Mã ICD 10 Việt – Anh

Home / THƯ VIỆN TÀI LIỆU / TRA CỨU / Mã ICD 10 Việt – Anh

Tra cứu mã ICD 10 hoặc tên bệnh:

 ICD (International Classification Diseases) là hệ thống phân loại các bệnh tật theo quốc tế, nhằm hỗ trợ ngành y tế thu thập các số liệu về bệnh tật và tử vong một cách thống nhất, phục vụ các yêu cầu thống kê, phân tích dịch tễ, nghiên cứu khoa học và đề ra các chiến lược nhằm khống chế sự phát triển của dịch bệnh.

Bạn có thể tra theo mã bệnh hoặc theo tên bệnh tiếng Anh và/hoặc tiếng Việt ở đây (các thuật ngữ được Bộ Y Tế biên dịch).

# A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Hiện có 103 Mã bệnh trong bảng thư mục này bắt đầu với chữ X.
X

X00
Phơi nhiễm cháy không kiểm soát được ở tòa nhà hay cấu trúc/ Exposure to uncontrolled fire in building or structure

X01
Phơi nhiễm cháy không kiểm soát được không phải từ nhà hay cấu trúc/ Exposure to uncontrolled fire, not in building or structure

X02
Phơi nhiễm cháy nhà hay cấu trúc kiểm soát được/ Exposure to controlled fire in building or structure

X03
Phơi nhiễm cháy kiểm soát được nhưng không phải ở nhà hay cấu trúc/ Exposure to controlled fire, not in building or structure

X04
Phơi nhiễm của vật rất dễ cháy/ Exposure to ignition of highly flammable material

X05
Phơi nhiễm quần áo ngủ cháy hay nóng chảy/ Exposure to ignition or melting of nightwear

X06
Phơi nhiễm áo quần hay dụng cụ bốc cháy hay nóng chảy/ Exposure to ignition or melting of other clothing and apparel

X08
Phơi nhiễm khói, cháy và lửa rõ đặc điểm khác/ Exposure to other specified smoke, fire and flames

X09
Phơi nhiễm khói, cháy và lửa không rõ đặc điểm/ Exposure to unspecified smoke, fire and flames

X10
Tiếp xúc với đồ uống, thức ăn, mỡ và dầu ăn nóng/ Contact with hot drinks, food, fats and cooking oils

X11
Tiếp xúc với nước máy nóng/ Contact with hot tap-water

X12
Tiếp xúc với chất lỏng nóng khác/ Contact with other hot fluids

X13
Tiếp xúc với hơi nước sôi và hơi nước nóng/ Contact with steam and hot vapours

X14
Tiếp xúc với không khí nóng, chất hơi nóng/ Contact with hot air and gases

X15
Tiếp xúc với vật dụng trong nhà nóng/ Contact with hot household appliances

X16
Tiếp xúc với dụng cụ làm nóng, lò sưởi, ống dẫn/ Contact with hot heating appliances, radiators and pipes

X17
Tiếp xúc với máy, dụng cụ nóng/ Contact with hot engines, machinery and tools

X18
Tiếp xúc với kim loại nóng khác/ Contact with other hot metals

X19
Tiếp xúc với các vật làm nóng và chất nóng khác không rõ đặc điểm/ Contact with other and unspecified heat and hot substances

X20
Tiếp xúc với rắn độc và thằn lằn độc/ Contact with venomous snakes and lizards

X21
Tiếp xúc với nhện độc/ Contact with venomous spiders

X22
Tiếp xúc với bọ cạp/ Contact with scorpions

X23
Tiếp xúc với các loại ong/ Contact with hornets, wasps and bees

X24
Tiếp xúc với các loại rết/ Contact with centipedes and venomous millipedes (tropical)

X25
Tiếp xúc với loại tiết túc có nọc độc, biết rõ đặc điểm/ Contact with other venomous arthropods

X26
Tiếp xúc với xúc vật và cây độc dưới nước/ Contact with venomous marine animals and plants

X27
Tiếp xúc với xúc vật có nọc độc khác, biết rõ đặc điểm/ Contact with other specified venomous animals

X28
Tiếp xúc với các cây độc khác biết rõ đặc điểm/ Contact with other specified venomous plants

X29
Tiếp xúc với xúc vật hay cây độc không rõ đặc điểm/ Contact with unspecified venomous animal or plant

X30
Phơi nhiễm nhiệt thiên nhiên quá mức/ Exposure to excessive natural heat

X31
Phơi nhiễm lạnh thiên nhiên quá mức/ Exposure to excessive natural cold

X32
Phơi nhiễm nắng/ Exposure to sunlight

X33
Nạn nhân của chớp/ Victim of lightning

X34
Nạn nhân động đất/ Exposure to forces of nature

X34.0
Nạn nhân chuyển động lớn của đất do động đất gây ra/ Victim of cataclysmic earth movements caused by earthquake

X34.1
Nạn nhân sóng thần/ Victim of tsunamI

X34.8
Nạn nhân các ảnh hưởng của động đất xác định khác/ Victim of other specified effects of earthquake

X34.9
Nạn nhân ảnh hưởng của động đất không xác định/ Victim of unspecified effect of earthquake

X35
Nạn nhân núi lửa phun/ Victim of volcanic eruption

X36
Nạn nhân tuyết lở, đất trượt, hoặc các chuyển động khác của đất/ Victim of avalanche, landslide and other earth movements

X37
Nạn nhân của bão lớn/ Victim of cataclysmic storm

X38
Nạn nhân của lụt/ Victim of flood

X39
Phơi nhiễm các lực thiên nhiên khác không rõ đặc điểm/ Exposure to other and unspecified forces of nature

X40
Tai nạn ngộ độc do phơi nhiễm với thuốc giảm đau không có thuốc phiện, hạ nhiệt và chống thấp khớp/ Accidental poisoning by and exposure to nonopioid analgesics, antipyretics and antirheumatics

X41
Tai nạn ngộ độc do phơi nhiễm thuốc chống động kinh, an thần - gây ngủ, chống parkinson, tâm thần không được xếp loại ở nơi khác/ Accidental poisoning by and exposure to antiepileptic, sedative-hypnotic, antiparkinsonism and psychotropic drugs, not elsewhere classified

X42
Tai nạn ngộ độc do phơi nhiễm thuốc ngủ và thuốc hưng thần (sinh hoang tưởng) không được xếp loại nơi khác/ Accidental poisoning by and exposure to narcotics and psychodysleptics [hallucinogens], not elsewhere classified

X43
Tai nạn ngộ độc do phơi nhiễm thuốc khác tác động lên hệ thống thần kinh tự động/ Accidental poisoning by and exposure to other drugs acting on the autonomic nervous system

X44
Tai nạn ngộ độc do phơi nhiễm các thuốc và sinh chất không rõ đặc điểm/ Accidental poisoning by and exposure to other and unspecified drugs, medicaments and biological substances

X45
Tai nạn ngộ độc và phơi nhiễm rượu/ Accidental poisoning by and exposure to alcohol

X46
Tai nạn ngộ do và phơi nhiễm dung môi hữu cơ và hydrat carbon halogen và các hơi của chúng/ Accidental poisoning by and exposure to organic solvents and halogenated hydrocarbons and their vapours

X47
Tai nạn ngộ độc bởi và phơi nhiễm các khí và hơi khác/ Accidental poisoning by and exposure to other gases and vapours

X48
Tai nạn ngộ độc bởi và phơi nhiễm chất diệt xúc vật có hại/ Accidental poisoning by and exposure to pesticides

X49
Tai nạn ngộ độc bởi và phơi nhiễm các chất hóa học và chất có hại khác không rõ đặc điểm/ Accidental poisoning by and exposure to other and unspecified chemicals and noxious substances

X50
Cố gắng quá mức, và những động tác nặng nhọc hoặc lặp đi lặp lại/ Overexertion and strenuous or repetitive movements

X51
Du lịch và vận động/ Travel and motion

X52
Ở lâu trong môi trường không trọng lượng/ Prolonged stay in weightless environment

X53
Thiếu thức ăn/ Lack of food

X54
Thiếu nước/ Lack of water

X57
Thiếu thốn không rõ đặc điểm/ Unspecified privation

X58
Phơi nhiễm các yếu tố khác có biết đặc điểm/ Exposure to other specified factors

X59
Phơi nhiễm các yếu tố không rõ đặc điểm/ Exposure to unspecified factor

X59.0
Phơi nhiễm với yếu tố không rõ đặc điểm gây gãy xương/ Exposure to unspecified factor causing fracture

X59.9
Phơi nhiễm với yếu tố không rõ đặc điểm và tổn thương không xác định/ Exposure to unspecified factor causing other and unspecified injury

X60
Cố ý tự đầu độc (tự tử) bằng và phơi nhiễm chất giảm đau hạ sốt và chống thấp khớp không có thuốc phiện/ Intentional self-poisoning by and exposure to nonopioid analgesics, antipyretics and antirheumatics

X61
Cố tình tự đầu độc (tự tử) bằng và phơi nhiễm thuốc chống động kinh, an thần - gây ngủ, chống parkinson và thuốc tâm thần, không được xếp loại ở nơi khác/ Intentional self-poisoning by and exposure to antiepileptic, sedative- hypnotic, antiparkinsonism and psychotropic drugs, not elsewhere classified

X62
Cố tình tự đầu độc (tự tử) bằng và phơi nhiễm thuốc mê và hưng phấn tâm thần (gây hoang tưởng) không xếp loại ở chỗ khác/ Intentional self-poisoning by and exposure to narcotics and psychodysleptics [hallucinogens], not elsewhere classified

X63
Cố tình tự đầu độc(tự tử) bằng và phơi nhiễm các thuốc khác tác dụng lên hệ thống thần kinh tự động/ Intentional self-poisoning by and

X64
Cố tình tự đầu độc (tự tử) bằng và phơi nhiễm các thuốc và sinh chất không rõ đặc điểm khác/ Intentional self-poisoning by and exposure to other and unspecified drugs, medicaments and biological substances

X65
Cố tình tự đầu độc (tự tử) bằng và phơi nhiễm dung môi hữu cơ,

X66
Cố tình tự đầu độc (tự tử) bằng và phơi nhiễm dung môi hữu cơ,

X67
Cố tình tự đầu độc (tự tử) bằng và phơi nhiễm các khí và hơi khác/ Intentional self-poisoning by and exposure to other gases and vapours

X68
Cố tình tự đầu độc (tự tử) bằng và phơi nhiễm chất diệt súc vật/ Intentional self-poisoning by and exposure to pesticides

X69
Cố tình tự đầu độc (tự tử) bằng và phơi nhiễm các hóa chất và chất có hại khác không rõ đặc điểm/ Intentional self-poisoning by and

X70
Cố tình tự hại (tự tử) bằng treo, làm nghẹt và ngạt thở / Intentional self-harm by hanging, strangulation and suffocation

X71
Cố tình tự hại (tự tử) bằng nhảy xuống nước, trầm mình dưới nước/ Intentional self-harm by drowning and submersion

X72
Cố tình tự hại (tự tử) bằng đạn súng ngắn

X73
Cố tình tự hại bằng súng trường, súng dài hơn/ Intentional self-harm by rifle, shotgun and larger firearm discharge

X74
Cố tình tự hại bằng súng khác không rõ đặc điểm/ Intentional self-harm by other and unspecified firearm discharge

X75
Cố tình tự (tự tử) hại bằng chất nổ/ Intentional self-harm by explosive material

X76
Cố tình tự hại bằng khói, cháy và lửa/ Intentional self-harm by smoke, fire and flames

X77
Cố tình tự hại bằng hơi nước, hơi nóng và vật nóng/ Intentional self-harm by steam, hot vapours and hot objects

X78
Cố tình tự hại bằng vật nhọn/ Intentional self-harm by sharp object

X79
Cố tình tự hại bằng vật tầy / Intentional self-harm by blunt object

X80
Cố tình tự hại bằng nhảy từ 1 chỗ

X81
Cố tình tự hại bằng nhẩy hay nằm ra trước vật đang chuyển động/ Intentional self-harm by jumping or lying before moving object

X82
Cố tình tự hại bằng đâm xe động cơ/ Intentional self-harm by crashing of motor vehicle

X83
Cố tình tự hại bằng các phương tiện khác có biết đặc điểm/ Intentional self-harm by other specified means

X84
Cố tình tự hại bằng các phương tiện không rõ đặc điểm/ Intentional self-harm by unspecified means

X85
Tấn công bằng thuốc, dược chất và chất sinh học/ Assault by drugs, medicaments and biolocigal substances

X86
Tấn công bằng chất ăn da/ Assault by corrosive substance

X87
Tấn công bằng chất diệt súc vật/ Assault by pesticides

X88
Tấn công bằng khí và hơi nước/ Assault by gases and vapours

X89
Tấn công bằng hóa chất hay chất có hại khác biết rõ đặc điểm/ Assault by other specified chemicals and noxious substances

X90
Tấn công bằng hóa chất hay chất có hại không rõ đặc điểm/ Assault by other unspecified chemicals and noxious substances

X91
Tấn công bằng treo, làm nghẹt, ngạt thở/ Assault by hanging, strangulation and suffocation

X92
Tấn công bằng bỏ xuống nước, làm ngập nước/ Assault by drowning and submersion

X93
Tấn công bằng đạn súng tay/ Assault by handgun discharge

X94
Tấn công bằng súng trường, súng ngắn và súng lớn hơn/ Assault by rifle, shotgun and larger firearm discharge

X95
Tấn công bằng súng khác và không rõ đặc điểm/ Assault by other and unspecified firearm discharge

X96
Tấn công bằng chất nổ/ Assault by explosive material

X97
Tấn công bằng khói, cháy và lửa / Assault by smoke, fire and flames

X98
Tấn công bằng hơi nước, hơi nước nóng và vật nóng/ Assault by steam, hot vapours and hot objects

X99
Tấn công bằng vật nhọn, sắc/ Assault by sharp object

Bạn không thể copy nội dung ở trang này