do mất máu (mạn tính)/ Iron deficiency anaemia secondary to blood loss (chronic)
D51.0
Thiếu máu thiếu vitamin B12 do thiếu yếu tố nội/ Vitamin B12 deficiency anaemia due to intrinsic factor deficiency
D51.1
Thiếu vitamin B12 do giảm hấp thu chọn lọc vitamin B12 kèm theo đái protein/ Vitamin B12 deficiency anaemia due to selective vitamin B12 malabsorption with proteinuria
D53.1
Các thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ khác, chưa được phân loại ở phần khác/ Other megaloblastic anaemias, not elsewhere classified
D55.0
Thiếu máu do thiếu men glucose-6-phosphate dehydrogenase/ Anaemia due to glucose-6-phosphate dehydrogenase [G6PD] deficiency
D55.1
Thiếu máu do các rối loạn chuyển hoá glutathione khác/ Anaemia due to other disorders of glutathione metabolism
D55.2
Thiếu máu do rối loạn các men phân giải glucose/ Anaemia due to disorders of glycolytic enzymes
D56.4
Tồn tại di truyền huyết sắc tố bào thai (HPFH)/ Hereditary persistence of fetal haemoglobin [HPFH]
D57.2
Di hợp tử kép hồng cầu hình liềm với các Hb bất thường khác/ Double heterozygous sickling disorders
D58.8
Các thiếu máu tan máu di truyền không đặc hiệu khác/ Other specified hereditary haemolytic anaemias
D59.2
Thiếu máu tan máu do thuốc không phải tự miễn dịch/ Drug-induced nonautoimmune haemolytic anaemia
D59.5
Đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm (Hội chứng Marchifava-Micheli)/ Paroxysmal nocturnal haemoglobinuria [Marchiafava-Micheli]
D59.6
Đái huyết sắc tố do tan máu từ những nguyên nhân bên ngoài khác/ Haemoglobinuria due to haemolysis from other external causes
D60
Suy sủy xương một dòng hồng cầu mắc phải (giảm nguyên hồng cầu)/ Acquired pure red cell aplasia [erythroblastopenia]
D60.9
Suy tủy xương một dòng hồng cầu mắc phải không đặc hiệu/ Acquired pure red cell aplasia, unspecified
D63.8
Thiếu máu trong các bệnh mạn tính đã được phân loại ở phần khác/ Anaemia in other chronic diseases classified elsewhere
D63*
Thiếu máu trong các bệnh mạn tính đã được phân loại ở phần khác/ Anaemia in chronic diseases classified elsewhere
D64.1
Thiếu máu nguyên hồng cầu sắt thứ phát do bệnh lý/ Secondary sideroblastic anaemia due to disease
D64.2
Thiếu máu nguyên hồng cầu sắt thứ phát do thuốc và độc chất/ Secondary sideroblastic anaemia due to drugs and toxins
D65
Đông máu nội mạch rải rác (hội chứng tiêu fibrin)/ Disseminated intravascular coagulation (defibrination syndrome)
D68.3
Xuất huyết trong khi sử dụng dài ngày các chất chống đông máu/ Haemorrhagic disorder due to circulating anticoagulants
D75.8
Các bệnh đặc hiệu khác của máu và cơ quan tạo máu/ Other specified diseases of blood and blood-forming organs
D75.9
Bệnh của máu và cơ quan tạo máu không đặc hiệu/ Disease of blood and blood-forming organs, unspecified
D76
Các bệnh của tổ chức lympho- liên võng và - (tổ chức bào) mô bào- liên võng xác định khác/ Certain diseases involving lymphoreticular tissue and reticulohistiocytic system
D76.0
Bệnh tổ chức bào tế bào langerhans, chưa được phân loại ở phần khác/ Langerhans cell histiocytosis, not elsewhere classified
D76.2
Hội chứng thực bào tế bào máu liên quan đến nhiễm trùng/ Haemophagocytic syndrome, infection-associated
D77*
Rối loạn của máu và cơ quan tạo máu trong các bệnh khác / Other disorders of blood and blood-forming organs in disease classified elsewhere
D80
Thiếu hụt miễn dịch chủ yếudo bất thường kháng thể/ Immunodeficiency with predominantly antibody defects
D80.3
Thiếu hụt immunoglobulin A IgA chọn lọc/ Selective deficiency of immunoglobulin G [IgG] subclasses
D80.5
Suy giảm miễn dịch có tăng immunoglobulin M (IgM)/ Immunodeficiency with increased immunoglobulin M [IgM]
D80.6
Thiếu hụt kháng thể với hàm lượng các immunoglobulin giảm ít hoặc tăng ịmmuglobulin máu/ Antibody deficiency with near-normal immunoglobulins or with hyperimmunoglobulinaemia
D80.8
Suy giảm miễn dịch khác do thiếu kháng thể là chủ yếu/ Other immunodeficiencies with predominantly antibody defects
D80.9
Thiếu hụt miễn dịch do thiếu kháng thể là chủ yếu, không xác/ Immunodeficiency with predominantly antibody defects, unspecified
D81.0
Suy giảm miễn dịch hỗn hợp nặng (SCID) với loạn sinh liên võng/ Severe combined immunodeficiency [SCID] with reticular dysgenesis
D81.1
Suy giảm miễn dịch hỗn hợp nặng (SCID) với giảm số lượng lympho T và B/ Severe combined immunodeficiency [SCID] with low T- and B-cell numbers
D81.2
Thiếu hụt miễn dịch kết hợp nguy kịch (SCID) với số lượng lympho B thấp hoặc bình thường/ Severe combined immunodeficiency [SCID] with low or normal B-cell numbers
D81.5
Thiếu hụt emzim purine nucleoside phosphorylase (PNP)/ Purine nucleoside phosphorylase [PNP] deficiency
D81.6
Thiếu hụt phức hợp hoà hợp tổ chức lớp I (MHC I)/ Major histocompatibility complex class I deficiency
D81.7
Thiếu hụt phức hợp hoà hợp tổ chức lớp II (MHC II)/ Major histocompatibility complex class II deficiency
D82
Suy giảm miễn dịch liên quan đến các bất thường nặng khác/ Immunodeficiency associated with other major defects
D82.3
Suy giảm miễn dịch sau đáp ứng với virus Epstein-Barr bị khuyết thiếu mang tính di truyền/ Immunodeficiency following hereditary defective response to Epstein-Barr virus
D82.8
Suy giảm miễn dịch liên quan với các bất thường lớn hoặc không xác định/ Immunodeficiency associated with other specified major defects
D82.9
Suy giảm miễn dịch khiếm khuyết chủ yếu, không đặc hiệu/ Immunodeficiency associated with major defect, unspecified
D83.0
Suy giảm miễn dịch một số biến thể do bất thường về số lượng và chức năng lympho B/ Common variable immunodeficiency with predominant abnormalities of B-cell numbers and function
D83.1
Suy giảm miễn dịch biến thể chủ yếu do rối loạn điều hoà miễn dịch của lympho T/ Common variable immunodeficiency with predominant immunoregulatory T-cell disorders
D83.2
Suy giảm miễn dịch biến thể phổ biến với tự kháng thể chống lympho B hoặc T/ Common variable immunodeficiency with autoantibodies to B- or T-cells
D83.9
Suy giảm miễn dịch biến thiên phổ biến không đặc hiệu/ Common variable immunodeficiency, unspecified
D84.0
Bất thường kháng nguyên chức năng 1 của lymphocyte (LFA-1)/ Lymphocyte function antigen-1 [LFA-1] defect
D89
Rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch, chưa phân loại nơi khác/ Other disorders involving the immune mechanism, not elsewhere classified
D89.8
Các rối loạn xác định khác liên quan đến cơ chế miễn dịch, chưa được phân loại ở phần khác/ Other specified disorders involving the immune mechanism, not elsewhere classified