Mã ICD 10 Việt – Anh

Home / THƯ VIỆN TÀI LIỆU / TRA CỨU / Mã ICD 10 Việt – Anh

Tra cứu mã ICD 10 hoặc tên bệnh:

 ICD (International Classification Diseases) là hệ thống phân loại các bệnh tật theo quốc tế, nhằm hỗ trợ ngành y tế thu thập các số liệu về bệnh tật và tử vong một cách thống nhất, phục vụ các yêu cầu thống kê, phân tích dịch tễ, nghiên cứu khoa học và đề ra các chiến lược nhằm khống chế sự phát triển của dịch bệnh.

Bạn có thể tra theo mã bệnh hoặc theo tên bệnh tiếng Anh và/hoặc tiếng Việt ở đây (các thuật ngữ được Bộ Y Tế biên dịch).

# A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Hiện có 338 Mã bệnh trong bảng thư mục này bắt đầu với chữ R.
R

R00
Bất thường của nhịp tim/ Abnormalities of heart beat

R00.0
Nhịp nhanh tim, không đặc hiệu/ Tachycardia, unspecified

R00.1
Nhịp tim chậm, không đặc hiệu/ Bradycardia, unspecified

R00.2
Đánh trống ngực/ Palpitations

R00.8
Bất thường không xác định và các bất thường khác của nhịp tim/ Other and unspecified abnormalities of heart beat

R01
Tiếng rì rào tim và các tiếng tim khác/ Cardiac murmurs and other cardiac sounds

R01.0
Tiếng rì rào tim lành tính và không hại/ Benign and innocent cardiac murmurs

R01.1
Tiếng thổi tim không đặc hiệu/ Cardiac murmur, unspecified

R01.2
Tiếng tim khác/ Other cardiac sounds

R02
Hoại thư, chưa được phân loại ở nơi khác/ Gangrene, not elswhere classified

R03
Bất thường số đo huyết áp, không có chẩn đoán/ Abnormal blood-pressure reading, without diagnosis

R03.0
Số đo huyết áp tăng, không chẩn đoán cao huyết áp/ Elevated blood-pressure reading, without diagnosis of hypertension

R03.1
Số đo huyết áp thấp không xác định/ Nonspecific low blood-pressure reading

R04
Chảy máu đường hô hấp/ Haemorrhage from respiratory passages

R04.0
Chảy máu cam/ Epistaxis

R04.1
Chảy máu họng/ Haemorrhage from throat

R04.2
Ho ra máu/ Haemoptysis

R04.8
Chảy máu các vị trí khác của đường hô hấp/ Haemorrhage from other sites in respiratory passages

R04.9
Chảy máu đường hô hấp không đặc hiệu/ Haemorrhage from respiratory passages, unspecified

R05
Ho/ Cough

R06
Bất thường về thở/ Abnormalities of breathing

R06.0
Khó thở/ Dyspnoea

R06.1
Thở rít/ Stridor

R06.2
Thở khò khè/ Wheezing

R06.3
Thở có tính chu kỳ/ Periodic breathing

R06.4
Tăng thông khí/ Hyperventilation

R06.5
Thở bằng miệng/ Mouth breathing

R06.6
Thở nấc/ Hiccough

R06.7
Hắt hơi/ Sneezing

R06.8
Bất thường không xác định và bất thường khác về nhịp thở/ Other and unspecified abnormalities of breathing

R07
Đau họng và ngực/ Pain in throat and chest

R07.0
Đau tại họng/ Pain in throat

R07.1
Đau ngực khi thở/ Chest pain on breathing

R07.2
Đau trước tim/ Precordial pain

R07.3
Đau ngực khác/ Other chest pain

R07.4
Đau ngực không đặc hiệu/ Chest pain, unspecified

R09
Triệu chứng và dấu hiệu khác liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp/ Other symptoms and signs involving the circulatory and respiratory systems

R09.0
Ngạt/ Asphyxia

R09.1
Viêm màng phổi/ Pleurisy

R09.2
Ngừng thở/ Respiratory arrest

R09.3
Đờm bất thường/ Abnormal sputum

R09.8
Các triệu chứng và dấu hiệu đặc hiệu khác liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp/ Other specified symptoms and signs involving the circulatory and respiratory systems

R10
Đau bụng và vùng chậu/ Abdominal and pelvic pain

R10.0
Bụng cấp/ Acute abdomen

R10.1
Đau bụng khu trú bụng trên/ Pain localized to upper abdomen

R10.2
Đau vùng chậu và đáy chậu/ Pelvic and perineal pain

R10.3
Đau khu trú tại các vùng khác của bụng dưới/ Pain localized to other parts of lower abdomen

R10.4
Đau bụng không xác định và đau bụng khác/ Other and unspecified abdominal pain

R11
Buồn nôn và nôn/ Nausea and vomitting

R12
Nóng rát ngực/ Heartburn

R13
Khó nuốt/ Dysphagia

R14
Đầy hơi và các tình trạng liên quan/ Flatulance and related conditions

R15
Đại tiện mất tự chủ/ Faecal incontinence

R16
Gan to và lá lách to, chưa được phân loại ở phần khác/ Hepatomegaly and splenomegaly, not elsewhere classified

R16.0
Gan to, không phân loại ở phần khác/ Hepatomegaly, not elsewhere classified

R16.1
Lách to, chưa được phân loại ở phần khác/ Splenomegaly, not elsewhere classified

R16.2
Gan to kèm lách to, chưa được phân loại ở phần khác/ Hepatomegaly with splenomegaly, not elsewhere classified

R17
Vàng da không xác định/ Unspecified jaundice

R18
Cổ chướng/ Ascites

R19
Triệu chứng và dấu hiệu khác liên quan tới hệ tiêu hoá và bụng/ Other symptoms and signs involving the digestive system and abdomen

R19.0
Sưng hoặc khối u trong bụng và vùng chậu hông/ Intra-abdominal and pelvic swelling, mass and lump

R19.1
Tiếng ruột bất thường/ Abnormal bowel sounds

R19.2
Nhu động ruột quan sát thấy/ Visible peristalsis

R19.3
Cứng bụng/ Abdominal rigidity

R19.4
Thay đổi thói quen của ruột/ Change in bowel habit

R19.5
Bất thường khác của phân/ Other faecal abnormalities

R19.6
Chứng hôi miệng/ Halitosis

R19.8
Triệu chứng và dấu hiệu đặc hiệu khác liên quan tới hệ tiêu hoá và bụng/ Other specified symptoms and signs involving the digestive system and abdomen

R20
Rối loạn cảm giác da/ Disturbances of skin sensation

R20.0
Mất cảm giác da/ Anaesthesia of skin

R20.1
Giảm cảm giác da/ Hypoaesthesia of skin

R20.2
Dị cảm da/ Paraesthesia of skin

R20.3
Tăng cảm giác/ Hyperaesthesia

R20.8
Rối loạn cảm giác da không xác định và các rối loạn khác của da/ Other and unspecified disturbances of skin sensation

R21
Ban và phát ban không đặc hiệu/ Rash and other nonspecific skin eruption

R22
Sưng cục bộ, khối cục ở da và tổ chức dưới da/ Localized swelling, mass and lump of skin and subcutaneous tissue

R22.0
Sưng khu trú, khối và cục ở đầu/ Localized swelling, mass and lump, head

R22.1
Sưng khu trú, khối và cục ở cổ/ Localized swelling, mass and lump, neck

R22.2
Sưng khu trú, khối và cục ở thân mình/ Localized swelling, mass and lump, trunk

R22.3
Sưng khu trú, khối và cục ở chi trên/ Localized swelling, mass and lump, upper limb

R22.4
Sưng khu trú, khối và cục ở chi dưới/ Localized swelling, mass and lump, lower limb

R22.7
Sưng khu trú, khối và cục ở nhiều vị trí/ Localized swelling, mass and lump, multiple sites

R22.9
Sưng khu trú, khối và cục, không đặc hiệu/ Localized swelling, mass and lump, unspecified

R23
Các thay đổi khác của da/ Other skin changes

R23.0
Da xanh tím/ Cyanosis

R23.1
Da xanh nhợt/ Pallor

R23.2
Chứng đỏ bừng mặt/ Flushing

R23.3
Vết bầm tím xuất huyết ngẫu phát/ Spontaneous ecchymoses

R23.4
Thay đổi hình thể da/ Changes in skin texture

R23.8
Các thay đổi của không xác định khác của da/ Other and unspecified skin changes

R25
Vận động không tự chủ bất thường/ Abnormal involuntary movements

R25.0
Bất thường vận động đầu/ Abnormal head movements

R25.1
Rung, không đặc hiệu/ Tremor, unspecified

R25.2
Chuột rút và co cứng/ Cramp and spasm

R25.3
Co cứng cơ cục bộ/ Fasciculation

R25.8
Vận động không tự chủ bất thường không xác định khác/ Other and unspecified abnormal involuntary movements

R26
Bất thường dáng đi và chuyển động/ Abnormalities of gait and mobility

R26.0
Dáng đi mất điều vận/ Ataxic gait

R26.1
Dáng đi liệt/ Paralytic gait

R26.2
Khó khăn khi đi chưa phân loại ở phần khác/ Difficulty in walking, not elsewhere classified

R26.3
Bất động/ Immobility

R26.8
Dáng đi và di chuyển bất thường không đặc hiệu/ Other and unspecified abnormalities of gait and mobility

R27
Thiếu phối hợp khác/ Other lack of coordination

R27.0
Mất điều vận, không đặc hiệu/ Ataxia, unspecified

R27.8
Thiếu phối hợp không xác định khác/ Other and unspecified lack of coordination

R29
Triệu chứng và dấu hiệu khác liên quan tới hệ thần kinh và cơ xương/ Other symptoms and signs involving the nervous and musculoskeletal systems

R29.0
Co cứng/ Tetany

R29.1
Hội chứng (co cứng) màng não/ Meningismus

R29.2
Phản xạ bất thường/ Abnormal reflex

R29.3
Tư thế bất thường/ Abnormal posture

R29.4
Chậu hông khoèo/ Clicking hip

R29.6
Dễ ngã, chưa được phân loại ở phần khác/ Tendency to fall, not elsewhere classified

R29.8
Triệu chứng và dấu hiệu không xác định khác liên quan tới hệ thần kinh và cơ xương/ Other and unspecified symptoms and signs involving the nervous and musculoskeletal systems

R30
Đau liên quan với tiểu tiện/ Pain associated with micturition

R30.0
Đái khó/ Dysuria

R30.1
Đau thắt bàng quang/ Vesical tenesmus

R30.9
Đái dắt đau, không đặc hiệu/ Painful micturition, unspecified

R31
Đái máu không xác định/ Unspecified haematuria

R32
Tiểu tiện mất tự chủ không xác định/ Unspecified urinary incontinence

R33
Bí đái/ Retention of urine

R34
Vô niệu và thiểu niệu/ Anuria and oliguria

R35
Đa niệu/ Polyuria

R36
Chất tiết niệu đạo/ Urethral discharge

R39
Triệu chứng và dấu hiệu khác liên quan tới hệ tiết niệu/ Other symptoms and signs involving the urinary system

R39.0
Tràn máu nước tiểu/ Extravasation of urine

R39.1
Các khó khăn khác khi tiểu tiện/ Other difficulties with micturition

R39.2
Urê máu cao ngoài thận/ Extrarenal uraemia

R39.8
Triệu chứng và dấu hiệu không xác định khác liên quan tới hệ tiết niệu/ Other and unspecified symptoms and signs involving the urinary system

R40
Buồn ngủ, ngẩn ngơ và hôn mê/ Somnolence, stupor and coma

R40.0
Buồn ngủ/ Somnolence

R40.1
ngẩn ngơ/ Stupor

R40.2
Hôn mê, không đặc hiệu/ Coma, unspecified

R41
Triệu chứng và dấu hiệu khác liên quan đến chức năng nhận thức và tri giác/ Other symptoms and signs involving cognitive functions and awareness

R41.0
Mất định hướng, không đặc hiệu/ Disorientation, unspecified

R41.1
Quên thuận chiều/ Anterograde amnesia

R41.2
Quên ngược chiều/ Retrograde amnesia

R41.3
Các loại quên khác/ Other amnesia

R41.8
Triệu chứng và dấu hiệu không xác định khác liên quan đến chức năng nhận thức và nhận biết/ Other and unspecified symptoms and signs involving cognitive functions and awareness

R42
Hoa mắt và chóng mặt/ Dizziness and giddiness

R43
Rối loạn về mùi và vị/ Disturbances of smell and taste

R43.0
Mất khứu giác/ Anosmia

R43.1
Loạn khứu giác/ Parosmia

R43.2
Loạn vị giác/ Parageusia

R43.8
Rối loạn không xác định và rối loạn khác về mùi và vị/ Other and unspecified disturbances of smell and taste

R44
Triệu chứng và dấu hiệu khác về cảm giác và tri giác tổng quát/ Other symptoms and signs involving general sensations and perceptions

R44.0
Ảo giác âm thanh/ Auditory hallucinations

R44.1
Ảo giác nhìn/ Visual hallucinations

R44.2
Các ảo giác khác/ Other hallucinations

R44.3
Ảo giác, không đặc hiệu/ Hallucinations, unspecified

R44.8
Triệu chứng và dấu hiệu không xác định khác về cảm giác và tri giác toàn thể/ Other and unspecified symptoms and signs involving general sensations and perceptions

R45
Triệu chứng và dấu hiệu về trạng thái cảm xúc/ Symptoms and signs involving emotional state

R45.0
Căng thẳng/ Nervousness

R45.1
Không nghỉ và kích động/ Restlessness and agitation

R45.2
Bất ổn/ Unhappiness

R45.3
Vô đạo đức và vô cảm/ Demoralization and apathy

R45.4
Cáu gắt và tức giận/ Irritability and anger

R45.5
Thù định/ Hostility

R45.6
Bạo hành về thể xác (thể lực)/ Physical violence

R45.7
Trạng thái choáng cảm xúc và stress, không đặc hiệu/ State of emotional shock and stress, unspecified

R45.8
Triệu chứng và dấu hiệu khác về trạng thái cảm xúc/ Other symptoms and signs involving emotional state

R46
Triệu chứng và dấu hiệu khác về vẻ bề ngoài và hành vi/ Symptoms and signs involving appearance and behaviour

R46.0
Ý thức vệ sinh cá nhân kém/ Very low level of personal hygiene

R46.1
Vẻ bề ngoài kỳ quặc con người/ Bizarre personal appearance

R46.2
Hành vi kỳ lạ và khó hiểu/ Strange and inexplicable behaviour

R46.3
Tăng động/ Overactivity

R46.4
Phản ứng nghèo nàn và chậm chạp/ Slowness and poor responsiveness

R46.5
Nghi ngờ và lảng tránh rõ rệt/ Suspiciousness and marked evasiveness

R46.6
Lo lắng và bận tâm quá mức vì stress/ Undue concern and preoccupation with stressful events

R46.7
Chứng nói dài và quá chi tiết gây khó hiể/ Verbosity and circumstantial detail obscuring reason for contact

R46.8
Triệu chứng và dấu hiệu khác về vẻ bề ngoài và hành vi/ Other symptoms and signs involving appearance and behaviour

R47
Rối loạn lời nói, chưa được phân loại ở phần khác/ Speech disturbances, not elsewhere classified

R47.0
rối loạn khả năng nói và mất khả năng n/ Dysphasia and aphasia

R47.1
Rối loạn vận ngôn và mất vận ngôn/ Dysarthria and anarthria

R47.8
Rối loạn ngôn ngữ khác và không xác định/ Other and unspecified speech disturbances

R48
Rối loạn khả năng đọc và các rối loạn khác chưa được phân loại ở phần khác/ Dyslexia and other symbolic dysfunctions, not elsewhere classified

R48.0
Rối loạn khả năng đọc và mất khả năng đọc/ Dyslexia and alexia

R48.1
Mất nhận thức/ Agnosia

R48.2
Mất khả năng điều khiển động tác/ Apraxia

R48.8
Các rối loạn khác/ Other and unspecified symbolic dysfunctions

R49
Rối loạn giọng nói/ Voice disturbances

R49.0
Chứng khó phát âm/ Dysphonia

R49.1
Mất tiếng/ Aphonia

R49.2
Giọng mũi cao và giọng âm mũi thấp/ Hypernasality and hyponasality

R49.8
Rối loạn giọng nói không đặc hiệu và k/ Other and unspecified voice disturbances

R50
Sốt không rõ nguyên nhân và khác/ Fever of other and unknown origin

R50.2
Sốt do thuốc/ Drug-induced fever

R50.8
Sốt xác định khác/ Other specified fever

R50.9
Sốt, không đặc hiệu/ Fever, unspecified

R51
Đau đầu/ Headache

R52
Đau chưa được phân loại ở phần khác/ Pain, not elsewhere classified

R52.0
Đau cấp tính/ Acute pain

R52.1
Đau mạn tính khó chữa/ Chronic intractable pain

R52.2
Đau mạn tính khác/ Other chronic pain

R52.9
Đau, không đặc hiệu/ Pain, unspecified

R53
Khó ở và mệt mỏi/ Malaise and fatigue

R54
Suy yếu do tuổi già/ Senility

R55
Ngắt và ngã quỵ/ Syncope and collapse

R56
Co giật, chưa phân loại ở nơi khác/ Convulsions, not elsewhere classified

R56.0
Co giật do sốt/ Febrile convulsions

R56.8
Co giật không đặc hiệu khác/ Other and unspecified convulsions

R57
Choáng chưa được phân loại ở phần khác/ Shock, not elsewhere classified

R57.0
Sốc tim/ Cardiogenic shock

R57.1
Sốc giảm thể tích/ Hypovolaemic shock

R57.2
Sốc (choáng) nhiễm khuẩn/ Septic shock

R57.8
Sốc khác/ Other shock

R57.9
Sốc không đặc hiệu/ Shock, unspecified

R58
Chảy máu chưa được phân loại ở nơi khác/ Haemorrhage, not elsewhere classified

R59
Hạch bạch huyết to/ Enlarged lymph nodes

R59.0
Hạch to khu trú/ Localized enlarged lymph nodes

R59.1
Hạch to toàn thân/ Generalized enlarged lymph nodes

R59.9
Hạch to, không đặc hiệu/ Enlarged lymph nodes, unspecified

R60
Phù, chưa phân loại nơi khác/ Oedema, not elsewhere classified

R60.0
Phù khu trú/ Localized oedema

R60.1
Phù toàn thể/ Generalized oedema

R60.9
Phù không đặc hiệu/ Oedema, unspecified

R61
Tăng tiết mồ hôi/ Hyperhidrosis

R61.0
Tiết nhiều mồ hôi khu trú/ Localized hyperhidrosis

R61.1
Tăng tiết mồ hôi toàn thể/ Generalized hyperhidrosis

R61.9
Tiết nhiều mồ hôi, không đặc hiệu/ Hyperhidrosis, unspecified

R62
Phát triển sinh lý không bình thường như mong muốn/ Lack of expected normal physiological development

R62.0
Chậm đạt các mốc phát triển/ Delayed milestone

R62.8
Phát triển sinh lý không bình thường khác/ Other lack of expected normal physiological development

R62.9
Phát triển sinh lí không bình thường, không đặc hiệu/ Lack of expected normal physiological development, unspecified

R63
Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới thực phẩm và dịch đưa vào cơ thể/ Symptoms and signs concerning food and fluid intake

R63.0
Chán ăn/ Anorexia

R63.1
Chứng khát nước nhiều/ Polydipsia

R63.2
Chứng ăn nhiều/ Polyphagia

R63.3
Khó khăn khi cho ăn và quản lý kém/ Feeding difficulties and mismanagement

R63.4
Giảm cân bất thường/ Abnormal weight loss

R63.5
Tăng cân bất thường/ Abnormal weight gain

R63.6
Thực phẩm và nước đưa vào cơ thể không đủ do tự bỏ mặc (R63.6)/ Insufficient intake of food and water due to self neglect

R63.8
Triệu chứng và dấu hiệu khác liên quan đến thức ăn và dịch đưa vào cơ thể/ Other symptoms and signs concerning food and fluid intake

R64
Suy mòn/ Cachexia

R65
Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống/ Systemic Inflammatory Response Syndrome [SIRS]

R65.0
Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống do nhiễm trùng không có suy cơ quan/ Systemic Inflammatory Response Syndrome of infectious origin without organ failure

R65.1
Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống do nhiễm trùng có suy cơ quan/ Systemic Inflammatory Response Syndrome of infectious origin with organ failure

R65.2
Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống không do nhiễm trùng không có suy cơ quan/ Systemic Inflammatory Response Syndrome of non-infectious origin without organ failure

R65.3
Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống không do nhiễm trùng có suy cơ quan/ Systemic Inflammatory Response Syndrome of non-infectious origin with organ failure

R65.9
Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống, không đặc hiệu/ Systemic Inflammatory Response Syndrome, unspecified

R68
Triệu chứng và dấu hiệu toàn thể khác/ Other general symptoms and signs

R68.0
Hạ thân nhiệt, không liên quan đến nhiệt độ môi trường thấp/ Hypothermia, not associated with low environmental temperature

R68.1
Triệu chứng riêng không đặc hiệu của trẻ em/ Nonspecific symptoms peculiar to infancy

R68.2
Miệng khô không đặc hiệu/ Dry mouth, unspecified

R68.3
Chứng ngón tay hình dùi trống/ Clubbing of fingers

R68.8
Triệu chứng và dấu hiệu toàn thể đặc hiệu khác/ Other specified general symptoms and signs

R69
Nguyên nhân mắc bệnh không đặc hiệu và không rõ/ Unknown and unspecified causes of morbidity

R70
Độ lắng hồng cầu và bất thường độ nhớt huyết tương/ Elevated erythrocyte sedimentation rate and abnormality of plasma viscosity

R70.0
Tăng độ lắng hồng cầu/ Elevated erythrocyte sedimentation rate

R70.1
Bất thường độ nhớt huyết tương/ Abnormal plasma viscosity

R71
Bất thường về hồng cầu/ Abnormality of red blood cells

R72
Bất thường về bạch cầu, chưa được phân loại ở phần khác/ Abnormality of white blood cells, not elsewhere classified

R73
Tăng nồng độ Glucoza máu/ Elevated blood glucose level

R73.0
Test dung nạp glucoza bất thường/ Abnormal glucose tolerance test

R73.9
Tăng đường huyết, không đặc hiệu/ Hyperglycaemia, unspecified

R74
Bất thường nồng độ enzym huyết thanh/ Abnormal serum enzyme levels

R74.0
Tăng mức men tranzaminase và men acid lactic dehydrogenase (LDH)/ Elevation of levels of transaminase and lactic acid dehydrogenase [LDH]

R74.8
Các bất thường nồng độ enzym huyết thanh khác/ Abnormal levels of other serum enzymes

R74.9
Bất thường nồng độ enzym huyết thanh không đặc hiệu/ Abnormal level of unspecified serum enzyme

R75
Biểu hiện cận lâm sàng của virus gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV)/ Labotary evidence of human immunodeficiency virus

R76
Các phát hiện bất thường khác về miễn dịch trong huyết thanh/ Other abnormal immunological findings in serum

R76.0
Tăng chuẩn độ kháng thể/ Raised antibody titre

R76.1
Phản ứng bất thường với test tuberculin/ Abnormal reaction to tuberculin test

R76.2
Test huyết thanh dương tính giả với giang mai/ False-positive serological test for syphilis

R76.8
Các kết quả miễn dịch bất thường đặc hiệu khác của huyết thanh/ Other specified abnormal immunological findings in serum

R76.9
Phát hiện miễn dịch bất thường trong huyết thanh, không đặc hiệu/ Abnormal immunological finding in serum, unspecified

R77
Bất thường khác về protein huyết tương/ Other abnormalities of plasma proteins

R77.0
Bất thường của albumin/ Abnormality of albumin

R77.1
Bất thường của globulin/ Abnormality of globulin

R77.2
Bất thường của alphafetoprotein/ Abnormality of alphafetoprotein

R77.8
Bất thường đặc hiệu khác của protein huyết tương/ Other specified abnormalities of plasma proteins

R77.9
Bất thường của protein huyết tương, không đặc hiệu/ Abnormality of plasma protein, unspecified

R78
Phát hiện các loại thuốc và các chất khác không thường có trong máu/ Findings of drugs and other substances, not normally found in blood

R78.0
Phát hiện có rượu trong máu/ Finding of alcohol in blood

R78.1
Phát hiện các chế phẩm thuốc phiện trong máu/ Finding of opiate drug in blood

R78.2
Phát hiện cocain trong máu/ Finding of cocaine in blood

R78.3
Phát hiện chất gây ảo giác trong máu/ Finding of hallucinogen in blood

R78.4
Phát hiện các chất khác có khả năng gây nghiện trong máu/ Finding of other drugs of addictive potential in blood

R78.5
Phát hiện các chất hướng thần trong máu/ Finding of psychotropic drug in blood

R78.6
Phát hiện chất stieroid trong máu/ Finding of steroid agent in blood

R78.7
Phát hiện nồng độ kim loại nặng bất thường trong máu/ Finding of abnormal level of heavy metals in blood

R78.8
Phát hiện các chất đặc hiệu khác mà bình thường không có trong máu/ Finding of other specified substances, not normally found in blood

R78.9
Phát hiện chất không xác định mà bình thường không có trong máu/ Finding of unspecified substance, not normally found in blood

R79
Các phát hiện sinh hóa máu bất thường khác/ Other abnormal findings of blood chemistry

R79.0
Bất thường nồng độ khoáng chất trong máu/ Abnormal level of blood mineral

R79.8
Các phát hiện bất thường đặc hiệu khác về hoá sịnh máu/ Other specified abnormal findings of blood chemistry

R79.9
Phát hiện bất thường về hoá sinh máu, không đặc hiệu/ Abnormal finding of blood chemistry, unspecified

R80
Protein niệu riêng lẻ/ Isolated proteinuria

R81
Glucose niệu/ Glycosuria

R82
Các phát hiện bất thường khác về nước tiểu/ Other abnormal findings in urine

R82.0
Dưỡng chấp niệu/ Chyluria

R82.1
Myoglobin niệu/ Myoglobinuria

R82.2
Đái sắc tố mật/ Biliuria

R82.3
Haemoglobin niệu/ Haemoglobinuria

R82.4
Aceton niệu/ Acetonuria

R82.5
Tăng nồng độ thuốc, dược phẩm sinh học cao trong nước tiểu/ Elevated urine levels of drugs, medicaments and biological substances

R82.6
Nồng độ bất thường của các chất có nguồn chủ yếu không dược liệu/ Abnormal urine levels of substances chiefly nonmedicinal as to source

R82.7
Các phát hiện bất thường về xét nghiệm vi khuẩn trong nước tiểu/ Abnormal findings on microbiological examination of urine

R82.8
Phát hiện bất thường về xét nghiệm tế bào và tổ chức học trong nước tiểu/ Abnormal findings on cytological and histological examination of urine

R82.9
Phát hiện bất thường không đặc hiệu khác trong nước tiểu/ Other and unspecified abnormal findings in urine

R83
Các phát hiện bất thường về dịch não tủy/ Abnormal findings in cerebrospinal fluid

R84
Các phát hiện bất thường trong mẫu bệnh phẩm từ cơ quan hô hấp và lồng ngực/ Abnormal findings in specimens from respiratory organs and thorax

R85
Các phát hiện bất thường trong mẫu bệnh phẩm từ cơ quan tiêu hóa và ổ bụng/ Abnormal findings in specimens from digestive organs and abdominal cavity

R86
Các phát hiện bất thường trong mẫu vật của cơ quan sinh dục nam/ Abnormal findings in specimens from male genital organs

R87
Các phát hiện bất thường trong mẫu vật của cơ quan sinh dục nữ/ Abnormal findings in specimens from female genital organs

R89
Các phát hiện bất thường trong mẫu vật của các cơ quan, hệ thống và mô khác/ Abnormal findings in specimens from other organs, systems and tissues

R90
Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của hệ thần kinh trung ương/ Abnormal findings on diagnostic imaging of central nervous system

R90.0
Tổn thương choán chỗ trong sọ/ Intracranial space-occupying lesion

R90.8
Các phát hiện bất thường khác về chẩn đoán hình ảnh của hệ thần kinh trung ương/ Other abnormal findings on diagnostic imaging of central nervous system

R91
Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của phổi không xác định/ Abnormal findings on diagnostic imaging of lung

R92
Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của ngực/ Abnormal findings on diagnostic imaging of breast

R93
Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của các cơ quan khác/ Abnormal findings on diagnostic imaging of other body structures

R93.0
Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của xương sọ và đầu, chưa được phân loại ở phần khác/ Abnormal findings on diagnostic imaging of skull and head, not elsewhere classified

R93.1
Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của tim và mạch vành, không đặc hiệu/ Abnormal findings on diagnostic imaging of heart and coronary circulation

R93.2
Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của gan và đường dẫn mật/ Abnormal findings on diagnostic imaging of liver and biliary tract

R93.3
Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của các phần khác của đường tiêu hoá/ Abnormal findings on diagnostic imaging of other parts of digestive tract

R93.4
Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của cơ quan tiết niệu/ Abnormal findings on diagnostic imaging of urinary organs

R93.5
Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của vùng bụng khác, kể cả khoang sau màng bụng/ Abnormal findings on diagnostic imaging of other abdominal regions, including retroperitoneum

R93.6
Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của các chi/ Abnormal findings on diagnostic imaging of limbs

R93.7
Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của các phần khác của hệ xương/ Abnormal findings on diagnostic imaging of other parts of musculoskeletal system

R93.8
Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của các cấu trúc cơ thể xác định khác/ Abnormal findings on diagnostic imaging of other specified body structures

R94
Kết quả bất thường về thăm dò chức năng/ Abnormal results of function studies

R94.0
Kết quả bất thường về thăm dò chức năng của hệ thần kinh trung ương/ Abnormal results of function studies of central nervous system

R94.1
Kết quả bất thường về thăm dò chức năng của hệ thần kinh ngoại biên và các giác quan đặc hiệu/ Abnormal results of function studies of peripheral nervous system and special senses

R94.2
Kết quả bất thường về thăm dò chức năng phổi/ Abnormal results of pulmonary function studies

R94.3
Kết quả bất thường về thăm dò chức năng tuần hoàn/ Abnormal results of cardiovascular function studies

R94.4
Kết quả bất thường về thăm dò chức năng thận/ Abnormal results of kidney function studies

R94.5
Kết quả bất thường về thăm dò chức năng gan/ Abnormal results of liver function studies

R94.6
Kết quả bất thường về thăm dò chức năng tuyến giáp/ Abnormal results of thyroid function studies

R94.7
Kết quả bất thường về thăm dò chức năng nội tiết khác/ Abnormal results of other endocrine function studies

R94.8
Kết quả bất thường về thăm dò chức năng các cơ quan và hệ thống khác/ Abnormal results of function studies of other organs and systems

R95
Hội chứng đột tử trẻ em/ Sudden infant death syndrome

R95.0
Hội chứng đột tử trẻ em có đề cập đến khám nghiệm tử thi/

R95.9
Hội chứng đột tử trẻ em không đề cập đến khám nghiệm tử thi/ Sudden infant death syndrome without mention of autopsy

R96
Đột tử khác không rõ nguyên nhân/ Other sudden death, cause unknown

R96.0
Đột tử/ Instantaneous death

R96.1
Tử vong dưới 24 giờ sau khi khởi phát các triệu chứng, không có cách giải thích/ Death occurring less than 24 hours from onset of symptoms, not otherwise explained

R98
Tử vong không ai biết/ Unattended death

R99
Nguyên nhân tử vong không xác định khác và bệnh xác định không đặc hiệu khác/ Other ill-defined and unspecified causes of morality

Bạn không thể copy nội dung ở trang này