Tra cứu mã ICD 10 hoặc tên bệnh:
ICD (International Classification Diseases) là hệ thống phân loại các bệnh tật theo quốc tế, nhằm hỗ trợ ngành y tế thu thập các số liệu về bệnh tật và tử vong một cách thống nhất, phục vụ các yêu cầu thống kê, phân tích dịch tễ, nghiên cứu khoa học và đề ra các chiến lược nhằm khống chế sự phát triển của dịch bệnh.
Bạn có thể tra theo mã bệnh hoặc theo tên bệnh tiếng Anh và/hoặc tiếng Việt ở đây (các thuật ngữ được Bộ Y Tế biên dịch).
Hiện có 338 Mã bệnh trong bảng thư mục này bắt đầu với chữ R.
R
R00.8
Bất thường không xác định và các bất thường khác của nhịp tim/ Other and unspecified abnormalities of heart beat
R03
Bất thường số đo huyết áp, không có chẩn đoán/ Abnormal blood-pressure reading, without diagnosis
R03.0
Số đo huyết áp tăng, không chẩn đoán cao huyết áp/ Elevated blood-pressure reading, without diagnosis of hypertension
R04.8
Chảy máu các vị trí khác của đường hô hấp/ Haemorrhage from other sites in respiratory passages
R06.8
Bất thường không xác định và bất thường khác về nhịp thở/ Other and unspecified abnormalities of breathing
R09
Triệu chứng và dấu hiệu khác liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp/ Other symptoms and signs involving the circulatory and respiratory systems
R09.8
Các triệu chứng và dấu hiệu đặc hiệu khác liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp/ Other specified symptoms and signs involving the circulatory and respiratory systems
R16
Gan to và lá lách to, chưa được phân loại ở phần khác/ Hepatomegaly and splenomegaly, not elsewhere classified
R16.2
Gan to kèm lách to, chưa được phân loại ở phần khác/ Hepatomegaly with splenomegaly, not elsewhere classified
R19
Triệu chứng và dấu hiệu khác liên quan tới hệ tiêu hoá và bụng/ Other symptoms and signs involving the digestive system and abdomen
R19.0
Sưng hoặc khối u trong bụng và vùng chậu hông/ Intra-abdominal and pelvic swelling, mass and lump
R19.8
Triệu chứng và dấu hiệu đặc hiệu khác liên quan tới hệ tiêu hoá và bụng/ Other specified symptoms and signs involving the digestive system and abdomen
R20.8
Rối loạn cảm giác da không xác định và các rối loạn khác của da/ Other and unspecified disturbances of skin sensation
R22
Sưng cục bộ, khối cục ở da và tổ chức dưới da/ Localized swelling, mass and lump of skin and subcutaneous tissue
R25.8
Vận động không tự chủ bất thường không xác định khác/ Other and unspecified abnormal involuntary movements
R26.8
Dáng đi và di chuyển bất thường không đặc hiệu/ Other and unspecified abnormalities of gait and mobility
R29
Triệu chứng và dấu hiệu khác liên quan tới hệ thần kinh và cơ xương/ Other symptoms and signs involving the nervous and musculoskeletal systems
R29.8
Triệu chứng và dấu hiệu không xác định khác liên quan tới hệ thần kinh và cơ xương/ Other and unspecified symptoms and signs involving the nervous and musculoskeletal systems
R39
Triệu chứng và dấu hiệu khác liên quan tới hệ tiết niệu/ Other symptoms and signs involving the urinary system
R39.8
Triệu chứng và dấu hiệu không xác định khác liên quan tới hệ tiết niệu/ Other and unspecified symptoms and signs involving the urinary system
R41
Triệu chứng và dấu hiệu khác liên quan đến chức năng nhận thức và tri giác/ Other symptoms and signs involving cognitive functions and awareness
R41.8
Triệu chứng và dấu hiệu không xác định khác liên quan đến chức năng nhận thức và nhận biết/ Other and unspecified symptoms and signs involving cognitive functions and awareness
R43.8
Rối loạn không xác định và rối loạn khác về mùi và vị/ Other and unspecified disturbances of smell and taste
R44
Triệu chứng và dấu hiệu khác về cảm giác và tri giác tổng quát/ Other symptoms and signs involving general sensations and perceptions
R44.8
Triệu chứng và dấu hiệu không xác định khác về cảm giác và tri giác toàn thể/ Other and unspecified symptoms and signs involving general sensations and perceptions
R45.7
Trạng thái choáng cảm xúc và stress, không đặc hiệu/ State of emotional shock and stress, unspecified
R45.8
Triệu chứng và dấu hiệu khác về trạng thái cảm xúc/ Other symptoms and signs involving emotional state
R46
Triệu chứng và dấu hiệu khác về vẻ bề ngoài và hành vi/ Symptoms and signs involving appearance and behaviour
R46.7
Chứng nói dài và quá chi tiết gây khó hiể/ Verbosity and circumstantial detail obscuring reason for contact
R46.8
Triệu chứng và dấu hiệu khác về vẻ bề ngoài và hành vi/ Other symptoms and signs involving appearance and behaviour
R48
Rối loạn khả năng đọc và các rối loạn khác chưa được phân loại ở phần khác/ Dyslexia and other symbolic dysfunctions, not elsewhere classified
R62
Phát triển sinh lý không bình thường như mong muốn/ Lack of expected normal physiological development
R62.8
Phát triển sinh lý không bình thường khác/ Other lack of expected normal physiological development
R62.9
Phát triển sinh lí không bình thường, không đặc hiệu/ Lack of expected normal physiological development, unspecified
R63
Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới thực phẩm và dịch đưa vào cơ thể/ Symptoms and signs concerning food and fluid intake
R63.6
Thực phẩm và nước đưa vào cơ thể không đủ do tự bỏ mặc (R63.6)/ Insufficient intake of food and water due to self neglect
R63.8
Triệu chứng và dấu hiệu khác liên quan đến thức ăn và dịch đưa vào cơ thể/ Other symptoms and signs concerning food and fluid intake
R65.0
Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống do nhiễm trùng không có suy cơ quan/ Systemic Inflammatory Response Syndrome of infectious origin without organ failure
R65.1
Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống do nhiễm trùng có suy cơ quan/ Systemic Inflammatory Response Syndrome of infectious origin with organ failure
R65.2
Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống không do nhiễm trùng không có suy cơ quan/ Systemic Inflammatory Response Syndrome of non-infectious origin without organ failure
R65.3
Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống không do nhiễm trùng có suy cơ quan/ Systemic Inflammatory Response Syndrome of non-infectious origin with organ failure
R65.9
Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống, không đặc hiệu/ Systemic Inflammatory Response Syndrome, unspecified
R68.0
Hạ thân nhiệt, không liên quan đến nhiệt độ môi trường thấp/ Hypothermia, not associated with low environmental temperature
R69
Nguyên nhân mắc bệnh không đặc hiệu và không rõ/ Unknown and unspecified causes of morbidity
R70
Độ lắng hồng cầu và bất thường độ nhớt huyết tương/ Elevated erythrocyte sedimentation rate and abnormality of plasma viscosity
R72
Bất thường về bạch cầu, chưa được phân loại ở phần khác/ Abnormality of white blood cells, not elsewhere classified
R74.0
Tăng mức men tranzaminase và men acid lactic dehydrogenase (LDH)/ Elevation of levels of transaminase and lactic acid dehydrogenase [LDH]
R74.9
Bất thường nồng độ enzym huyết thanh không đặc hiệu/ Abnormal level of unspecified serum enzyme
R75
Biểu hiện cận lâm sàng của virus gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV)/ Labotary evidence of human immunodeficiency virus
R76
Các phát hiện bất thường khác về miễn dịch trong huyết thanh/ Other abnormal immunological findings in serum
R76.8
Các kết quả miễn dịch bất thường đặc hiệu khác của huyết thanh/ Other specified abnormal immunological findings in serum
R76.9
Phát hiện miễn dịch bất thường trong huyết thanh, không đặc hiệu/ Abnormal immunological finding in serum, unspecified
R77.8
Bất thường đặc hiệu khác của protein huyết tương/ Other specified abnormalities of plasma proteins
R78
Phát hiện các loại thuốc và các chất khác không thường có trong máu/ Findings of drugs and other substances, not normally found in blood
R78.4
Phát hiện các chất khác có khả năng gây nghiện trong máu/ Finding of other drugs of addictive potential in blood
R78.7
Phát hiện nồng độ kim loại nặng bất thường trong máu/ Finding of abnormal level of heavy metals in blood
R78.8
Phát hiện các chất đặc hiệu khác mà bình thường không có trong máu/ Finding of other specified substances, not normally found in blood
R78.9
Phát hiện chất không xác định mà bình thường không có trong máu/ Finding of unspecified substance, not normally found in blood
R79.8
Các phát hiện bất thường đặc hiệu khác về hoá sịnh máu/ Other specified abnormal findings of blood chemistry
R79.9
Phát hiện bất thường về hoá sinh máu, không đặc hiệu/ Abnormal finding of blood chemistry, unspecified
R82.5
Tăng nồng độ thuốc, dược phẩm sinh học cao trong nước tiểu/ Elevated urine levels of drugs, medicaments and biological substances
R82.6
Nồng độ bất thường của các chất có nguồn chủ yếu không dược liệu/ Abnormal urine levels of substances chiefly nonmedicinal as to source
R82.7
Các phát hiện bất thường về xét nghiệm vi khuẩn trong nước tiểu/ Abnormal findings on microbiological examination of urine
R82.8
Phát hiện bất thường về xét nghiệm tế bào và tổ chức học trong nước tiểu/ Abnormal findings on cytological and histological examination of urine
R82.9
Phát hiện bất thường không đặc hiệu khác trong nước tiểu/ Other and unspecified abnormal findings in urine
R84
Các phát hiện bất thường trong mẫu bệnh phẩm từ cơ quan hô hấp và lồng ngực/ Abnormal findings in specimens from respiratory organs and thorax
R85
Các phát hiện bất thường trong mẫu bệnh phẩm từ cơ quan tiêu hóa và ổ bụng/ Abnormal findings in specimens from digestive organs and abdominal cavity
R86
Các phát hiện bất thường trong mẫu vật của cơ quan sinh dục nam/ Abnormal findings in specimens from male genital organs
R87
Các phát hiện bất thường trong mẫu vật của cơ quan sinh dục nữ/ Abnormal findings in specimens from female genital organs
R89
Các phát hiện bất thường trong mẫu vật của các cơ quan, hệ thống và mô khác/ Abnormal findings in specimens from other organs, systems and tissues
R90
Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của hệ thần kinh trung ương/ Abnormal findings on diagnostic imaging of central nervous system
R90.8
Các phát hiện bất thường khác về chẩn đoán hình ảnh của hệ thần kinh trung ương/ Other abnormal findings on diagnostic imaging of central nervous system
R91
Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của phổi không xác định/ Abnormal findings on diagnostic imaging of lung
R92
Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của ngực/ Abnormal findings on diagnostic imaging of breast
R93
Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của các cơ quan khác/ Abnormal findings on diagnostic imaging of other body structures
R93.0
Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của xương sọ và đầu, chưa được phân loại ở phần khác/ Abnormal findings on diagnostic imaging of skull and head, not elsewhere classified
R93.1
Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của tim và mạch vành, không đặc hiệu/ Abnormal findings on diagnostic imaging of heart and coronary circulation
R93.2
Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của gan và đường dẫn mật/ Abnormal findings on diagnostic imaging of liver and biliary tract
R93.3
Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của các phần khác của đường tiêu hoá/ Abnormal findings on diagnostic imaging of other parts of digestive tract
R93.4
Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của cơ quan tiết niệu/ Abnormal findings on diagnostic imaging of urinary organs
R93.5
Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của vùng bụng khác, kể cả khoang sau màng bụng/ Abnormal findings on diagnostic imaging of other abdominal regions, including retroperitoneum
R93.6
Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của các chi/ Abnormal findings on diagnostic imaging of limbs
R93.7
Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của các phần khác của hệ xương/ Abnormal findings on diagnostic imaging of other parts of musculoskeletal system
R93.8
Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của các cấu trúc cơ thể xác định khác/ Abnormal findings on diagnostic imaging of other specified body structures
R94.0
Kết quả bất thường về thăm dò chức năng của hệ thần kinh trung ương/ Abnormal results of function studies of central nervous system
R94.1
Kết quả bất thường về thăm dò chức năng của hệ thần kinh ngoại biên và các giác quan đặc hiệu/ Abnormal results of function studies of peripheral nervous system and special senses
R94.3
Kết quả bất thường về thăm dò chức năng tuần hoàn/ Abnormal results of cardiovascular function studies
R94.6
Kết quả bất thường về thăm dò chức năng tuyến giáp/ Abnormal results of thyroid function studies
R94.7
Kết quả bất thường về thăm dò chức năng nội tiết khác/ Abnormal results of other endocrine function studies
R94.8
Kết quả bất thường về thăm dò chức năng các cơ quan và hệ thống khác/ Abnormal results of function studies of other organs and systems
R95.9
Hội chứng đột tử trẻ em không đề cập đến khám nghiệm tử thi/ Sudden infant death syndrome without mention of autopsy
R96.1
Tử vong dưới 24 giờ sau khi khởi phát các triệu chứng, không có cách giải thích/ Death occurring less than 24 hours from onset of symptoms, not otherwise explained