Tra cứu mã ICD 10 hoặc tên bệnh:
ICD (International Classification Diseases) là hệ thống phân loại các bệnh tật theo quốc tế, nhằm hỗ trợ ngành y tế thu thập các số liệu về bệnh tật và tử vong một cách thống nhất, phục vụ các yêu cầu thống kê, phân tích dịch tễ, nghiên cứu khoa học và đề ra các chiến lược nhằm khống chế sự phát triển của dịch bệnh.
Bạn có thể tra theo mã bệnh hoặc theo tên bệnh tiếng Anh và/hoặc tiếng Việt ở đây (các thuật ngữ được Bộ Y Tế biên dịch).
Hiện có 764 Mã bệnh trong bảng thư mục này bắt đầu với chữ T.
T
T00.1
Tổn thương nông tác động ngực với bụng, lưng dưới và khung chậu/ Superficial injuries involving thorax with abdomen, lower back and pelvis
T00.2
Tổn thương nông tác động nhiều vùng chi trên/ Superficial injuries involving multiple regions of upper limb(s)
T00.3
Tổn thương nông tác động nhiều vùng chi dưới/ Superficial injuries involving multiple regions of lower limb(s)
T00.6
Tổn thương nông tác động nhiều vùng chi trên và chi dưới/ Superficial injuries involving multiple regions of upper limb(s) with lower limb(s)
T00.8
Tổn thương nông tác động kết hợp khác các vùng cơ thể/ Superficial injuries involving other combinations of body regions
T01.1
Vết thương hở tác động ngực với bụng, dưới lưng và khung chậu/ Open wounds involving thorax with abdomen, lower back and pelvis
T01.2
Vết thương hở ở tác động nhiều vùng của chi trên/ Open wounds involving multiple regions of upper limb(s)
T01.3
Vết thương hở tác động của nhiều vùng của chi dưới/ Open wounds involving multiple regions of lower limb(s)
T01.6
Vết thương hở với tác động của nhiều vùng chi trên và chi dưới/ Open wounds involving multiple regions of upper limb(s) with lower limb(s)
T01.8
Vết thương hở tác động kết hợp khác của nhiều vùng cơ thể/ Open wounds involving other combinations of body regions
T02.1
Gẫy xương tác động ngực, dưới lưng và khung châu/ Fractures involving thorax with lower back and pelvis
T02.2
Gẫy xương tác động nhiều vùng của một chi trên/ Fractures involving multiple regions of one upper limb
T02.3
Gẫy xương tác động nhiều vùng của một chi dưới/ Fractures involving multiple regions of one lower limb
T02.4
Gẫy xương tác động nhiều vùng của cả hai chi trên/ Fractures involving multiple regions of both upper limbs
T02.5
Gẫy xương tác động nhiều vùng của cả hai chi dưới/ Fractures involving multiple regions of both lower limbs
T02.6
Gẫy xương tác động nhiều vùng của chi trên và chi dưới/ Fractures involving multiple regions of upper limb(s) with lower limb(s)
T02.7
Gẫy xương tác động ngực với lưng dưới và khung chậu với chi/ Fractures involving thorax with lower back and pelvis with limb(s)
T02.8
Gẫy xương tác động kết hợp khác của nhiều vùng cơ thể/ Fractures involving other combinations of body regions
T03
Sai khớp, bong gân, căng cơ tác động của nhiều vùng cơ thể/ Dislocations, sprains and strains involving multiple body regions
T03.0
Sai khớp, bong gân, căng cơ tác động của nhiều vùng cơ thể/ Dislocations, sprains and strains involving head with neck
T03.1
Sai khớp, bong gân, căng cơ tác động của ngực với lưng dưới và khung chậu/ Dislocations, sprains and strains involving thorax with lower back and pelvis
T03.2
Sai khớp, bong gân, căng cơ tác động nhiều vùng chi trên/ Dislocations, sprains and strains involving multiple regions of upper limb(s)
T03.3
Sai khớp, bong gân, căng cơ tác động nhiều của vùng chi dưới/ Dislocations, sprains and strains involving multiple regions of lower limb(s)
T03.4
Sai khớp, bong gân, căng cơ tác động của nhiều vùng của chi trên và chi dưới/ Dislocations, sprains and strains involving multiple regions of upper limb(s) with lower limb(s)
T03.8
Sai khớp, bong gân, căng cơ tác động kết hợp khác của các vùng cơ thể/ Dislocations, sprains and strains involving other combinations of body regions
T03.9
Nhiều sai khớp, bong gân, căng cơ chưa xác định/ Multiple dislocations, sprains and strains, unspecified
T04.1
Tổn thương dập nát tác động ngực với bụng lưng dưới và khung chậu/ Crushing injuries involving thorax with abdomen, lower back and pelvis
T04.2
Tổn thương giập nát tác động nhiều vùng của chi trên/ Crushing injuries involving multiple regions of upper limb(s)
T04.3
Tổn thương dập nát tác động nhiều vùng các chi dưới/ Crushing injuries involving multiple regions of lower limb(s)
T04.4
Tổn thương dập nát tác động nhiều vùng của các chi trên và các chi dưới/ Crushing injuries involving multiple regions of upper limb(s) with lower limb(s)
T04.7
Tổn thương dập nát của ngực với bụng, lưng dưới và khung chậu với các chi/ Crushing injuries of thorax with abdomen, lower back and pelvis with limb(s)
T04.8
Tổn thương dập nát tác động kết hợp các vùng cơ thể/ Crushing injuries involving other combinations of body regions
T05
Chấn thương cắt cụt tác động nhiều vùng cơ thể/ Traumatic amputations involving multiple body regions
T05.1
Chấn thương cắt cụt một bàn tay và tay khác (tầm bất kỳ trừ bàn tay)/ Traumatic amputation of one hand and other arm [any level, except hand]
T05.4
Chấn thương cắt cụt một bàn chân và chân khác (tầm bất kỳ trừ bàn chân)/ Traumatic amputation of one foot and other leg [any level, except foot]
T05.6
Chấn thương cắt cụt cả hai chân (tầm bất kỳ)/ Traumatic amputation of upper and lower limbs, any combination [any level]
T05.8
Chấn thương cắt cụt tác động kết hợp khác các vùng cơ thể/ Traumatic amputations involving other combinations of body regions
T06
Tổn thương khác tác động nhiều vùng cơ thể, không xếp loại nơi khác/ Other injuries involving multiple body regions, not elsewhere classified
T06.0
Tổn thương của não và dây thần kinh sọ với tổn thương của dây thần kinh và cột sống tại tầm cổ/ Injuries of brain and cranial nerves with injuries of nerves and spinal cord at neck level
T06.1
Tổn thương dây thần kinh và cột sống tác động nhiều vùng khác/ Injuries of nerves and spinal cord involving other multiple body regions
T06.2
Tổn thương dây thần kinh tác động nhiều vùng cơ thể/ Injuries of nerves involving multiple body regions
T06.3
Tổn thương mạch máu tác động nhiều vùng cơ thể/ Injuries of blood vessels involving multiple body regions
T06.4
Tổn thương cơ và gân tác động nhiều vùng cơ thể/ Injuries of muscles and tendons involving multiple body regions
T06.5
Tổn thương phủ tạng trong lồng ngực với trong ổ bụng và phủ tạng khung chậu/ Injuries of intrathoracic organs with intra-abdominal and pelvic organs
T06.8
Tổn thương xác định khác tác động nhiều vùng cơ thể/ Other specified injuries involving multiple body regions
T09
Tổn thương khác của cột sống và thân, tầm chưa xác định/ Other injuries of spine and trunk, level unspecified
T09.2
Sai khớp, bong gân và căng cơ của khớp chưa xác định và dây chằng của thân/ Dislocation, sprain and strain of unspecified joint and ligament of trunk
T09.4
Tổn thương dây thần kinh chưa xác định, rễ dây thần kinh cột sống và tùng của thân/ Injury of unspecified nerve, spinal nerve root and plexus of trunk
T09.6
Chấn thương cắt cụt của thân, tầm chưa xác định/ Traumatic amputation of trunk, level unspecified
T09.8
Tổn thương khác xác định tại thân, tầm chưa xác định/ Other specified injuries of trunk, level unspecified
T09.9
Tổn thương chưa xác định của thân, tầm chưa xác định/ Unspecified injury of trunk, level unspecified
T11.0
Tổn thương nông chi trên, tầm chưa xác định/ Superficial injury of upper limb, level unspecified
T11.2
Sai khớp, bong gân và căng cơ khớp chưa xác định và dây chằng chi trên, tầm chưa xác định/ Dislocation, sprain and strain of unspecified joint and ligament of upper limb, level unspecified
T11.3
Tổn thương dây thần kinh chưa xác định tại chi trên, tầm chưa xác định/ Injury of unspecified nerve of upper limb, level unspecified
T11.4
Tổn thương mạch máu chưa xác định tại chi trên, tầm chưa xác định/ Injury of unspecified blood vessel of upper limb, level unspecified
T11.5
Tổn thương cơ chưa xác định và gân tại chi trên, tầm chưa xác định/ Injury of unspecified muscle and tendon of upper limb, level unspecified
T11.6
Chấn thương cắt cụt tại chi trên, tầm không xác định/ Traumatic amputation of upper limb, level unspecified
T11.8
Tổn thương khác đã xác định tại chi trên, tầm chưa xác định/ Other specified injuries of upper limb, level unspecified
T11.9
Tổn thương chưa xác định tại chi trên, tầm chưa xác định/ Unspecified injury of upper limb, level unspecified
T13.0
Tổn thương nông chi dưới, tầm chưa xác định/ Superficial injury of lower limb, level unspecified
T13.2
Sai khớp, bong gân và căng cơ khớp chưa xác định và dây chằng chi dưới, tầm chưa xác định/ Dislocation, sprain and strain of unspecified joint and ligament of lower limb, level unspecified
T13.3
Tổn thương dây thần kinh chưa xác định tại chi dưới, tầm chưa xác định/ Injury of unspecified nerve of lower limb, level unspecified
T13.4
Tổn thương mạch máu chưa xác định tại chi dưới, tầm chưa xác định/ Injury of unspecified blood vessel of lower limb, level unspecified
T13.5
Tổn thương cơ bắp chưa xác định và gân tại chi dưới, tầm chưa xác định/ Injury of unspecified muscle and tendon of lower limb, level unspecified
T13.6
Chấn thương cắt cụt tại chi dưới, tầm chưa xác định/ Traumatic amputation of lower limb, level unspecified
T13.8
Tổn thương khác đã xác định tại chi dưới, tầm chưa xác định/ Other specified injuries of lower limb, level unspecified
T13.9
Tổn thương chưa xác định tại chi dưới, tầm chưa xác định/ Unspecified injury of lower limb, level unspecified
T14.3
Dislocation, sprain and strain of unspecified body region/ Dislocation, sprain and strain of unspecified body region
T14.4
Tổn thương (nhiều) dây thần kinh vùng cơ thể chưa xác định/ Injury of nerve(s) of unspecified body region
T14.5
Tổn thương mạch máu vùng cơ thể chưa xác định/ Injury of blood vessel(s) of unspecified body region
T14.6
Tổn thương gân và cơ bắp cùng cơ thể chưa xác định/ Injury of muscles and tendons of unspecified body region
T14.7
Tổn thương dập nát và chấn thương cắt cụt vùng cơ thể chưa xác định/ Crushing injury and traumatic amputation of unspecified body region
T15.8
Vật lạ nơi khác và nhiều phần ở ngoài mắt/ Foreign body in other and multiple parts of external eye
T17.8
Vật lạ nơi khác và nhiều phần của đường hô hấp/ Foreign body in other and multiple parts of respiratory tract
T17.9
Vật lạ trong đường hô hấp, phần chưa xác định/ Foreign body in respiratory tract, part unspecified
T18.8
Vật lạ nơi khác và nhiều phần của đường tiêu hóa/ Foreign body in other and multiple parts of alimentary tract
T19.8
Vật lạ nơi khác và nhiều phần của đường tiết niệu sinh dục/ Foreign body in other and multiple parts of genitourinary tract
T19.9
Vật lạ trong đường tiết niệu sinh dục, phần chưa xác định/ Foreign body in genitourinary tract, part unspecified
T22
Bỏng và ăn mòn tại vai và chi trên, trừ cổ tay và bàn tay/ Burn and corrosion of shoulder and upper limb, except wrist and hand
T22.0
Bỏng độ chưa xác định của vai và chi trên, trừ cổ tay và bàn tay/ Burn of unspecified degree of shoulder and upper limb, except wrist and hand
T22.1
Bỏng độ một của vai và chi trên, trừ cổ tay và bàn tay/ Burn of first degree of shoulder and upper limb, except wrist and hand
T22.2
Bỏng độ hai của vai và chi trên, trừ cổ tay và bàn tay/ Burn of second degree of shoulder and upper limb, except wrist and hand
T22.3
Bỏng độ ba của vai và chi trên, trừ cổ tay và bàn tay/ Burn of third degree of shoulder and upper limb, except wrist and hand
T22.4
Ăn mòn độ chưa xác định của vai và chi trên, trừ cổ tay và bàn tay/ Corrosion of unspecified degree of shoulder and upper limb, except wrist and hand
T22.5
Ăn mòn độ một của vai và chi trên, trừ cổ tay và bàn tay/ Corrosion of first degree of shoulder and upper limb, except wrist and hand
T22.6
Ăn mòn độ hai của vai và chi trên, trừ cổ tay và bàn tay/ Corrosion of second degree of shoulder and upper limb, except wrist and hand
T22.7
Ăn mòn độ ba của vai và chi trên, trừ cổ tay và bàn tay/ Corrosion of third degree of shoulder and upper limb, except wrist and hand
T23.4
Ăn mòn độ chưa xác định của cổ tay và bàn tay/ Corrosion of unspecified degree of wrist and hand
T24
Bỏng và ăn mòn tại háng và chi dưới trừ cổ chân và bàn chân/ Burn and corrosion of hip and lower limb, except ankle and foot
T24.0
Bỏng độ chưa xác định tại háng và chi dưới, trừ cổ chân và bàn chân/ Burn of unspecified degree of hip and lower limb, except ankle and foot
T24.1
Bỏng độ một tại háng và chi dưới, trừ cổ chân và bàn chân/ Burn of first degree of hip and lower limb, except ankle and foot
T24.2
Bỏng độ hai tại háng và chi dưới, trừ cổ chân và bàn chân/ Burn of second degree of hip and lower limb, except ankle and foot
T24.3
Bỏng độ ba tại háng và chi dưới, trừ cổ chân và bàn chân/ Burn of third degree of hip and lower limb, except ankle and foot
T24.4
Ăn mòn độ chưa xác định tại háng và chi dưới, trừ cổ chân và bàn chân/ Corrosion of unspecified degree of hip and lower limb, except ankle and foot
T24.5
Ăn mòn độ một tại háng và chi dưới, trừ cổ chân và bàn chân/ Corrosion of first degree of hip and lower limb, except ankle and foot
T24.6
Ăn mòn độ hai tại háng và chi dưới, trừ cổ chân và bàn chân/ Corrosion of second degree of hip and lower limb, except ankle and foot
T24.7
Ăn mòn độ ba tại háng và chi dưới, trừ cổ chân và bàn chân/ Corrosion of third degree of hip and lower limb, except ankle and foot
T25.4
Ăn mòn độ chưa xác định tại cổ chân và bàn chân/ Corrosion of unspecified degree of ankle and foot
T26
Bỏng và ăn mòn giới hạn tại mắt và phần phụ của mắt/ Burn and corrosion confined to eye and adnexa
T26.2
Bỏng với hậu quả gây vỡ và phá hủy nhãn cầu/ Burn with resulting rupture and destruction of eyeball
T26.7
Ăn mòn với hậu quả gây vỡ và phá hủy nhãn cầu/ Corrosion with resulting rupture and destruction of eyeball
T26.9
Ăn mòn tại mắt và phần phụ mắt, phần chưa xác định/ Corrosion of eye and adnexa, part unspecified
T27.5
Ăn mòn tác động thanh quản và khí quản với phổi/ Corrosion involving larynx and trachea with lung
T28.8
Ăn mòn tại phần trong của đường sinh dục, tiết niệu/ Corrosion of internal genitourinary organs
T28.9
Ăn mòn tại nơi khác và các nội tạng chưa xác định/ Corrosion of other and unspecified internal organs
T29.1
Bỏng nhiều vùng, không hơn bỏng độ một đã đề cập/ Burns of multiple regions, no more than first-degree burns mentioned
T29.2
Bỏng nhiều vùng, không hơn bỏng độ hai đã đề cập/ Burns of multiple regions, no more than second-degree burns mentioned
T29.3
Bỏng nhiều vùng, ít nhất có một bỏng độ ba đã đề cập/ Burns of multiple regions, at least one burn of third degree mentioned
T29.5
Ăn mòn nhiều vùng, không hơn ăn mòn độ một đã đề cập/ Corrosions of multiple regions, no more than first-degree corrosions mentioned
T29.6
Ăn mòn nhiều vùng, không hơn ăn mòn độ hai đã đề cập/ Corrosions of multiple regions, no more than second-degree corrosions mentioned
T29.7
Ăn mòn nhiều vùng, ít nhất có một ăn mòn độ ba đã đề cập/ Corrosions of multiple regions, at least one corrosion of third degree mentioned
T30.0
Bỏng vùng cơ thể chưa xác định, độ chưa xác định/ Burn of unspecified body region, unspecified degree
T30.4
Ăn mòn vùng cơ thể chưa xác định, độ chưa xác định/ Corrosion of unspecified body region, unspecified degree
T30.5
Ăn mòn độ một, vùng cơ thể chưa xác định khác/ Corrosion of first degree, body region unspecified
T31
Bỏng xếp loại tương ứng với mức độ bề mặt cơ thể bị tổn thương/ Burns classified according to extent of body surface involved
T32
Ăn mòn xếp loại tương ứng với mức độ phụ thuộc phạm vi bề mặt cơ thể bị tổn thương/ Corrosions classified according to extent of body surface involved
T32.9
Ăn mòn tổn thương 90% hoặc hơn, bề mặt cơ thể/ Corrosions involving 90% or more of body surface
T33.3
Tổn thương nông do cóng lạnh tại thành bụng, lưng dưới và khung chậu/ Superficial frostbite of abdominal wall, lower back and pelvis
T33.7
Tổn thương nông do cóng lạnh tại đầu gối và cẳng chân/ Superficial frostbite of knee and lower leg
T33.9
Tổn thương nông do cóng lạnh tại vị trí khác và chưa xác định/ Superficial frostbite of other and unspecified sites
T34.3
Tổn thương do cóng lạnh với hoại tử mô tại thành bụng, lưng dưới và khung chậu/ Frostbite with tissue necrosis of abdominal wall, lower back and pelvis
T34.5
Tổn thương do cóng lạnh với hoại tử mô tại cổ tay và bàn tay/ Frostbite with tissue necrosis of wrist and hand
T34.6
Tổn thương do cóng lạnh với hoại tử mô tại háng và đùi/ Frostbite with tissue necrosis of hip and thigh
T34.7
Tổn thương do cóng lạnh với hoại tử mô tại đầu gối và cẳng chân/ Frostbite with tissue necrosis of knee and lower leg
T34.8
Tổn thương do cóng lạnh với hoại tử mô cổ chân và bàn chân/ Frostbite with tissue necrosis of ankle and foot
T34.9
Tổn thương do cóng lạnh với hoại tử mô tại nơi khác và vị trí chưa xác định/ Frostbite with tissue necrosis of other and unspecified sites
T35
Tổn thương do cóng lạnh tác động nhiều vùng cơ thể và chưa xác định/ Frostbite involving multiple body regions and unspecified frostbite
T35.0
Tổn thương do cóng lạnh tác động nhiều vùng cơ thể/ Superficial frostbite involving multiple body regions
T35.1
Tổn thương do cóng lạnh với hoại tử mô tác động nhiều vùng cơ thể/ Frostbite with tissue necrosis involving multiple body regions
T35.3
Tổn thương do cóng lạnh chưa xác định tại ngực, bụng, lưng dưới và khung chậu/ Unspecified frostbite of thorax, abdomen, lower back and pelvis
T35.6
Tổn thương do cóng lạnh chưa xác định tác động nhiều vùng cơ thể/ Unspecified frostbite involving multiple body regions
T35.7
Tổn thương do cóng lạnh chưa xác định tại vị trí chưa xác định/ Unspecified frostbite of unspecified site
T36.1
Ngộ độc kháng sinh Cefalosporin và kháng sinh beta-lactam khác/ Poisoning: Cefalosporins and other beta-lactam antibiotics
T37
Ngộ độc do chất chống nhiễm trùng và chống ký sinh trùng khác dùng toàn thân/ Poisoning by other systemic anti-infectives and antiparasitics
T37.2
Ngộ độc thuốc chống sốt rét và thuốc tác động trên đơn bào máu khác/ Poisoning: Antimalarials and drugs acting on other blood protozoa
T37.8
Ngộ độc thuốc chống nhiễm trùng và chống ký sinh trùng khác dùng toàn thân đã xác định/ Poisoning: Other specified systemic anti-infectives and antiparasitics
T37.9
Ngộ độc thuốc chống nhiễm trùng và ký sinh trùng khác dùng toàn thân chưa xác định/ Poisoning: Systemic anti-infective and antiparasitic, unspecified
T38
Ngộ độc do nội tiết và chất tổng hợp thay thế và chất đối kháng, không xếp loại nơi khác/ Poisoning by hormones and their synthetic substitutes and antagonists, not elsewhere classified
T38.0
Ngộ độc Glucocorticoid và chất tổng hợp tương tự/ Poisoning: Glucocorticoids and synthetic analogues
T38.3
Ngộ độc Insulin và thuốc hạ đường huyết uống (chống đái tháo đường)/ Poisoning: Insulin and oral hypoglycaemic [antidiabetic] drugs
T38.6
Ngộ độc thuốc Kháng Gonadotropin, kháng tiestrogen, kháng androgen, không xếp loại ở phần nào khác/ Poisoning: Antigonadotrophins, antiestrogens, antiandrogens, not elsewhere classified
T38.8
Ngộ độc Hormon khác và hormon chưa xác định và chất tổng hợp thay thế/ Poisoning: Other and unspecified hormones and their synthetic substitutes
T38.9
Ngộ độc Hormon đối kháng và chưa xác định/ Poisoning: Other and unspecified hormone antagonists
T39
Ngộ độc do thuốc giảm đau không opioid, hạ nhiệt và chống thấp khớp/ Poisoning by nonopioid analgesics, antipyretics and antirheumatics
T39.3
Ngộ độc Thuốc chống viêm không steroid (NSAID)khác/ Poisoning: Other nonsteroidal anti-inflammatory drugs [NSAID]
T39.4
Ngộ độc thuốc Chống thấp khớp, không xếp loại ở phần nào/ Poisoning: Antirheumatics, not elsewhere classified
T39.8
Ngộ độc Thuốc giảm đau không opioid hạ nhiệt khác không xếp loại ở đâu/ Poisoning: Other nonopioid analgesics and antipyretics, not elsewhere classified
T39.9
Ngộ độc Thuốc giảm đau không opioid, hạ nhiệt và trị khớp chưa xác định/ Poisoning: Nonopioid analgesic, antipyretic and antirheumatic, unspecified
T40
Ngộ độc do thuốc gây ngủ và gây ảo giác (sinh ảo giác)/ Poisoning by narcotics and psychodysleptics [hallucinogens]
T40.9
Ngộ độc Thuốc gây ảo giác (sinh ảo giác) khác, chưa xác định/ Poisoning: Other and unspecified psychodysleptics [hallucinogens]
T41.2
Ngộ độc do Gây mê toàn thân khác và chưa xác định/ Poisoning: Other and unspecified general anaesthetics
T42
Ngộ độc do thuốc động kinh, an thần- gây ngủ và chống hội chứng Parkison/ Poisoning by antiepileptic, sedative-hypnotic and antiparkinsonism drugs
T42.5
Ngộ độc Hỗn hợp chống động kinh, không xếp loại ở phần nào/ Poisoning: Mixed antiepileptics, not elsewhere classified
T42.6
Ngộ độc Thuốc chống động kinh an thần gây ngủ khác/ Poisoning: Other antiepileptic and sedative-hypnotic drugs
T42.7
Ngộ độc Thuốc chống động kinh, an thần gây ngủ, chưa xác định/ Poisoning: Antiepileptic and sedative-hypnotic drugs, unspecified
T42.8
Ngộ độc Thuốc chống hội chứng Parkinson và thuốc ức chế trương lực cơ trung tâm khác/ Poisoning: Antiparkinsonism drugs and other central muscle-tone depressants
T43
Ngộ độc thuốc hướng tâm thần, không xếp loại ở nơi khác/ Poisoning by psychotropic drugs, not elsewhere classified
T43.0
Ngộ độc thuốc Chống trầm cảm ba vòng và bốn vòng/ Poisoning: Tricyclic and tetracyclic antidepressants
T43.1
Ngộ độc thuốc Chống trầm cảm nhóm ức chế men IMAO/ Poisoning: Monoamine-oxidase-inhibitor antidepressants
T43.2
Ngộ độc thuốc Chống trầm cảm khác và chưa xác định/ Poisoning: Other and unspecified antidepressants
T43.3
Ngộ độc thuốc Phenothiazin thuốc tâm thần và an thần/ Poisoning: Phenothiazine antipsychotics and neuroleptics
T43.4
Ngộ độc Thuốc an thần butyrophenon và thioxanthen/ Poisoning: Butyrophenone and thioxanthene neuroleptics
T43.5
Ngộ độc Thuốc tâm thần và an thần/ Poisoning: Other and unspecified antipsychotics and neuroleptics
T43.6
Ngộ độc thuốc Kích thích tâm thần có khả năng lạm dụng thuốc/ Poisoning: Psychostimulants with abuse potential
T43.8
Ngộ độc Thuốc tâm thần khác, không xếp loại phần nào/ Poisoning: Other psychotropic drugs, not elsewhere classified
T44
Ngộ độc thuốc Ngộ độc do thuốc tác động chủ yếu hệ thần kinh tự động/ Poisoning by drugs primarily affecting the autonomic nervous system
T44.2
Ngộ độc Thuốc chẹn hạch, chưa xếp loại ở phần nào/ Poisoning: Ganglionic blocking drugs, not elsewhere classified
T44.3
Ngộ độc Thuốc huỷ phó giao cảm (chống tiết cholin và chống ngộ độc muscarinin) và giảm co cứng, không xếp loại ở phần nào/ Poisoning: Other parasympatholytics [anticholinergics and antimuscarinics] and spasmolytics, not elsewhere classified
T44.4
Ngộ độc Chủ yếu đối kháng – receptor alpha-adrenalin, không xếp loại nơi khác/ Poisoning: Predominantly alpha-adrenoreceptor agonists, not elsewhere classified
T44.5
Ngộ độc thuốc Chủ yếu đối kháng receptor beta -adrenalin, không xếp loại nơi khác/ Poisoning: Predominantly beta-adrenoreceptor agonists, not elsewhere classified
T44.6
Ngộ độc thuốc Đối kháng receptor alpha adrenalin, không xếp loại nơi khác/ Poisoning: Alpha-adrenoreceptor antagonists, not elsewhere classified
T44.7
Ngộ độc thuốc Đối kháng receptor beta -adrenalin, không xếp loại ở phần nào/ Poisoning: Beta-adrenoreceptor antagonists, not elsewhere classified
T44.8
Ngộ độc thuốc Tác động trung tâm và thuốc chẹn thần kinh gây tiết adrenalin không xếp loại nơi khác/ Poisoning: Centrally acting and adrenergic-neuron-blocking agents, not elsewhere classified
T44.9
Ngộ độc Thuốc tác động chủ yếu hệ thần kinh tự động khác và chưa xác định/ Poisoning: Other and unspecified drugs primarily affecting the autonomic nervous system
T45
Ngộ độc do thuốc chủ yếu toàn thân và huyết học, không xếp loại ở phần nào/ Poisoning by primarily systemic and haematological agents, not elsewhere classified
T45.1
Ngộ độc Thuốc chống ung thư và ức chế miễn dịch/ Poisoning: Antineoplastic and immunosuppressive drugs
T45.7
Ngộ độc thuốc Đối kháng chống đông máu, vitamin K, chống đông máu khác/ Poisoning: Anticoagulant antagonists, vitamin K and other coagulants
T45.8
Ngộ độc Thuốc dùng chủ yếu toàn thân và huyết học khác/ Poisoning: Other primarily systemic and haematological agents
T45.9
Ngộ độc Thuốc dùng chủ yếu toàn thân và huyết học chưa xác định/ Poisoning: Primarily systemic and haematological agent, unspecified
T46
Ngộ độc thuốc tác động chủ yếu hệ thống tim mạch/ Poisoning by agents primarily affecting the cardiovascular system
T46.0
Ngộ độc Glycosid kích thích tim và thuốc tác dụng tương tự/ Poisoning: Cardiac-stimulant glycosides and drugs of similar action
T46.2
Ngộ độc Thuốc chống loạn nhịp khác, không xếp loại ở phần nào/ Poisoning: Other antidysrhythmic drugs, not elsewhere classified
T46.3
Ngộ độc Thuốc giãn động mạch vành, không xếp loại ở nơi khác/ Poisoning: Coronary vasodilators, not elsewhere classified
T46.4
Ngộ độc thuốc Ức chế men chuyển đổi angiotensin/ Poisoning: Angiotensin-converting-enzyme inhibitors
T46.5
Ngộ độc Thuốc hạ huyết áp khác, không xếp loại ở nơi khác/ Poisoning: Other antihypertensive drugs, not elsewhere classified
T46.6
Ngộ độc Thuốc hạ lipid máu và chống xơ cứng động mạch/ Poisoning: Antihyperlipidaemic and antiarteriosclerotic drugs
T46.8
Ngộ độc Thuốc chống giãn tĩnh mạch, kể cả thuốc xơ cứng/ Poisoning: Antivaricose drugs, including sclerosing agents
T46.9
Ngộ độc Thuốc tác động chủ yếu hệ thống tim mạch khác và chưa xác định/ Poisoning: Other and unspecified agents primarily affecting the cardiovascular system
T47
Ngộ độc do thuốc tác động chủ yếu trên hệ thống tiêu hoá/ Poisoning by agents primarily affecting the gastrointestinal system
T47.1
Ngộ độc Thuốc chống acid và chống tiết dịch vị khác/ Poisoning: Other antacids and anti-gastric-secretion drugs
T47.8
Ngộ độc Thuốc khác tác động chủ yếu trên hệ thống tiêu hoá/ Poisoning: Other agents primarily affecting the gastrointestinal system
T47.9
Ngộ độc Thuốc tác động chủ yếu trên hệ thống tiêu hoá, chưa xác định/ Poisoning: Agent primarily affecting the gastrointestinal system, unspecified
T48
Ngộ độc thuốc tác động chủ yếu trên cơ trơn và cơ xương và hệ thống hô hấp/ Poisoning by agents primarily acting on smooth and skeletal muscles and the respiratory system
T48.1
Ngộ độc Thuốc dãn cơ (thuốc ức chế thần kinh cơ)/ Poisoning: Skeletal muscle relaxants [neuromuscular blocking agents]
T48.2
Ngộ độc Thuốc chủ yếu tác động trên cơ khác và chưa xác định/ Poisoning: Other and unspecified agents primarily acting on muscles
T48.6
Ngộ độc Thuốc trị hen, không xếp loại phần nào/ Poisoning: Antiasthmatics, not elsewhere classified
T48.7
Ngộ độc Thuốc tác động chủ yếu trên hệ hô hấp khác và chưa xác định/ Poisoning: Other and unspecified agents primarily acting on the respiratory system
T49
Ngộ độc thuốc dùng tại chỗ tác động chủ yếu trên da và niêm mạc và do thuốc dùng chữa mắt, tai và răng/ Poisoning by topical agents primarily affecting skin and mucous membrane and by ophthalmological, otorhinolaryngological and dental drugs
T49.0
Ngộ độc Thuốc chống nấm, chống nhiễm trùng, chống viêm tại chỗ không xếp loại ở phần nào/ Poisoning: Local antifungal, anti-infective and anti-inflammatory drugs, not elsewhere classified
T49.2
Ngộ độc Thuốc làm săn da tại chỗ và thuốc sát trùng tại chỗ/ Poisoning: Local astringents and local detergents
T49.3
Ngộ độc Thuốc làm mềm da, làm dịu da và bảo vệ da/ Poisoning: Emollients, demulcents and protectants
T49.4
Ngộ độc Thuốc làm tróc lớp sừng, tạo hình lớp sừng và thuốc và các chế phẩm điều trị tóc khác/ Poisoning: Keratolytics, keratoplastics and other hair treatment drugs and preparations
T49.6
Ngộ độc Thuốc và chế phẩm điều trị tai, mũi, họng/ Poisoning: Otorhinolaryngological drugs and preparations
T50
Ngộ độc thuốc lợi tiểu và thuốc khác, chưa xác định, thuốc và chất sinh học/ Poisoning by diuretics and other and unspecified drugs, medicaments and biological substances
T50.0
Ngộ độc thuốc Mineralocorticoid và chất đối kháng/ Poisoning: Mineralocorticoids and their antagonists
T50.2
Ngộ độc thuốc Ức chế anhydrase carbonic, benzothladiazid và lợi tiểu khác/ Poisoning: Carbonic-anhydrase inhibitors, benzothiadiazides and other diuretics
T50.3
Ngộ độc Thuốc cân bằng nước, điện giải và nhiệt lượng/ Poisoning: Electrolytic, caloric and water-balance agents
T50.6
Ngộ độc Thuốc giải độc và tác nhân giải độc, không xếp loại ở phần nào/ Poisoning: Antidotes and chelating agents, not elsewhere classified
T50.7
Ngộ độc Thuốc hồi sức và đối kháng cảm thụ opioid/ Poisoning: Analeptics and opioid receptor antagonists
T50.9
Ngộ độc Thuốc dược phẩm và chất sinh học khác và chưa xác định/ Poisoning: Other and unspecified drugs, medicaments and biological substances
T53
Ngộ độc dẫn xuất halogen của hydrocarbon béo và thơm/ Toxic effect of halogen derivatives of aliphatic and aromatic hydrocarbons
T53.6
Ngộ độc Dẫn xuất halogen của hydrocarbon béo/ Toxic effect: Other halogen derivatives of aliphatic hydrocarbons
T53.7
Ngộ độc Dẫn xuất halogen của hydrocarbon thơm/ Toxic effect: Other halogen derivatives of aromatic hydrocarbons
T53.9
Ngộ độc Dẫn xuất halogen của hydrocarbon béo và hydrocarbon thơm chưa xác định/ Toxic effect: Halogen derivative of aliphatic and aromatic hydrocarbons, unspecified
T54.3
Ngộ độc Kiềm ăn mòn và chất giống kiềm/ Toxic effect: Corrosive alkalis and alkali-like substances
T60.0
Thuốc trừ sâu phosphat hữu cơ và carbamat/ Toxic effect: Organophosphate and carbamate insecticides
T62.8
Ăn chất độc khác đã xác định như thực phẩm/ Toxic effect: Other specified noxious substances eaten as food
T62.9
Ăn chất độc như thực phẩm chưa xác định/ Toxic effect: Noxious substance eaten as food, unspecified
T63
Tác dụng độc do tiếp xúc với động vật tiết nọc độc/ Toxic effect of contact with venomous animals
T63.6
Tác dụng độc do tiếp xúc với động vật biển khác/ Toxic effect: Toxic effect of contact with other marine animals
T63.8
Tác dụng độc do tiếp xúc với xúc vật tiết nọc độc khác/ Toxic effect: Toxic effect of contact with other venomous animals
T63.9
Tác dụng độc do tiếp xúc vật tiết nọc độc chưa xác định/ Toxic effect: Toxic effect of contact with unspecified venomous animal
T64
Tác dụng độc do thực phẩm nhiễm aflatoxin và độc tố nấm khác/ Toxic effect of aflatoxin and other mycotoxin food contaminants
T65.3
Dẫn xuất nitro và amino của benzen và chất đồng đẳng/ Toxic effect: Nitroderivatives and aminoderivatives of benzene and its homologues
T65.5
Nitroglycerin và acid nitric và ester khác/ Toxic effect: Nitroglycerin and other nitric acids and esters
T65.6
Sơn và thuốc nhuộm, không xếp loại ở nơi khác/ Toxic effect: Paints and dyes, not elsewhere classified
T70.9
Tác động áp lực khí và áp lực nước chưa xác định/ Effect of air pressure and water pressure, unspecified
T78.1
Phản ứng phụ khác của thực phẩm không xếp loại ở nơi khác/ Other adverse food reactions, not elsewhere classified
T79
Một vài biến chứng sớm của chấn thương không xếp loại ở nơi khác/ Certain early complications of trauma, not elsewhere classified
T79.3
Nhiễm trùng vết thương sau chấn thương, không xếp loại ở nơi khác/ Post-traumatic wound infection, not elsewhere classified
T80
Biến chứng huyết quản sau tiêm truyền, truyền máu và tiêm thuốc/ Complications following infusion, transfusion and therapeutic injection
T80.0
Nghẽn mạch không khí sau tiêm truyền, truyền máu và tiêm thuốc/ Air embolism following infusion, transfusion and therapeutic injection
T80.1
Biến chứng huyết quản sau tiêm truyền, truyền máu và tiêm thuốc/ Vascular complications following infusion, transfusion and therapeutic injection
T80.2
Nhiễm trùng sau tiêm truyền, truyền máu và tiêm thuốc/ Infections following infusion, transfusion and therapeutic injection
T80.8
Biến chứng khác sau tiêm truyền, truyền máu và tiêm thuốc/ Other complications following infusion, transfusion and therapeutic injection
T80.9
Biến chứng khác sau tiêm truyền, truyền máu và tiêm thuốc chưa xác định/ Unspecified complication following infusion, transfusion and therapeutic injection
T81
Biến chứng của thủ thuật, không xếp loại ở nơi khác/ Complications of procedures, not elsewhere classified
T81.0
Biến chứng chảy máu và tụ máu do thủ thuật, không xếp loại ở nơi khác/ Haemorrhage and haematoma complicating a procedure, not elsewhere classified
T81.1
Choáng kéo dài hoặc hậu quả từ thủ thuật, không xếp loại ở nơi khác/ Shock during or resulting from a procedure, not elsewhere classified
T81.2
Tai biến thủng và rách trong thủ thuật không xếp loại ở nơi khác/ Accidental puncture and laceration during a procedure, not elsewhere classified
T81.3
Thủng của vết mổ, không xếp loại ở nơi khác/ Disruption of operation wound, not elsewhere classified
T81.4
Nhiễm trùng sau thủ thuật, không xếp loại ở nơi khác/ Infection following a procedure, not elsewhere classified
T81.5
Vật lạ do vô ý để lại trong khoang cơ thể hoặc vết mổ sau khi thủ thuật/ Foreign body accidentally left in body cavity or operation wound following a procedure
T81.6
Phản ứng cấp tính do vật lạ vô ý để lại trong khi thủ thuật/ Acute reaction to foreign substance accidentally left during a procedure
T81.7
Biến chứng huyết quản sau thủ thuật, không xếp loại ở nơi khác/ Vascular complications following a procedure, not elsewhere classified
T81.8
Biến chứng khác của thủ thuật, không xếp loại ở nơi khác/ Other complications of procedures, not elsewhere classified
T82
Biến chứng các thiết bị nhân tạo của tim và huyết quản, cấy và ghép/ Complications of cardiac and vascular prosthetic devices, implants and grafts
T82.1
Biến chứng cơ học của thiết bị điện tử tại tim/ Mechanical complication of cardiac electronic device
T82.2
Biến chứng cơ học của đường thay thế động mạch vành và van ghép/ Mechanical complication of coronary artery bypass and valve grafts
T82.4
Biến chứng cơ học của ống thông thẩm tách huyết quản/ Mechanical complication of vascular dialysis catheter
T82.5
Biến chứng cơ học của thiết bị tim mạch và cấy ghép khác/ Mechanical complication of other cardiac and vascular devices and implants
T82.6
Nhiễm trùng và phản ứng viêm do van tim nhân tạo/ Infection and inflammatory reaction due to cardiac valve prosthesis
T82.7
Nhiễm trùng và phản ứng viêm do thiết bị tim mạch cấy ghép khác/ Infection and inflammatory reaction due to other cardiac and vascular devices, implants and grafts
T82.8
Biến chứng khác của thiết bị tim và huyết quản nhân tạo, cấy và ghép/ Other complications of cardiac and vascular prosthetic devices, implants and grafts
T82.9
Unspecified complication of cardiac and vascular prosthetic device, implant and graft/ Unspecified complication of cardiac and vascular prosthetic device, implant and graft
T83
Biến chứng của thiết bị nhân tạo cơ quan tiết niệu sinh dục, cấy và ghép/ Complications of genitourinary prosthetic devices, implants and grafts
T83.0
Biến chứng cơ học của ống thông nước tiểu/ Mechanical complication of urinary (indwelling) catheter
T83.1
Biến chứng cơ học của thiết bị tiết niệu khác và cấy/ Mechanical complication of other urinary devices and implants
T83.2
Biến chứng cơ học của ghép cơ quan tiết niệu/ Mechanical complication of graft of urinary organ
T83.3
Biến chứng cơ học của thiết bị tránh thai trong tử cung/ Mechanical complication of intrauterine contraceptive device
T83.4
Biến chứng cơ học của thiết bị nhân tạo khác, cấy và ghép trong đường sinh dục/ Mechanical complication of other prosthetic devices, implants and grafts in genital tract
T83.5
Nhiễm trùng và phản ứng viêm do thiết bị nhân tạo cấy và ghép hệ thống tiết niệu/ Infection and inflammatory reaction due to prosthetic device, implant and graft in urinary system
T83.6
Nhiễm trùng và phản ứng viêm do thiết bị nhân tạo cấy và ghép đường sinh dục/ Infection and inflammatory reaction due to prosthetic device, implant and graft in genital tract
T83.8
Biến chứng của thiết bị nhân tạo tiết niệu sinh dục khác cấy và ghép/ Other complications of genitourinary prosthetic devices, implants and grafts
T83.9
Biến chứng chưa xác định của thiết bị tiết niệu sinh dục nhân tạo, cấy và ghép/ Unspecified complication of genitourinary prosthetic device, implant and graft
T84
Biến chứng của thiết bị chỉnh hình bên trong, cấy và ghép/ Complications of internal orthopaedic prosthetic devices, implants and grafts
T84.0
Biến chứng cơ học của khớp nhân tạo bên trong/ Mechanical complication of internal joint prosthesis
T84.1
Biến chứng cơ học của thiết bị cố định bên trong xương các chi/ Mechanical complication of internal fixation device of bones of limb
T84.2
Biến chứng cơ học của thiết bị cố định bên trong xương khác/ Mechanical complication of internal fixation device of other bones
T84.3
Biến chứng cơ học của thiết bị xương khác cấy và ghép/ Mechanical complication of other bone devices, implants and grafts
T84.4
Biến chứng cơ học của thiết bị chỉnh hình bên trong khác, cấy và ghép/ Mechanical complication of other internal orthopaedic devices, implants and grafts
T84.5
Nhiễm trùng và phản ứng viêm do khớp nhân tạo bên trong/ Infection and inflammatory reaction due to internal joint prosthesis
T84.6
Nhiễm trùng và phản ứng viêm do thiết bị nhân tạo chỉnh hình bên trong (bất kỳ vị trí nào)/ Infection and inflammatory reaction due to internal fixation device [any site]
T84.7
Nhiễm trùng và phản ứng viêm do thiết bị nhân tạo chỉnh hình bên trong khác cấy và ghép/ Infection and inflammatory reaction due to other internal orthopaedic prosthetic devices, implants and grafts
T84.8
Biến chứng khác của thiết bị nhân tạo chỉnh hình bên trong cấy và ghép/ Other complications of internal orthopaedic prosthetic devices, implants and grafts
T84.9
Biến chứng chưa xác định của thiết bị nhân tạo chỉnh hình bên trong, cấy và ghép/ Unspecified complication of internal orthopaedic prosthetic device, implant and graft
T85
Biến chứng của thiết bị nhân tạo bên trong khác, cấy và ghép/ Complications of other internal prosthetic devices, implants and grafts
T85.0
Biến chứng cơ học của (lưu thông) não thất nội sọ chuyển hướng/ Mechanical complication of ventricular intracranial (communicating) shunt
T85.1
Biến chứng cơ học của cấy kích thích điện tử của hệ thần kinh/ Mechanical complication of implanted electronic stimulator of nervous system
T85.2
Biến chứng cơ học của thuỷ tinh thể trong nội nhãn cầu/ Mechanical complication of intraocular lens
T85.3
Biến chứng cơ học của thiết bị mắt nhân tạo khác cấy và ghép/ Mechanical complication of other ocular prosthetic devices, implants and grafts
T85.4
Biến chứng cơ của vú nhân tạo và ghép/ Mechanical complication of breast prosthesis and implant
T85.5
Biến chứng cơ học của thiết bị nhân tạo dạ dày ruột cấy và ghép/ Mechanical complication of gastrointestinal prosthetic devices, implants and grafts
T85.6
Biến chứng cơ học thiết bị nhân tạo đặc hiệu bên trong khác, cấy và ghép/ Mechanical complication of other specified internal prosthetic devices, implants and grafts
T85.7
Nhiễm trùng và phản ứng viêm do thiết bị nhân tạo bên trong khác cấy và ghép/ Infection and inflammatory reaction due to other internal prosthetic devices, implants and grafts
T85.8
Biến chứng khác của thiết bị nhân tạo bên trong cấy và ghép không xếp loại ở nơi khác/ Other complications of internal prosthetic devices, implants and grafts, not elsewhere classified
T85.9
Biến chứng của thiết bị nhân tạo bên trong, cấy và ghép không xác định khác/ Unspecified complication of internal prosthetic device, implant and graft
T86
Thất bại và thải bỏ ghép phủ tạng và tổ chức/ Failure and rejection of transplanted organs and tissues
T86.9
Thất bại và thải bỏ ghép phủ tạng và tổ chức chưa xác định/ Failure and rejection of unspecified transplanted organ and tissue
T87.6
Biến chứng khác chưa xác định của mỏm cắt cụt/ Other and unspecified complications of amputation stump
T88
Biến chứng khác của phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác/ Other complications of surgical and medical care, not elsewhere classified
T88.1
Biến chứng khác sau gây miễn dịch, không xếp loại ở nơi khác/ Other complications following immunization, not elsewhere classified
T88.6
Choáng phản vệ do tác dụng phụ của thuốc hoặc dược phẩm thích hợp và sử dụng đúng quy cách/ Anaphylactic shock due to adverse effect of correct drug or medicament properly administered
T88.7
Tác dụng phụ chưa xác định của thuốc hoặc dược phẩm/ Unspecified adverse effect of drug or medicament
T88.8
Biến chứng đã xác định của phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác/ Other specified complications of surgical and medical care, not elsewhere classified
T88.9
Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế, chưa xác định/ Complication of surgical and medical care, unspecified
T91.0
Di chứng tổn thương nông và vết thương hở tại cổ và thân/ Sequelae of superficial injury and open wound of neck and trunk
T91.5
Di chứng tổn thương nội tạng trong bụng và khung chậu/ Sequelae of injury of intra-abdominal and pelvic organs
T91.8
Di chứng tổn thương khác đã xác định tại cổ và thân/ Sequelae of other specified injuries of neck and trunk
T91.9
Di chứng tổn thương chưa xác định tại cổ và thân/ Sequelae of unspecified injury of neck and trunk
T92.3
Di chứng sai khớp, bong gân và căng cơ chi trên/ Sequelae of dislocation, sprain and strain of upper limb
T92.6
Di chứng tổn thương dập nát và chấn thương cắt cụt chi trên/ Sequelae of crushing injury and traumatic amputation of upper limb
T92.8
Di chứng tổn thươngkhác đã xác định của chi trên/ Sequelae of other specified injuries of upper limb
T93.3
Di chứng sai khớp, bong gân và căng cơ chi dưới/ Sequelae of dislocation, sprain and strain of lower limb
T93.6
Di chứng tổn thương dập nát và chấn thương cắt cụt chi dưới/ Sequelae of crushing injury and traumatic amputation of lower limb
T93.8
Di chứng tổn thương khác đã xác định của chi dưới/ Sequelae of other specified injuries of lower limb
T94
Di chứng tổn thương và chưa xác định vùng cơ thể/ Sequelae of injuries involving multiple and unspecified body regions
T94.1
Di chứng tổn thương chưa xác định vùng cơ thể/ Sequelae of injuries, not specified by body region
T95.0
Di chứng bỏng, ăn mòn và tổn thương do cóng lạnh tại đầu và cổ/ Sequelae of burn, corrosion and frostbite of head and neck
T95.1
Di chứng bỏng ăn mòn và tổn thương do cóng lạnh tại thân/ Sequelae of burn, corrosion and frostbite of trunk
T95.2
Di chứng bỏng, ăn mòn và tổn thương do cóng lạnh tại chi trên/ Sequelae of burn, corrosion and frostbite of upper limb
T95.3
Di chứng bỏng, ăn mòn và tổn thương do cóng lạnh tại chi dưới/ Sequelae of burn, corrosion and frostbite of lower limb
T95.4
Di chứng bỏng, ăn mòn xếp loại chỉ phụ thuộc phạm vi bề mặt cơ thể tổn thương/ Sequelae of burn and corrosion classifiable only according to extent of body surface involved
T95.8
Di chứng bỏng ăn mòn và tổn thương do cóng lạnh khác đã xác định/ Sequelae of other specified burn, corrosion and frostbite
T95.9
Di chứng bỏng, ăn mòn và tổn thương do cóng lạnh chưa xác định/ Sequelae of unspecified burn, corrosion and frostbite
T96
Di chứng nhiễm độc thuốc, dược phẩm và chất sinh học/ Sequelae of poisioning by drugs, medicaments and biological substances
T97
Di chứng có tác động độc của chất nguồn chủ yếu không phải dược phẩm/ Sequelae toxic effects of substances chiefly nonmedicinal as to source
T98
Di chứng do tác động khác và chưa xác định của căn nguyên từ bên ngoài/ Sequelae of other and unspecified effects of external causes
T98.0
Di chứng do tác động của vật lạ vào qua lỗ tự nhiên/ Sequelae of effects of foreign body entering through natural orifice
T98.1
Di chứng do tác động khác và chưa xác định căn nguyên bên ngoài/ Sequelae of other and unspecified effects of external causes
T98.2
Di chứng của một vài biến chứng sớm của chấn thương/ Sequelae of certain early complications of trauma
T98.3
Di chứng biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở phần khác/ Sequelae of complications of surgical and medical care, not elsewhere classified